Bài tập trắc nghiệm Hoá học 12 Bài 37 về Luyện tập Tính chất hóa học của sắt và hợp chất của sắt online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
- A. Fe(NO3)3
- B. Fe(NO3)3; Cu(NO3)2
- C. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
- D. Cu(NO3)2
-
- A. IIA.
- B. VIB.
- C. VIIIB.
- D. IA.
-
- A. 3 : 10
- B. 3 : 28
- C. 1 : 14
- D. 1 : 3
-
- A. Bọt khí bay lên ít và chậm dần.
- B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên.
- C. Không có bọt khí bay lên.
- D. Dung dịch không chuyển màu.
-
- A. Sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
- B. Sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
- C. Sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
- D. Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
-
- A. I2/2I- < Cl2/2Cl- < Fe3+/Fe2+.
- B. Fe3+/Fe2+ < Cl2/2Cl- < I2/2I-.
- C. I2/2I- < Fe3+/Fe2+ < Cl2/2Cl-.
- D. Cl2/2Cl- < Fe3+/Fe2+ < I2/2I-.
-
- A. Từ Fe2+/Fe đến Fe3+/Fe2+.
- B. Từ Mg2+/Mg đến Fe3+/Fe2+.
- C. Từ Mg2+/Mg đến Fe2+/Fe.
- D. Từ Fe3+/Fe2+ trở về sau.
-
- A. 1.
- B. 2.
- C. 3.
- D. 4.
-
- A. 1,12.
- B. 2,24.
- C. 5,6.
- D. 3,36.
-
- A. 35,4
- B. 33,9.
- C. 36,5.
- D. 28,6.
-
- A. 1,4 mol
- B. 1,6 mol
- C. 1,8 mol
- D. 1,5 mol
-
- A. 75,75 gam.
- B. 68,55 gam.
- C. 54,45 gam.
- D. 89,70 gam.
-
- A. 24,42%
- B. 25,15%
- C. 32,55%
- D. 13,04%
-
-
A.
2Fe + 6H2SO4(đ) → 3SO2 + Fe2(SO4)3 + 6H2O
-
B.
Fe + 6HNO3(l) → 3NO2 + Fe(NO3)3 + 3H2O
-
C.
Fe + 4HNO3(l) → NO + Fe(NO3)3 + 2H2O
- D. 3FeS + 12HNO3 → 9NO + Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + 6H2O
-
A.
-
-
A.
dung dịch NaOH đặc
-
B.
dung dịch HCl đặc
- C. dung dịch H2SO4
- D. dung dịch HNO3 đặc
-
A.
-
- A. H2S và SO2
- B. H2S và CO2
- C. SO2 và CO
- D. SO2 và CO2
-
- A. AgNO3
- B. NaOH
- C. Cu
- D. khí Cl2
-
- A. 45,9%
- B. 54,1%
- C. 43,9%
- D. 52,1%
-
- A. 0,01 và 0,01
- B. 0,03 và 0,03
- C. 0,02 và 0,02
- D. 0,03 và 0,02
-
- A. 8,96.
- B. 16,80.
- C. 11,20.
- D. 14,00.