-
Câu hỏi:
Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\)?
-
A.
\(y = - \sqrt 2 {x^2} + 1\)
-
B.
\(y = \sqrt 2 {x^2} + 1\)
-
C.
\(y = \sqrt 2 {\left( {x + 1} \right)^2}\)
-
D.
\(y = - \sqrt 2 {\left( {x + 1} \right)^2}\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Hàm số \(y = \sqrt 2 {x^2} + 1\) nghịch biến trong khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\).
Hàm số \(y = - \sqrt 2 {x^2} + 1\) nghịch biến trong khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).
Hàm số \(y = \sqrt 2 {\left( {x + 1} \right)^2} = \sqrt 2 {x^2} + 2\sqrt 2 x + \sqrt 2 \) nghịch biến trong khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).
Hàm số \(y = - \sqrt 2 {\left( {x + 1} \right)^2} = - \sqrt 2 {x^2} - 2\sqrt 2 x - \sqrt 2 \) nghịch biến trong khoảng \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề
- Cho tập hợp . Tập hợp nào sau đây đúng
- Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp :
- Cho giá trị gần đúng của là . Sai số tuyệt đối của số là:
- Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là sai?
- Đồ thị của hàm số là hình nào?
- Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng ?
- Cho parabol . Tìm tất cả các giá trị thực của m để parabol cắt Ox tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
- Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn [0; 2].
- Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm?
- Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
- Với điều kiện nào của thì phương trình có nghiệm duy nhất?
- Tập nghiệm S của phương trình là tập nào dưới đây?
- Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm
- Tập nghiệm của phương trình là tập nào dưới đây?
- Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vecto
- Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là?
- Mệnh đề nào sau đây
- Cho tứ giác ABCD. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để ?
- Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng a. Độ dài bằng bao nhiêu?
- Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
- Cho tam giác ABC với A(-3; 6); B(9; -10) và là trọng tâm. Tìm tọa độ điểm C.
- Hai vectơ nào có toạ độ sau đây là cùng phương?
- Cho A(3; -2), B(-5; 4) và . Ta có thì giá trị n là:
- Trong hệ tọa độ Oxy cho .Tìm tọa độ đỉểm I sao cho .
- Tam giác ABC có góc A bằng 100o và có trực tâm H. Tìm tổng :
- Cho tam giác ABC có . Gọi M là trung điểm cạnh BC. Hãy tính giá trị .
- Tam giác ABC có , AC = 3, BC = 6 và góc C nhọn. Tính cạnh AB.
- Cho hình vuông ABCD có I là trung điểm của AD. Tính .
- Cho , khẳng định nào sau đây đúng:
- Một nhóm học sinh giỏi các bộ môn : Anh , Toán , Văn .
- Cho mệnh đề “ ” Mệnh đề phủ định của là mệnh đề nào dưới đây?
- Mệnh đề nào sau
- Cho mệnh đề chứa biến với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là và .
- Tìm số chắc và viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết sai số tương đối của a bằng 1%.
- Cho các tập hợp , . Tìm m để tập là một khoảng.
- Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng song song với đường thẳng y = x + 1.
- Tìm a và b để đồ thị hàm số y = ax+b đi qua các điểm .
- Tìm giá trị lớn nhất của hàm số