-
Câu hỏi:
(5) ...............
-
A.
have
-
B.
are
-
C.
been
-
D.
were
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Đáp án: B
Giải thích: Câu chia dạng bị động
Dịch: Nhiều loài bổ sung được đánh giá là có khả năng cần bảo vệ theo ESA, và chúng được gọi là các ứng cử viên.
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- An endangered species is an animal or plant that's considered at …..(1)… of extinction.
- On the federal level, the endangered species list is managed …..(2)…. the Endangered Species Act.
- The Endangered Species Act (ESA) was ….. (3)…. by Congress in 1973.
- The Endangered Species Act has lists of protected plant and animal species….(4)….. nationally and worldwide.
- Many additional species are evaluated for possible protection under the ESA, and they …..(5)…called “candidate” species.
- Choose the word that has the underlined part different from others: develop, essential, awareness, livelihood
- Choose the word that has the underlined part different from others: biologist, rhinoceros, vulnerable, contaminate
- Choose the word that has the underlined part different from others: survive, danger, species, parrot
- Choose the word that has the underlined part different from others: reserve, derive, project, enact
- Choose the word that has the underlined part different from others: gorilla, sociable, urbanize, fashionable