OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE
  • Câu hỏi:

    Having been identified the causes of global warming, scientists have worked out some solutions to reduce its effects.

    • A. 
      worked out
    • B. 
      Having been identified
    • C. 
      to reduce
    • D. 
      of

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: B

    Kiến thức: Ngữ pháp

    * Khi hai mệnh đề trong cùng 1 câu có cùng chủ ngữ (scientists), ta có thể rút gọn 1 mệnh đề mang nghĩa chủ động về dạng V-ing hoặc “having Ved/P2” (nếu hành động xảy ra trước hành động còn lại); rút gọn 1 mệnh đề mang nghĩa bị động về dạng Ved/P2 hoặc “having been Ved/P2” (nếu hành động xảy ra trước hành động còn lại).

    Sửa lại: Having been identified → Having identified

    Tạm dịch: Đã xác định được nguyên nhân của sự nóng lên toàn cầu, các nhà khoa học đã tìm ra một số giải pháp để giảm tác động của nó. 

     Chọn đáp án B 

    Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 

 

CÂU HỎI KHÁC

NONE
OFF