OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE
  • Câu hỏi:

    Mark the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s): I only applied for this business with a view to accumulating first-hand experience.

    • A. 
      attaining
    • B. 
      gaining
    • C. 
      penetrating
    • D. 
      accomplishing

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: B

    Từ đồng nghĩa - kiến thức về từ vựng

    Tạm dịch : Tôi chỉ ứng tuyển cho việc kinh doanh này nhằm tích lũy kinh nghiệm thực tế.

    => accumulating: to get more and more of something over a period of time: tích lũy, làm tăng thêm.

    A. attain /ə'tein/: đạt được, giành được

    B. gain /gein/: làm tăng thêm

    C. penetrate /'penitreit/: sâu sắc

    D. accomplish /əˈkʌm.plɪʃ/: hoàn thành, đạt đến.

    Cấu trúc khác cần lưu ý: with a view to doing st: với mục đích làm gì

    Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 

 

CÂU HỎI KHÁC

NONE
OFF