OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Giải bài 3 trang 89 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 3 trang 89 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức

Dung dịch glucose (C612O6) 5% có khối lượng riêng là 1,02 g/mL, phản ứng oxi hóa 1 mol glucose tạo thành CO2(g) và H2O (l) tỏa ra nhiệt lượng là 2803,0 kJ. Một người bệnh được truyền một chai chứa 500 ml dung dịch glucose 5%. Năng lượng tối đa từ phản ứng oxi hóa thành glucose mà bênh nhân đó có thể nhận được là:

A. +397,29 kJ.                       

B.-397,09 kJ.                         

C. +416,02 kJ.                            

D. -221,0 kJ.

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết bài 3 trang 89

Hướng dẫn giải

Cứ 1 mol glucose được đốt cháy sẽ tỏa ra lượng nhiệt là 2803,0 kJ.

Lời giải chi tiết

\(C\%  = \frac{m}{{D.V}}.100\%  \to m = \frac{{C\% .D.V}}{{100\% }} = \frac{{5.1,02.500}}{{100}} = 25,5g\)

25,5 gam glucose tương đương với \(\frac{{25,5}}{{180}}\) mol

Cứ 1 mol glucose được đốt cháy sẽ tỏa ra lượng nhiệt là 2803,0 kJ.

→ Nhiệt lượng tỏa ra là \(\frac{{25,5}}{{180}}\) x 2803,0 = +397,09 kJ

Đáp án A

-- Mod Hóa Học 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Giải bài 3 trang 89 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Giải bài 1 trang 89 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 2 trang 89 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 4 trang 90 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 5 trang 90 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6 trang 90 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 7 trang 90 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 8 trang 90 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 18.1 trang 48 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 18.2 trang 48 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 18.3 trang 49 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 18.4 trang 49 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 18.5 trang 49 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 18.6 trang 49 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 18.7 trang 49 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 18.8 trang 50 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 18.9 trang 50 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 18.10 trang 50 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 18.11 trang 50 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 18.12 trang 50 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 18.13 trang 51 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 18.14 trang 51 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 18.15 trang 51 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 18.16 trang 51 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 18.17 trang 51 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 18.18 trang 51 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 18.19 trang 52 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 18.20 trang 52 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

NONE
OFF