OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE
  • Câu hỏi:

    Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {{x^2} + 1} }}{x}\) là

    • A. 
      3
    • B. 
      2
    • C. 
      0
    • D. 
      1

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: A

    Tập xác định của hàm số là D=R\{0}

    Ta có

    +) \(\begin{array}{l} \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } y = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{\sqrt {{x^2} + 1} }}{x} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{ - x\sqrt {1 + \frac{1}{{{x^2}}}} }}{x}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( { - \sqrt {1 + \frac{1}{{{x^2}}}} } \right) = - 1 \end{array}\)

    suy ra đường thẳng y=-1 làm một đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

    +) \(\begin{array}{l} \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } y = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{\sqrt {{x^2} + 1} }}{x} = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{x\sqrt {1 + \frac{1}{{{x^2}}}} }}{x}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {1 + \frac{1}{{{x^2}}}} } \right) = 1 \end{array}\)

    Suy ra đường thẳng y=1 làm một đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

    +) \(\begin{array}{l} \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} y = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{{\sqrt {{x^2} + 1} }}{x} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{{ - x\sqrt {1 + \frac{1}{{{x^2}}}} }}{x}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \left( { - \sqrt {1 + \frac{1}{{{x^2}}}} } \right) = - 1 \end{array}\)

    suy ra đường thẳng x=-1 làm một đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

    Vậy tổng số đường tiện cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 3.

    Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 

 

CÂU HỎI KHÁC

NONE
OFF