-
Câu hỏi:
How long _______ you _______ for me? - For an hour .
-
A.
have / waited
-
B.
did / wait
-
C.
do / wait
-
D.
did / waited
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
Đáp án: A
Cấu trúc hỏi bao lâu: How long + have / has + S + V-ed/Vpp?
Chủ ngữ "you" - chủ ngữ số ít nên ta dùng "have waited"
Dịch: Bạn đã đợi tôi bao lâu rồi? – 1h rồi.
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Choose the best one: What is the best title for the passage?
- How important are traditions in Britain?
- In Great Britain, ___.
- The word it in the final paragraph refers to ______.
- Choose the following is not true.
- They hope they _______ meet their pen pal friends one day.
- My friends _______ to the zoo but we _______ yesterday.
- How often _______ you _______ sports ? – Twice a week.
- How long _______ you _______ for me? - For an hour .
- How long _______it _______ you to go to work?