OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài 13: TH: Lập kế hoạch nuôi vật nuôi trong gia đình


Qua nội dung bài giảng TH: Lập kế hoạch nuôi vật nuôi trong gia đình môn Công nghệ lớp 7 chương trình Kết nối tri thức được HOC247 biên soạn và tổng hợp giúp các em tìm hiểu tiến hành lập kế hoạch nuôi vật nuôi... Để đi sâu vào tìm hiểu và nghiên cứu nội dung vài học, mời các em cùng tham khảo nội dung chi tiết trong bài giảng sau đây.

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Nhiệm vụ

Lập kế hoạch, tính toán chi phi đề nuôi một loại vật nuôi trong gia đình.

1.2. Tiến trình thực hiện

a. Xác định giống vật nuôi phù hợp với gia đình (giống động vật gì, lí do lựa chọn).

b. Tìm hiểu về những chi phí cần thiết cần chuẩn bị, bao gồm: con giống, chuồng nuôi, thức ăn, thuốc thủ y, dụng cụ chăn nuôi. Lưu ý việc lựa chọn chủng loại, giá thành sản phẩm phải phù hợp với điều kiện kinh tế của mỗi gia đình.

c. Lập danh sách các chi phi theo mẫu bảng dưới đây.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá ước tính (đồng)

Chi phí dự tính (đồng)

1

Giống

Con

?

?

?

2

Chuồng (cũi, lồng)

Chiếc

?

?

?

….

 

?

?

?

?

Tổng chi phí

?

d. Tham khảo các Bảng và Hình 13.1, 13.2 và 13.3 để tính các chi phí chi tiết. Từ đó tỉnh tổng chi phí khi nuôi một loại vật nuôi trong năm đầu tiên.

Bảng 13.1. Chi phí cơ bản để nuôi một số giống chó cảnh

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Đơn giá ước tính (đồng)

1

Giống

Con

Giống chó nhỏ:

- Chó Nhật: 1 500 000 - 2.000.000 (đồng)

-  Chó Fox: 2 500 000 - 3 000 000 (đồng)

- Chó Poodle: 5 000 000 – 7 000 000 (đồng)

- Chó Pug: 6.000.000 – 8 000 000 (đồng)

Giống chó to:

- Chó ta: 300 000 – 500 000 (đồng)

- Chó Phú Quốc: 3 000 000 – 5 000 000 (đồng)

- Chó Berger: 5 000 000 – 7 000 000 (đồng)

- Chó Alaska: 9 000 000 – 11 000 000 (đồng)

2

Chuồng (cũi, lồng)

Chiếc

- Chuồng inox nhỏ: 600 000 – 1 500 000 (đồng)

- Chuồng inox to: 2 000 000 – 2 500 000 (đồng)

3

Dụng cụ ban đầu (bát ăn, dây xích, vòng cổ, rọ mõm

Bộ

400 000 – 600 000 (đồng)

4

Thức ăn

 

Giống chó nhỏ

- Thức ăn tự chế biến: 150 000 – 200 000 (đồng/tháng)

- Thức ăn chế biến sẵn: 500 000 – 600 000 (đồng/tháng)

Giống chó to.

- Thức ăn tự chế biến: 250 000 - 300 000 (đồng tháng)

- Thức ăn chế biến sản: 800 000 – 900 000 (đồng tháng)

5

Phòng trị bệnh(Vaccine và các loại thuốc thú y)

 

500 000 – 600 000 (đồng/ năm)

6

Chi phí khác (Xà phòng, dầu tắm)

 

30 000 – 50 000 (đồng/ tháng)

Hình 13.1. Một số giống chó cảnh

Bảng 13.2. Chi phí cơ bản để nuôi một số giống mèo cảnh

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Đơn giá ước tính (đồng)

1

Giống

Con

- Mèo ta: 300 000 – 500 000 (đồng)

- Mèo Xiêm: 1 500 000 – 2 000 000 (đồng)

- Mèo Anh lông dài: 2 000 000 – 4.000.000 (đồng)

- Mèo Ba Tư: 3 000 000 - 9 000 000 (đồng)

- Mèo Anh lông ngăn: 3 000 000 – 10 000 000 (đồng)

2

Chuồng (lồng)

Chiếc

500 000 – 1 000 000 (đồng)

3

Dụng cụ ban đầu (bát ăn, dây xích, vòng cổ, rọ mõm

Bộ

400 000 – 600 000 (đồng)

4

Thức ăn

 

- Thức ăn tự chế biến: 250 000 – 300 000 (đồng/tháng)

- Thức ăn chế biến sẵn: 450 000 – 500 000 (đồng/tháng)

5

Phòng trị bệnh(Vaccine và các loại thuốc thú y)

 

500 000 – 600 000 (đồng/ năm)

6

Chi phí khác (Xà phòng, dầu tắm)

 

30 000 – 50 000 (đồng/ tháng)

Hình 13.2. Một số giống mèo cảnh

Bảng 13.3. Chi phí cơ bản để nuôi một số giống chim cảnh

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Đơn giá ước tính (đồng)

1

Giống

Con

- Vẹt 200 000 – 300 000 (đồng)

- Sáo: 200 000 – 300 000 (đồng)

- Chào mào: 300 000 – 500 000 (đồng)

- Cu gáy: 400 000 – 600 000 (đồng)

- Họa mi: 500 000 - 1 000 000 (đồng)

2

Chuồng (lồng)

Chiếc

300 000 – 500 000 (đồng)

3

Dụng cụ ban đầu (máng ăn, máng uống, bồn tắm)

Bộ

100 000 – 200 000 (đồng)

4

Thức ăn

 

40 000 – 50 000 (đồng/tháng)

5

Phòng trị bệnh

 

80 000 – 100 000 (đồng/ năm)

Hình 13.3. Một số giống chim cảnh

1.3. Đánh giá

a. Nội dung báo cáo

- Lựa chọn loại vật nuôi nào? Lí do lựa chọn.

