-
Câu hỏi:
Tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 109. Tìm hai số đó.
-
A.
10 và 11
-
B.
11 và 12.
-
C.
12 và 13.
-
D.
13 và 14
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Gọi số bé là \(x\,,x \in \mathbb{N},x > 0\), số tự nhiên kề sau là \(x + 1\)
Tích của hai số này là \(x\left( {x + 1} \right)\) hay \({x^2} + x\)
Tổng của chúng là \(x + x + 1\) hay \(2x + 1\)
Theo đầu bài ta có phương trình
\(x\left( {x + 1} \right) - 109 = 2x + 1\) hay \({x^2} - x - 110 = 0\)
Giải phương trình
\(\Delta = {\left( { - 1} \right)^2} - 4.1.\left( { - 110} \right) = 441 > 0 \)\(\Rightarrow \sqrt \Delta = 21\)
Nên phương trình có hai nghiệm \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{1 + 21}}{2} = 11\\x = \dfrac{{1 - 21}}{2} = - 10\end{array} \right.\)
Vì \(x > 0\) nên \(x = 11\)
Vậy hai số phải tìm là: 11 và 12.
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Nghiệm của phương trình: \( \sqrt {2{{\rm{x}}^2} + 2} = 3x - 1\)
- Tìm x thỏa mãn phương trình \( \sqrt {{x^2} - x - 6} = \sqrt {x - 3} \)
- Rút gọn biểu thức sau \( \sqrt {{{\left( {a - b} \right)}^2}} - 3\sqrt {{a^2}} + 2\sqrt {{b^2}} \) với a
- Cho biểu thức \( P = \frac{{2.x}}{{\sqrt x + 1}}\). Giá trị của P khi x = 9 là
- Rút gọn biểu thức: \( 2\sqrt a - \sqrt {9{a^3}} + {a^2}\sqrt {\frac{{16}}{a}} + \frac{2}{{{a^2}}}\sqrt {36{a^5}} \)
- Giá trị biểu thức \( \left( {3\sqrt 2 + \sqrt 6 } \right)\sqrt {6 - 3\sqrt 3 } \)
- Cho hàm số \(y\; = \left( {\sqrt {m - 3} - 2} \right)\;x\;-\;m.\) Giá trị nguyên nhỏ nhất của m để hàm số đồng biến là?
- Cho hàm số \(y = \left( {\frac{{2 + \sqrt 3 }}{{2 - \sqrt 3 }} + \frac{{2 - \sqrt 3 }}{{2 + \sqrt 3 }}} \right)x - 5\). Kết luận nào sau đây là đúng?
- Cho hàm số \(y = ({m^2}--1)x + 5m\). Tìm m để hàm số là hàm số đồng biến trên R
- Hàm số bậc nhất y = ax + 4. Tìm hệ số a, biết rằng khi x = 1 thì y = 7?
- Cho đường thẳng \(y = 5 - \sqrt 3 x\) . Gọi \(\alpha \) là góc tạo bởi đường thẳng đó và trục Ox có số đo là:
- Cho đường thẳng \(y = \sqrt 3 x + \dfrac{3}{5}\) . Gọi \(\alpha \) là góc tạo bởi đường thẳng đó và trục Ox thì số đo của góc \(\alpha \) là:
- Hãy tìm hệ số góc của đường thẳng d biết d đi qua gốc tọa độ O và điểm M(1;3)
- Tìm nghiệm nguyên âm lớn nhất của phương trình - 5x + 2y = 7.
- Tìm tất cả nghiệm nguyên của phương trình 5x - 3y = 8
- Cho đường thẳng nào dưới đây có biểu diễn hình học là đường thẳng song song với trục tung?
- Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}4x + 3y = 6\\2x + y = 4\end{array} \right.\) có nghiệm là:
- Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x + y = 3\\2x - y = 7\end{array} \right.\) là:
- Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x - 2y = 10\\2x + 3y = - 2\end{array} \right.\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
- Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 18y = - 9\\4x + 18y = - 27\end{array} \right.\) có nghiệm (m, n). Tính m : n.
- Phương trình \(4{x^2} - 2\sqrt 3 x = 1 - \sqrt 3 \) có nghiệm là:
- Giải phương trình \(4,2{x^2} + 5,46x = 0\).
- Phương trình \(25{x^2} - 16 = 0\) có nghiệm là:
- Tính vận tốc xe của bác Hiệp.
- Tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 109. Tìm hai số đó.
- Tính vận tốc của xuồng lúc đi, biết rằng thời gian về bằng thời gian đi.
- Với góc nhọn α tùy ý, khẳng định nào sau đây là Sai?
- Hãy tính độ cao của diều lúc đó so với mặt đất?
- Hỏi dòng nước đã đẩy thuyền lệch đi một góc bao nhiêu độ?
- Tam giác ABC vuông tại A có \(\mathrm{AB}=3 \mathrm{cm} \text { và } \hat{B}=60^{\circ}\). Độ dài cạnh AC là:
- Tính (AB^2\) bằng bao nhiêu?
- Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH và nội tiếp đường tròn tâm (O), đường kính AM Số đo góc ACM là:
- Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn bằng bao nhiêu độ?
- Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn tâm O. Tính số đo góc AOB
- Đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh bằng 2 có bán kính là.
- Cho biết phát biểu nào sau đây đúng nhất?
- Cho tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh góc vuông bằng 6cm. Tính diện tích mặt cầu được tạo thành khi quay nửa đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC một vòng quanh cạnh BC
- Diện tích xung quanh của một hình trụ có chu vi hình tròn đáy là 13cm và chiều cao là 3cm:
- Cho hình chữ nhật ABCD (AB = 2a, BC = a). Hãy chọn khẳng định đúng:
- Một hình trụ có bán kính đáy là 7cm, diện tích xung quanh bằng \(352cm^2\). Khi đó, chiều cao của hình trụ là: