-
Câu hỏi:
Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
Có bao nhiêu học sinh tham gia kiểm tra?
-
A.
34
-
B.
30
-
C.
28
-
D.
32
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Có 30 học sinh tham gia kiểm tra.
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Các biểu thức đã cho sau, đâu là biểu thức đại số?
- Ta có mệnh đề: Tích các lập phương của hai số nguyên chẵn liên tiếp” được biểu thị bởi
- Ta có mệnh đề: “Tổng các bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp” được biểu thị bởi
- Biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên sau a phút.
- Cho biểu thức \(n.(n + 1).( n + 2 )\) với n là số nguyên, được phát biểu là
- Hãy viết biểu thức tính bình phương cạnh huyền của một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là a và b.
- Điều tra số con trong 30 gia đình ở một khu vực dân cư người. Hãy cho biết: Dấu hiệu cần tìm hiểu là:
- Điều tra trình độ văn hóa của một số công nhân của một xí nghiệp, người ta nhận thấy. Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?
- Hãy tính giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} G=0,25 x y^{2}-3 x^{2} y-5 x y-x y^{2}+x^{2} y+0,5 x y \text { tại } x=0,5 \text { và } y=1 \end{array}\)
- Hãy tính giá trị của biểu thức \(F=x^{2} y^{2}+x y+x^{3}+y^{3}+1 \text { tại } x=-1 ; y=3\)
- Hãy tính giá trị của biểu thức \(E=3 x^{2} y+6 x^{2} y^{2}+3 x y^{3} \text { tại } x=\frac{1}{2} ; y=-\frac{1}{3}\)
- Tính giá trị của biểu thức \(D=12 a b^{2} \text { tại } a=-\frac{1}{3} ; b=-\frac{1}{6}\)
- Hãy tính giá trị của biểu thức \(C=2 x^{2}+3 x y+y^{2} \text { tại } x=-\frac{1}{2} ; y=\frac{2}{3}\)
- Hãy tính giá trị của biểu thức \(B=\frac{1}{2} a^{2}-3 b^{2} \text { tại } a=-2 ; b=-\frac{1}{3}\)
- Một xạ thủ thi bắn cung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn. Dấu hiệu là gì?
- Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A. Có bao nhiêu học sinh tham gia kiểm tra?
- Cho \(A=-\frac{3}{4} x^{5} y^{4} ; B=x y^{2} ; C=-\frac{8}{9} x^{2} y^{5}\). Tính A.B.C
- Cho \(A=x^{3}\left(-\frac{5}{4} x^{2} y\right) ; B=\frac{2}{5} x^{3} y^{4}\). Xác định phàn hệ số của A.B
- Cho \(A=x^{3}\left(-\frac{5}{4} x^{2} y\right) ; B=\frac{2}{5} x^{3} y^{4}\). Tính A.B
- Cho \(A=\frac{1}{3} x y^{2} ; B=-\frac{3}{4} y z\). Tính A.B
- Cho \(A=-2 x y^{2} z ; B=\frac{3}{4} x^{2} y z^{3}\). Hệ số và biến của A.B là
- Cho \(A=-2 x y^{2} z ; B=\frac{3}{4} x^{2} y z^{3}\). Tính A.B
- Hãy cho biết có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau:
- Tính giá trị của biểu thức N:
- Tổng của tích hai đơn thức \(\frac{1}{3}xyz\).
- Tổng của hai đơn thức \(2{x^2}{y^2}xy\) và \(- 5{x^3}{y^3}\) là
- Hãy thu gọn \(- 3{x^2} - 0,5{x^2} + 2,5{x^2}\)
- Hiệu của hai đơn thức \(4{x^3}y\) và \(- 2{x^3}y\) là
- Cho tam giác ABC, em hãy chọn đáp án sai trong các đáp án sau:
- Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi so sánh độ dài của AD và DC, khẳng định nào sau đây đúng?
- Cho tam giác ABC có \(\hat C> \hat B (\hat B, \hat C\) là các góc nhọn). Vẽ phân giác AD. So sánh BD và CD.
- Cho có \(\hat A =80 ^0\), \(\hat B- \hat C =20 ^0\). Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
- Cho \(\Delta ABC\) có AB + AC = 10cm, AC - AB = 4cm.
- Ta có ba cạnh của tam giác có độ dài là 9cm; 15cm; 12cm Góc nhỏ nhất là góc
- Cho điểm A nằm trong góc vuông xOy. Biết AM = AN = 4 cm. Khi đó:
- Cho góc \(\widehat {xOy} = {60^0}\). Độ dài đoạn thẳng OA là:
- Điểm E nằm trên tia phân giác góc A của tam giác ABC ta có
- Cho tam giác ABC. Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng DE. Khi đó trọng tâm của tam giác ABC là:
- Cho ΔABC có M là trung điểm của BC. Độ dài đoạn thẳng AM =?
- Tam giác ABC có trung tuyến AM = 9cm và trọng tâm G. Độ dài đoạn AG là: