Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 178417
Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
- A. Buồn ngủ quá!
- B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
- C. 8 là số chính phương.
- D. Băng Cốc là thủ đô của Mianma.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 178430
Cho tập hợp \(B = \left\{ {x \in Z\left| {{x^2} - 4 = 0} \right.} \right\}\). Tập hợp nào sau đây đúng?
- A. B = {2; 4}
- B. B = {-2; 4}
- C. B = {-4; 4}
- D. B = {-2; 2}
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 178437
Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp \(A = \left\{ {\left. {x \in } \right|4 \le x \le 9} \right\}\):
- A. A = [4; 9]
- B. A = (4; 9]
- C. A = [4; 9)
- D. A = (4; 9)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 178444
Cho giá trị gần đúng của \(\dfrac8{17}\) là 0,47. Sai số tuyệt đối của số 0,47 là giá trị nào dưới đây?
- A. 0,001
- B. 0,002
- C. 0,003
- D. 0,004
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 178450
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left| { - 5x} \right|\). Khẳng định nào sau đây là sai?
- A. f(-1) = 5
- B. f(2) = 10
- C. f(-2) = 10
- D. \(f\left( {\dfrac{1}{5}} \right) = - 1\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 178465
Đồ thị của hàm số \(y = - \dfrac{x}{2} + 2\) là hình nào?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 178484
Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\)?
- A. \(y = - \sqrt 2 {x^2} + 1\)
- B. \(y = \sqrt 2 {x^2} + 1\)
- C. \(y = \sqrt 2 {\left( {x + 1} \right)^2}\)
- D. \(y = - \sqrt 2 {\left( {x + 1} \right)^2}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 178495
Cho parabol \(\left( P \right):y = {x^2} - 2x + m - 1\). Tìm tất cả các giá trị thực của m để parabol cắt Ox tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
- A. m > 2
- B. m < 2
- C. 1 < m < 2
- D. m < 1
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 178507
Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^2} - 3x\) trên đoạn [0; 2].
- A. \(M = 2;{\rm{ }}m = - \dfrac{9}{4}.\)
- B. \(M = \dfrac{9}{4};{\rm{ }}m = 0.\)
- C. \(M = - 2;{\rm{ }}m = - \dfrac{9}{4}.\)
- D. \(M = 0;{\rm{ }}m = - \dfrac{9}{4}.\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 178514
Phương trình \(\dfrac{{{x^2} - 4x - 2}}{{\sqrt {x - 2} }} = \sqrt {x - 2} \) có tất cả bao nhiêu nghiệm?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 5
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 178524
Tìm m để phương trình \({x^2} - 7mx - m - 6 = 0\) có hai nghiệm trái dấu.
- A. m < - 6
- B. m > - 6
- C. m < 6
- D. m > 6
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 178529
Với điều kiện nào của m thì phương trình \(\left( {3{m^2} - 4} \right)x - 1 = m - x\) có nghiệm duy nhất?
- A. \(m \ne \pm 1\)
- B. \(m \ne 1\)
- C. \(m \ne - 1\)
- D. \(m \ne 0\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 178538
Tập nghiệm S của phương trình \(2x + \dfrac{3}{{x - 1}} = \dfrac{{3x}}{{x - 1}}\) là tập nào dưới đây?
- A. \(S = \left\{ {1;\dfrac{3}{2}} \right\}.\)
- B. \(S = \left\{ 1 \right\}.\)
- C. \(S = \left\{ {\dfrac{3}{2}} \right\}.\)
- D. \(S =R \backslash \left\{ 1 \right\}.\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 178555
Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1; 1; -1)?
- A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x + y + z = 1}\\ {x - 2y + z = - 2}\\ {3x + y + 5z = - 1} \end{array}} \right.\)
- B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} { - x + 2y + z = 0}\\ {x - y + 3z = - 1}\\ {z = 0} \end{array}} \right.\)
- C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 3}\\ {x - y + z = - 2}\\ {x + y - 7z = 0} \end{array}} \right.\)
- D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {4x + y = 3}\\ {x + 2y = 7} \end{array}} \right.\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 178563
Tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {x + 1} = x - 1\) là tập nào dưới đây?
