OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA
Banner-Video
IN_IMAGE

Ứng dụng của CaO, SO2, HCl, H2SO4 là gì?

 

Các bạn giúp mình với.

I

  1. Định nghĩa, phân loại oxit, axit.
  2. Tính chất vật lí của CaO, SO2, HCl,H2SO4
  3. Phương pháp điều chế, sản xuất CaO, SO2, HCl, H2SO4
  4. Ứng dụng của  CaO, SO2, HCl, H2SO4
  5. Tính chất hóa học của CaO, SO2, HCl, H2SO( nêu hiện tượng xảy ra, làm sạch chất, số cặp chất phản ứng, dùng chất nào để phân biệt)

II

1.       Viết các PTHH thực hiện chuỗi phản ứng.

                 S ­-> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> muối sunfat

2.       Nêu hiện tượng, viết PTHH xảy ra khi:

a.       Cho mẩu vôi sống vào cốc nước có nhỏ sẵn vài giọt dd phenolphtalein

b.      Cho mẩu vôi sống vào cốc nước có bỏ sẵn một mẩu giấy quỳ

c.       Sục khí CO2 dd nước vôi trong dư

d.      Sục khí SO2 dd nước vôi trong dư

e.      Cho mẩu giấy quỳ tím ẩm vào bình đựng khí SO2

f.        Cho mẩu giấy kim loại Kẽm vào ống nghiệm đựng dd HCl

g.       Cho mẩu giấy kim loại Kẽm vào ống nghiệm đựng dd H2SO4

h.      Nhỏ dd HCl dư vào ống nghiệm đựng bột CuO

i.         Nhỏ dd H2SO4 dư vào ống nghiệm đựng bột CuO

j.        Nhỏ dd HCl dư vào ống nghiệm đựng bột FeO

k.       Nhỏ dd H2SO4 dư vào ống nghiệm đựng bột FeO

l.         Nhỏ dd HCl dư vào ống nghiệm đựng bột Fe2O3

m.    Nhỏ dd H2SO4 dư vào ống nghiệm đựng bột Fe2O3

III

1.Cho 5,4g bột Al vào 200ml dd H2SO4 2M (D=1,2g/ml). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có V lít khí thoát ra ở đtc và thu được dd A.

a. Viết PTHH xảy ra.

b. Xác định giá trị V

c. Xác định nồng độ C% các chất có trong dd A.

 2. Cho 8g bột Al vào 200ml dd H2SO4 1,5M (D=1,2g/ml). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có V lít khí thoát ra ở đtc và thu được dd A.

a. Viết PTHH xảy ra.

b. Xác định giá trị V

c. Xác định nồng độ C% các chất có trong dd A.

 

  bởi Lê Minh Hải 20/09/2018
ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu trả lời (1)

  • II:

    1.   S \(\underrightarrow{\left(1\right)}\) SO2 \(\underrightarrow{\left(2\right)}\) SO3 \(\underrightarrow{\left(3\right)}\) H2SO4 \(\underrightarrow{\left(4\right)}\) Na2SO4

    PTHH :

    (1) S + O \(\underrightarrow{to}\)  SO2 

    (2) 2SO2 + O \(\underrightarrow{to,V_{ }2O_{ }5}\)  2SO3 

    (3) SO3 + H2\(\rightarrow\) H2SO4

    (4) H2SO4 + 2NaOH \(\rightarrow\) Na2SO4 + 2H2

    (Chú ý: pt(4) bạn có thể tạo thành muối khác : FeSO4, CuSO4, ZnSO4, .....)

    2. a) Hiện tượng: Vôi sống tan dần , dd trong suốt chuyển thành màu đỏ

             PT: CaO + H2\(\rightarrow\) Ca(OH)2 

           (dd bazơ làm dd phenolphtalein hóa đỏ)

    b) H tượng: Vôi sống tan dần, giấy quỳ tím hóa xanh

    PT:  CaO + H2\(\rightarrow\) Ca(OH)2

    c,d) H tượng: Xuất hiện vẩn đục trắng không tan

    PT: CO2 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) CaCO3 + H2O

            SO2  + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) CaSO3 + H2O

    e) H tượng: Giấy quỳ tím ẩm hóa đỏ

    PT: SO2 + H2\(\rightarrow\) H2SO3

    f,g) H tượng: mẩu gấy tan dần, đồng thời có khí thoát ra

    PT: Zn + 2HCl  \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2

            Zn + H2SO4  \(\rightarrow\)   ZnSO4 + H2

    h,i)H tượng: bột CuO tan hết , dd màu xanh lam

    PT: CuO + 2HCl \(\rightarrow\) CuCl2 + H2O

           CuO + H2SO4  \(\rightarrow\) CuSO4 + H2O

    J,k) H tượng: bột FeO tan hết, dd trong suốt

    Pt: FeO + 2HCl  \(\rightarrow\)  FeCl2 + H2O

          FeO + H2SO4 \(\rightarrow\)  FeSO4 + H2O

    l,m) H tượng: Bột Fe2O3 tan hết, dung dịch màu vàng nâu

    PT: Fe2O3 +6HCl \(\rightarrow\) 2FeCl+ 3 H2O

            Fe2O3 +  3H2SO4  \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 +3H2O

      bởi Huyền Trang 20/09/2018
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
 

Các câu hỏi mới

NONE
OFF