OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE
  • Câu hỏi:

    (28) __________

    • A. 
      where
    • B. 
      which
    • C. 
      who
    • D. 
      that

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: B

    Kiến thức: Đại từ quan hệ 

    Giải thích: 

    Trong mệnh đề quan hệ: 

    - where: ở đâu 

    - which: thay thế cho danh từ chỉ vật 

    - who: thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò làm chủ ngữ, tân ngữ 

    - that: that thế cho danh từ chỉ người và vật (không đứng đằng sau dấu “,”) 

    Dấu hiệu: danh từ “social networks” (mạng xã hội) là danh từ chỉ vật và đứng sau nó là dấu “,”

    => loại A, C, D 

    It provides access to social networks, (28) which provide support and shared values and aspirations.

    Tạm dịch: Nó cung cấp quyền tham gia vào các mạng xã hội, cung cấp hỗ trợ và chia sẻ các giá trị và nguyện vọng. 

    Chọn B

    Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 

 

CÂU HỎI KHÁC

NONE
OFF