- A. Ø
- B. {3}
- C. {3; 2}
- D. {3; 1}
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 178569
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng \(\overrightarrow {OC} \) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là?
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 178571
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng \(\overrightarrow {OC} \) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là?
- A. 6
- B. 4
- C. 3
- D. 2
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 178578
Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.
- B. Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ.
- C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.
- D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 178593
Cho tứ giác ABCD. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} \)?
- A. ABCD là hình vuông
- B. ABCD là hình bình hành
- C. AD và BC có cùng trung điểm
- D. AB = CD
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 178595
Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng a. Độ dài \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} \) bằng bao nhiêu?
- A. 2a
- B. \(a\sqrt 3 \)
- C. a
- D. \(a\dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 178606
Cho hai vectơ \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b\) không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
- A. \(- 3\overrightarrow a + \overrightarrow b \) và \(- \dfrac{1}{2}\overrightarrow a + 6\overrightarrow b \)
- B. \(- \frac{1}{2}\overrightarrow a - \overrightarrow b \) và \(2\overrightarrow a + \overrightarrow b \)
- C. \(\frac{1}{2}\overrightarrow a - \overrightarrow b \) và \(- \frac{1}{2}\overrightarrow a + \overrightarrow b \)
- D. \(\frac{1}{2}\overrightarrow a + \overrightarrow b\) và \(\overrightarrow a - 2\overrightarrow b \)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 178613
Cho tam giác ABC với A(-3; 6); B(9; -10) và \(G\left( {\frac{1}{3};\,0} \right)\) là trọng tâm. Tìm tọa độ điểm C.
- A. C(5; -4)
- B. C(5; 4)
- C. C(-5; 4)
- D. C(-5; -4)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 178626
Hai vectơ nào có toạ độ sau đây là cùng phương?
- A. (1; 0) và (0; 1)
- B. (2; 1) và (2; -1)
- C. (-1; 0) và (1; 0)
- D. (3; -2) và (6; 4)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 178641
Cho A(3; -2), B(-5; 4) và \(C\left( {\frac{1}{3};\,0} \right)\). Ta có \(\overrightarrow {AB} = n\overrightarrow {AC} \) thì giá trị n là:
- A. n = -3
- B. n = 3
- C. n = 2
- D. n = -4
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 178654
Trong hệ tọa độ Oxy cho \(A\left( {1;{\rm{ }}2} \right),{\rm{ }}B\left( { - 2;{\rm{ }}3} \right)\).Tìm tọa độ đỉểm I sao cho \(\overrightarrow {IA} + 2\overrightarrow {IB} = \overrightarrow 0 \).
- A. (1; 2)
- B. \(\left( {1;{\rm{ }}\frac{2}{5}} \right)\)
- C. \(\left( { - 1;{\rm{ }}\frac{8}{3}} \right)\)
- D. \(\left( {2;{\rm{ }} - 2} \right)\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 178674
Tam giác ABC có góc A bằng 100o và có trực tâm H. Tìm tổng \(\left( {\overrightarrow {HA} ,\overrightarrow {HB} } \right) + \left( {\overrightarrow {HB} ,\overrightarrow {HC} } \right) + \left( {\overrightarrow {HC} ,\overrightarrow {HA} } \right)\).
- A. 360o
- B. 180o
- C. 80o
- D. 160o
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 178691
Cho tam giác ABC có \(BC = a;CA = b;AB = c\). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Hãy tính giá trị \(\overrightarrow {AM} .\overrightarrow {BC} \).
- A. \(\frac{{ - {a^2}}}{2}\)
- B. \(\frac{{{c^2} + {b^2}}}{2}\)
- C. \(\frac{{{c^2} + {b^2} + {a^2}}}{3}\)
- D. \(-a^2\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 178703
Tam giác ABC có \(\sin C = \frac{{\sqrt 7 }}{4}\), AC = 3, BC = 6 và góc C nhọn. Tính cạnh AB.