- Lựa chọn các điều kiện cần thiết trước khi nuôi chuồng nuôi, thức ăn chế biến sẵn, thuốc thú y. dụng cụ chăn nuôi, ... Chủng loại và giá thành của mỗi loại đồ dùng đó

- Lập bảng tính toán chi phí chi tiết và tổng chi phí

b. Trình bảy kết quả

- Cấu trúc báo cáo đầy đủ nội dung rõ ràng chặt chẽ

- Trình bay tự tin, thuyết phục.

- Hình thức báo cáo đẹp, phong phú, hấp dẫn

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA

Bài tập minh họa

Bài 1.

Ngày nay, vật nuôi trong gia đình đã trở thành những “người bạn” thân thiết của con người. Để nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi trong gia đình thì cần phải chuẩn bị những gì và chi phí như thế nào?

Phương pháp giải:

Để nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi trong gia đình thì cần phải chuẩn bị:

1. Xác định giống vật nuôi phù hợp.

2. Tìm hiểu về những chi phí cần thiết cần chuẩn bị.

Lời giải chi tiết:

Để nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi trong gia đình thì cần phải chuẩn bị:

1. Xác định giống vật nuôi phù hợp với gia đình (giống động vật gì, lí do lựa chọn).

2. Tìm hiểu về những chi phí cần thiết cần chuẩn bị, bao gồm: con giống, chuồng nuôi, thức ăn, thuốc thú y, dụng cụ chăn nuôi. Lưu ý việc lựa chọn chủng loại, giá thành sản phẩm phải phù hợp với điều kiện kinh tế của mỗi gia đình.

3. Lập danh sách các chi phí theo mẫu bảng dưới đây.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá ước tính (đồng)

Chi phí dự tính (đồng)

1

Giống

Con

?

?

?

2

Chuồng (cũi, lồng)

Chiếc

?

?

?

….

 

?

?

?

?

Tổng chi phí

?

4. Sau khi tính các chi phí chi tiết, ta tính tổng chi phí khi nuôi một loại vật  nuôi trong năm đầu tiên.

Bài 2.

Nam có ý định nuôi một loại vật nuôi trong gia đình. Em hãy giúp Nam lựa chọn loại vật nuôi phù hợp và lập kế hoạch, tính toán chi phí nuôi dưỡng, chăm sóc trong năm đầu.

Phương pháp giải:

Tùy theo sở thích của mình, học sinh tự lập kế hoạch một loại vật nuôi thích hợp và lập kế hoạch, tính toán chi phí nuôi dưỡng, chăm sóc trong năm đầu.

Lời giải chi tiết:

1. Xác định giống vật nuôi phù hợp với gia đình.

- Giống động vật: chó ta.

- Lí do lựa chọn: 

   + Giống chó ta rất thông minh, nhanh nhẹn, hoạt bát và rất hoà đồng.

   + Chi phí mua vật nuôi phù hợp với điều kiện kinh tế của mỗi gia đình.

   + Dễ nuôi dưỡng, chăm sóc.

2. Tính toán chi phí nuôi dưỡng, chăm sóc trong năm đầu.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Đơn giá ước tính (VN đồng)

1

Giống

Con

500 000

2

Chuồng (lồng)

Chiếc

1 000 000

3

Dụng cụ ban đầu (bắt an, dây xích, vòng cổ, rọ mõm

Bộ

400 000

4

Thức ăn tự chế biến

 

3 000 000

5

Phòng trị bệnh (Vaccine và các loại thuốc thú y)

 

500 000

6

Chi phí khác (Xà phòng, dầu tắm…)

 

300 000

Tổng cộng

5 700 000

ADMICRO

Luyện tập Bài 13 Công nghệ 7 KNTT

Sau bài học này, học sinh sẽ nắm được:

- Lập được kế hoạch và tính toán chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc một loại vật nuôi trong gia đình.

3.1. Trắc nghiệm Bài 13 Công nghệ 7 KNTT

Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài 13 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết. 

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

3.2. Bài tập SGK Bài 13 Công nghệ 7 KNTT

Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài 13 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.

Mở đầu trang 63 SGK Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT

Vận dụng trang 66 SGK Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu 1 trang 40 SBT Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu 2 trang 40 SBT Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu 3 trang 41 SBT Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu 4 trang 41 SBT Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu 5 trang 42 SBT Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu 6 trang 42 SBT Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT

Hỏi đáp Bài 13 Công nghệ 7 KNTT

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Công nghệ HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

NONE
OFF