OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 7 trang 83 SGK Hóa học 10

Giải bài 7 tr 83 sách GK Hóa lớp 10

Lập phương trình phản ứng oxi hoá - khử sau đây theo phương pháp thăng bằng electron:

a) Cho MnO2 tác dụng với dung dịch axit HCl đặc, thu được MnCl2, Cl2 và H2O.

b) Cho Cu tác dụng với dung dịch axit HNO3 đặc, nóng thu được Cu(NO3)2, NO2 và H2O.

c) Cho Mg tác dụng với dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng thu được MgSO4, s và H2O.

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Gợi ý trả lời bài 7

Các phương trình hóa học là:

Câu a:

\(\begin{array}{l}
\mathop {Mn}\limits^{ + 4} {O_2} + 4H\mathop {C{l_d}}\limits^{ - 1}  \to \mathop {Mn}\limits^{ + 2} C{l_2} + \mathop {C{l_2}}\limits^0  + 2{H_2}O\\
\left\{ \begin{array}{l}
\mathop {Mn}\limits^{ + 4}  + 2e \to \mathop {Mn}\limits^{ + 2} \\
2\mathop {Cl}\limits^{ - 1}  \to C{l_2} + 2e
\end{array} \right.
\end{array}\)

Câu b:

\(\begin{array}{l}
\mathop {Cu}\limits^0  + 4H\mathop N\limits^{ + 3} {O_{3\;d}} \to \mathop {Cu}\limits^{ + 2} {(N{O_3})_2} + 2\mathop N\limits^{ + 4} {O_2} + 2{H_2}O\\
\begin{array}{*{20}{c}}
{1 \times }\\
\;\\
{1 \times }
\end{array}\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{\mathop {Mn}\limits^{ + 4}  + 2e \to \mathop {Mn}\limits^{ + 2} }\\
\;\\
{2\mathop {Cl}\limits^{ - 1}  \to C{l_2} + 2e}
\end{array}} \right.
\end{array}\)

Câu c:

\(\begin{array}{l}
3\mathop {Mg}\limits^0  + 4{H_2}\mathop S\limits^{ + {6^0}} {O_4}3\mathop {Mg}\limits^{ + 2} S{O_4} + \mathop S\limits^0  \downarrow  + 4{H_2}O\\
\begin{array}{*{20}{c}}
{3 \times }\\
\;\\
{1 \times }
\end{array}\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{\mathop {Mg}\limits^0  \to \mathop {Mg}\limits^{ + 2}  + 2e}\\
\;\\
{\mathop S\limits^{ + 6}  + 6e \to \mathop S\limits^0 \;\;\;\;}
\end{array}} \right.
\end{array}\)

-- Mod Hóa Học 10 HỌC247

Nếu bạn thấy gợi ý trả lời Bài tập 7 trang 83 SGK Hóa học 10 HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

NONE
OFF