OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 2 trang 40 Tập bản đồ Địa Lí 12

Bài tập 2 trang 40 Tập bản đồ Địa Lí 12

Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây:

Năm Toàn ngành thủy sản Chia ra
Đánh bắt Nuôi trồng
1995 1.584,4 (100%) 1.195,3 (100%) 389,1 (100%)
2000 2.250,5 ( %) 1.660.9 ( %) 589,6 ( %)
2005 3.465,9 (  %) 1.987,9 ( %) 1.478,0 ( %)
2008 4.602,0 ( %) 2.136,9 ( %) 2.465,6 ( %)
 

- Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nói chung và sản lượng của từng hoạt động (đánh bắt, nuôi trồng) nói riêng, rồi điền vào bảng trên:

- Hãy nhận xét tốc độ tăng trưởng:

- Giải thích sự khác nhau về tốc độ tăng trưởng: 

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết bài 2

- Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nói chung và sản lượng của từng hoạt động (đánh bắt, nuôi trồng) nói riêng, rồi điền vào bảng trên:

Năm Toàn ngành thủy sản Chia ra
Đánh bắt Nuôi trồng
1995 1.584,4 (100%) 1.195,3 (100%) 389,1 (100%)
2000 2.250,5 (142%) 1.660.9 (139%) 589,6 (151,5%)
2005 3.465,9 (218.8 %) 1.987,9 (166,3%) 1.478,0 (379,9%)
2008 4.602,0 (290.5%) 2.136,9 (178,8%) 2.465,6 (633.7%)

Nhận xét tốc độ tăng trưởng:

- Ngành thủy sản nói chung và đánh bắt, nuôi trồng thủy sản nói riêng đều có tốc độ tăng trưởng nhanh và liên tục trong giai đoạn trên.

+ Ngàng thủy sản tăng nhanh từ (290% năm 2008).

+ Nuôi trồng tăng ngày một nhanh chóng và liên tục (633,7% năm 2008).

Giải thích sự khác nhau về tốc độ tăng trưởng:

- Thủy sản đã và đang trở thành ngành mũi nhọn trong chính sách phát triển nông nghiệp nước ta, đặc biệt là ngành chăn nuôi luôn được ưu tiên phát triển nhằm mang lại hiệu quả kinh tế cao cho ngư dân trong khi thủy sản khai thác gần bờ ngày một cạn kiệt.

-- Mod Địa Lý 12 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 2 trang 40 Tập bản đồ Địa Lí 12 HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

NONE
OFF