- A. \(\sqrt {27} \)
- B. \(3\sqrt 2 \)
- C. 27
- D. 8
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 178717
Cho hình vuông ABCD có I là trung điểm của AD. Tính \(\cos \left( {\overrightarrow {AC} ,\,\overrightarrow {BI} } \right)\).
- A. \(\dfrac13\)
- B. \(\frac{1}{{\sqrt {10} }}\)
- C. \(\frac{1}{{\sqrt 5 }}\)
- D. \(- \frac{2}{{\sqrt {10} }}.\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 178738
Cho \(X = \left\{ {x \in R \left| {2{x^2} - 5x + 3 = 0} \right.} \right\}\), khẳng định nào sau đây đúng:
- A. X = {0}
- B. X = {1}
- C. \(X = \left\{ {\frac{3}{2}} \right\}\)
- D. \(X = \left\{ {1;\frac{3}{2}} \right\}\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 178750
Một nhóm học sinh giỏi các bộ môn : Anh , Toán , Văn . Có 18 em giỏi Văn , 10 em giỏi Anh , 12 em giỏi Toán , 3 em giỏi Văn và Toán , 4 em giỏi Toán và Anh , 5 em giỏi Văn và Anh , 2 em giỏi cả ba môn. Hỏi nhóm đó có bao nhiêu em ?
- A. 20
- B. 25
- C. 30
- D. 15
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 178765
Cho mệnh đề A: “\(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 < 0\)” Mệnh đề phủ định của A là mệnh đề nào dưới đây?
- A. \(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\)
- B. \(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\)
- C. Không tồn tại \(x:{x^2} - x + 7 < 0\)
- D. \(\exists x \in R,{x^2} - {\rm{ }}x + 7 \ge 0\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 178778
Mệnh đề nào sau đây sai?
- A. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật ⇒ tứ giác ABCD có ba góc vuông.
- B. Tam giác ABC là tam giác đều ⇔ \(\widehat A = 60^\circ \).
- C. Tam giác ABC cân tại A ⇒ AB = AC.
- D. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O ⇒ OA = OB = OC = OD.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 178783
Cho mệnh đề chứa biến \(P\left( x \right):x + 15 \le {x^2}\) với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- A. P(0)
- B. P(3)
- C. P(4)
- D. P(5)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 178793
Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là \(x = 7,8m \pm 2cm\) và \(y = 25,6m \pm 4cm\). Số đo chu vi của đám vườn dưới dạng chuẩn là gì?
- A. \(66m \pm 12cm\)
- B. \(67m \pm 11cm\)
- C. \(66m \pm 11cm\)
- D. \(67m \pm 12cm\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 178801
Tìm số chắc và viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết \(a = 1,3462\) sai số tương đối của a bằng 1%.
- A. 1,34
- B. 1,3
- C. 1,35
- D. 1,345
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 178813
Cho các tập hợp \(A = ( - 2;10)\), \(B = (m;m + 2)\). Tìm m để tập \(A \cap B\) là một khoảng.
- A. -4 < m < 10
- B. \(- 4 < m \le 2\)
- C. \( - 4 \le m \le 10\)
- D. \( - 4 < m < 2\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 178818
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng \(y = \left( {{m^2} - 3} \right)x + 2m - 3\) song song với đường thẳng y = x + 1.
- A. m = 2
- B. \(m = \pm 2\)
- C. m = 1
- D. m = -2
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 178824
Tìm a và b để đồ thị hàm số y = ax+b đi qua các điểm \(A\left( { - 2;1} \right),\;B\left( {1; - 2} \right)\).
- A. a = -2 và b = -1
- B. a = 2 và b = 1
- C. a = 1 và b = 1
- D. a = -1 và b = -1
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 178831
Tìm giá trị lớn nhất \({y_{\max }}\) của hàm số \(y = - \sqrt 2 {x^2} + 4x.\)
- A. \({y_{\max }} = \sqrt 2 \)
- B. \({y_{\max }} = 2\sqrt 2 \)
- C. \({y_{\max }} = 2\)
- D. \({y_{\max }} = 4\)