OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE
  • Câu hỏi:

    Indicate the word whose underlined part is pronounced differently: cooked, watched, stopped, wicked

    • A. 
      cooked
    • B. 
      watched
    • C. 
      stopped
    • D. 
      wicked

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: D

    Kiến thức: Phát âm đuôi -ed

    A. /kʊkt/          B. / wɒtʃt/        C. / stɒpt/        D./'wɪkɪd/

    Cách phát âm “ed”

    • Đuôi “ed” được phát âm là /id/: khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. 

    • Đuôi ed được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th,/ /ʃ/, /tʃ/.

    • Đuôi ed được phát âm là /d/ trong các trường hợp còn lại.  

    Một số trường hợp ngoại lệ:

    Các từ sau mặc dù không kết thúc bằng t, d nhưng vẫn được phát âm là /id/:

    * aged, learned, legged, dogged, beloved, wicked, blessed, crooked, 

    * naked, ragged, rugged, scared, wretched

     Chọn đáp án D

    Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 

 

CÂU HỎI KHÁC

NONE
OFF