-
Câu hỏi:
Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc \(\alpha = \;{240^0}\)
-
A.
\(\cos \alpha = \;\frac{1}{2}\;;\;\;\sin \alpha = \;\frac{{\sqrt 3 }}{2}\;;\quad \tan \alpha \; = \;\sqrt 3 \;;\;\;\cot \alpha = \;\frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
-
B.
\(\cos \alpha = \; - \frac{1}{2}\;;\;\;\sin \alpha = \; - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\;;\quad \tan \alpha \; = \; - \sqrt 3 \;;\;\;\cot \alpha = \; - \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
-
C.
\(\cos \alpha = \; - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\;;\;\;\sin \alpha = \;\frac{{\sqrt 2 }}{2}\;;\quad \tan \alpha \; = \; - 1\;;\;\;\cot \alpha = \; - 1\)
-
D.
\(\cos \alpha = \;\frac{{\sqrt 3 }}{2}\;;\;\;\sin \alpha = \; - \frac{1}{2}\;;\quad \tan \alpha \; = \; - \frac{1}{{\sqrt 3 }}\;;\;\;\cot \alpha = \; - \sqrt 3 \)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
\(\begin{array}{l}
\cos {240^ \circ } = \cos \left( {{{360}^ \circ } - {{120}^ \circ }} \right) = \cos \left( { - {{120}^ \circ }} \right) = \cos \left( {60 - 180} \right) = \cos \left[ { - \left( {{{180}^ \circ } - {{60}^ \circ }} \right)} \right] = \cos \left( {{{180}^ \circ } - {{60}^ \circ }} \right) = - \cos {60^ \circ } = - \frac{1}{2}\\
\sin {240^ \circ } = \sin \left( {{{360}^ \circ } - {{120}^ \circ }} \right) = \sin \left( { - {{120}^ \circ }} \right) = - \sin {120^ \circ } = - \sin \left( {{{180}^ \circ } - {{60}^ \circ }} \right) = - \sin 60 = - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\\
\tan {240^ \circ } = \frac{{\sin {{240}^ \circ }}}{{{\rm{cos}}{{240}^ \circ }}} = - \sqrt 3 \\
\cot {240^ \circ } = \frac{1}{{\tan {{240}^ \circ }}} = - \frac{1}{{\sqrt 3 }}
\end{array}\)Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc \(\alpha = \;{240^0}\) &
- Đơn giản biểu thức \(D = \tan x + \frac{{\cos x}}{{1 + \sin x}}\)
- Đơn giản biểu thức \(E = \cot x + \frac{{\sin x}}{{1 + \cos x}}\)
- Tính giá trị của biểu thức \(P = \tan \alpha - \tan \alpha {\sin ^2}\alpha \) nếu cho \(\cos \alpha = - \frac{4}{5}
- Đẳng thức nào sau đây sai?
- Cho \(\sin {\rm{a}} = \frac{8}{{17}},\,\,\tan b\, = \,\frac{5}{{12}}\) và a, b là các góc nhọn.
- Có bao nhiêu đẳng thức cho dưới đây là đồng nhất thức?1) \(\cos x - \sin x = \sqrt 2 \sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right)\)
- Tính \(M = \cos a + \cos \left( {a + {{120}^0}} \right) + \cos \left( {a - {{120}^0}} \right)\)
- Tam giác ABC có cosA = \(\frac{4}{5}\) và cosB = \(\frac{5}{{13}}\). Lúc đó cosC bằng:
- Cho \(\sin \alpha = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\) với \(0 < \alpha < \frac{\pi }{2}\), khi đó giá trị của \({\rm{cos}}\left( {\alp