OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Phương pháp sử dụng bản đồ trong học tập Địa lí và trong đời sống

Banner-Video
AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. Mạng lưới kinh vĩ tuyến thể hiện trên bản đồ
    • B. Hình dáng lãnh thổ thể hiện trên bản đồ
    • C. Vị trí địa lí của lãnh thổ thể hiện trên bản đồ
    • D. Bảng chú giải
    • A. Chỉ đọc bảng chú giải và tỉ lệ bản đồ
    • B. Chỉ đọc từng dấu hiệu riêng lẻ của bản đồ
    • C. Đọc từng dấu hiệu riêng lẻ kết hợp tìm ra mối quan hệ giữa các dấu hiệu
    • D. Đọc bảng chú giải
  •  
     
    • A. Bản đồ có tỉ lệ càng nhỏ thì phạm vi lãnh thổ thể hiện được càng lớn
    • B. Bản đồ có tỉ lệ càng lớn mức độ chi tiết càng cao
    • C. Bản đồ quốc gia thường có tỉ lệ lớn hơn bản đồ thế giới
    • D. Bản đồ có tỉ lệ càng nhỏ càng dễ xác định đặc điểm của các đối tượng
    • A. Dựa vào bản đồ ta có thể xác định được vị trí địa lí của một điểm trên bề mặt Trái Đất
    • B. Bản đồ có thể thể hiện hình dạng và qui mô các bộ phận lãnh thổ trên bề mặt Trái Đất
    • C. Bản đồ không thể thể hiện động thái phát triển của 1 hiện tượng
    • D. Bản đồ có thể thể hiện sự phân bố của các đối tượng địa lí
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. Bản đồ khí hậu và bản đồ địa hình
    • B. Bản đồ địa hình và bản đồ địa chất
    • C. Bản đồ thủy văn và bản đồ địa hình
    • D. Bản đồ địa chất và bản đồ thổ nhưỡng
    • A. Hướng Tây
    • B. Hướng Đông
    • C. Hướng Tây Bắc
    • D. Hướng Đông Nam
  • ADMICRO
    • A. 540 km
    • B. 450 km
    • C. 500 km
    • D. 600 km
    • A. Bản đồ khí hậu
    • B. Bản đồ địa hình
    • C. Bản đồ địa chất
    • D. Bản đồ thổ nhưỡng
    • A. Bản đồ địa chất
    • B. Bản đồ thổ nhưỡng
    • C. Bản đồ khí hậu
    • D. Bản đồ địa hình
    • A. Bản đồ khí hậu
    • B. Bản đồ địa hình
    • C. Bản đồ địa chất
    • D. Bản đồ nông nghiệp
NONE
OFF