-
Câu hỏi:
Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip?
-
A.
\(\frac{{{x^2}}}{9}\; + \;\frac{{{y^2}}}{{16}}\; = \;1\)
-
B.
\(\frac{{{x^2}}}{{12}}\; + \;\frac{{{y^2}}}{{12}}\; = \;1\)
-
C.
\(\frac{{{x^2}}}{{16}}\; + \;\frac{{{y^2}}}{4}\; = \;1\)
-
D.
\(12{x^2}\; + \;3{y^2}\; = \;1\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
Phương trình chính tắc của elip có dạng: \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \,\,\frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\).
Trong đó, a > b > 0 do đó \({a^2}\; > \;{b^2}\).
Chỉ có phương án C thỏa mãn phương trình chính tắc của 1 elip.
Đáp án C
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Cho elip (E) có phương trình \(\frac{{{x^2}}}{{36}}\; + \;\frac{{{y^2}}}{{16}}\; = \;1\). Đường thẳng nào sau đây cắt (E) tại hai điểm đối xứng nhau qua trục Oy?
- Chọn câu đúng. Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục nhỏ bằng 8, hình chữ nhật cơ sở có chu vi bằng 40 là:
- Phương trình nào cho sau đây là phương trình chính tắc của một elip?
- Đường thẳng y = kx cắt elip \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}}\; + \;\frac{{{y^2}}}{{{b^2}}}\; = \;1\) tại hai điểm phân biệt:
- Hãy lập phương trình chính tắc của elip biết độ dài trục lớn hơn độ dài trục nhỏ 4 đơn vị, độ dài trục nhỏ lớn hơn độ dài tiêu cự 4 đơn vị.
- Lập phương trình chính tắc của elip biết tỉ số giữa độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng \(\sqrt 2 \), tổng bình phương độ dài trục lớn và tiêu cự bằng 64.
- Cho hypebol \(\left( H \right):\;4{x^2} - {y^2} = 4\), độ dài của trục thực và trục ảo của (H) lần lượt là:
- Cho Elip \(\frac{x^{2}}{5}+\frac{y^{2}}{4}=1\). Tính tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn của Elip.
- Tâm sai của elip \(\frac{x^{2}}{16}+\frac{y^{2}}{7}=1\) bằng
- Lập phương trình chính tắc của elip có tâm O , hai trục đối xứng là hai \(M\left(-2 \sqrt{3} ; \frac{3}{2}\right), N\left(2 ; \frac{3 \sqrt{3}}{2}\right)\) trục toạ độ và qua hai điểm