-
Câu hỏi:
Cho (O1;3cm) tiếp xúc ngoài với (O2;1cm) tại A. Vẽ hai bán kính O1B và O2C song song với nhau cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ O1O2 . Gọi D là giao điểm của BC và O1O2 .Tính số đo góc BAC
-
A.
900
-
B.
600
-
C.
1000
-
D.
800
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
Xét (O1) có \(O_1B=O_1A⇒ΔO_1AB\) cân tại O1
\( \Rightarrow \widehat {{O_1}BA} = \widehat {{O_1}AB}\)
Xét (O2) có \(O_2C=O_2A⇒ΔO_2CB\) cân tại O2 \( \Rightarrow \widehat {{O_2}CA} = \widehat {{O_2}AC}\)
Lại có \(O_1B//O_2C⇒ \widehat {{O_1}BC} + \widehat {{O_2}CB} = {180^0}\) (hai góc trong cùng phía bù nhau)
Suy ra \(\begin{array}{l} \Rightarrow \widehat {{O_1}} + \widehat {{O_2}} = {360^0} - \widehat {{O_2}CB} - \widehat {{O_1}BC} = {180^0} \Leftrightarrow {180^0} - \widehat {{O_1}BA} - \widehat {{O_1}AB} + {180^0} - \widehat {{O_2}CA} - \widehat {{O_2}AC} = {180^0}\\ \Leftrightarrow 2(\widehat {{O_1}AB} + \widehat {{O_2}AC}) = {180^0} \to \widehat {{O_1}AB} + \widehat {{O_2}AC} = {90^0} \to \widehat {BAC} = {90^0} \end{array}\)
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Rút gọn biểu thức sau: \(\sqrt {9{a^4}} + 3{a^2}\).
- Thực hiện phép tính: \(36:\sqrt {{{2.3}^2}.18} - \sqrt {169}\)
- Thực hiện phép tính: \(\sqrt {4 - 2\sqrt 3 } - \sqrt 3\)
- Rút gọn biểu thức \(B= \sqrt{16x+16}-\sqrt{9x+9}+\sqrt{4x+4}+\sqrt{x+1}\) với \(x\geq -1\).
- Rút gọn biểu thức: \(5a\sqrt{64ab^{3}}-\sqrt{3}\cdot \sqrt{12a^{3}b^{3}}+2ab\sqrt{9ab}-5b\sqrt{81a^{3}b}.\) với \(a>0, b>0\)
- Rút gọn biểu thức: \(0,1.\sqrt{200}+2.\sqrt{0,08}+0,4.\sqrt{50}\)
- Tính giá trị biểu thức: \(A = 2y - \sqrt[3]{{9y}}\) khi y = -3
- Tìm x, biết : \(\sqrt[3]{{2x - 5}} = 3\)
- Tìm x, biết: \({x^3} = - 1000\)
- Cho hàm số y = (1 - m)x + m . Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x = - 3
- Cho đường thẳng (d:y = 2x + 6 ) .Giao điểm của (d ) với trục tung là
- Cho đường thẳng d: \( y = 3x - \frac{1}{2}\). Giao điểm của d với trục tung là
- Đường thẳng đi qua M(0; 4) và vuông góc với đường thẳng d ′: x − 3y − 7 = 0 có phương trình là:
- Cho đường thẳng d : y = (m − 2)x + n. Giá trị của m,n để đi qua E(1;- 2) và F(3; - 4) là:
- Cho đồ thị hàm số y = (100 – 2m)x + 30. Biết rằng đường thẳng trên tạo với trục Ox một góc nhọn. Tìm m?
- Cho đồ thị hai hàm số y = x +100 và y = 3x + 1. Gọi α ;β lần lượt là góc tạo bởi hai đường thẳng đã cho với trục Ox. Tìm khẳng định đúng.
- Giả sử (a;b) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + y\sqrt 3 = 0\\x\sqrt 3 + 2y = 2\end{array} \right.\).
- Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{x}{2} - \dfrac{y}{3} = 1\\3x - 2y = 6\end{array} \right.\). Số nghiệm của hệ phương trình là:
- Hai số tự nhiên có tổng là 1215 và nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được 3 và dư 15. Tìm hai số đó
- Tính số đại biểu của mỗi trường, biết số cái bắt tay bằng ba lần tổng số đại biểu của cả hai trường và số đại biểu của trường A nhiều hơn số đại biểu của trường B.
- Tìm khối lượng mỗi loại quặng đã trộn. Biết người ta trộn 2 loại quặng sắt với nhau, loại 1 chứa 72% sắt, loại 2 chứa 58% sắt được 1 loại quặng chứa 62% sắt.
- Tìm nghiệm của phương trình \(5 x^{2}+2 x-3=0\)
- Tìm nghiệm của phương trình \(2 x^{2}+6 x+5=0\)
- Tìm nghiệm của phương trình \(7x^{2}-8 x-15=0\)
- Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình \(x^2 - (2m + 1)x + m^2+ 1 = 0 ;( 1 )\) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn \((x_1 - x_2)^2 = x_1.\)
- Phương trình \(x^4 - mx^3+( m + 1)x^2 - m (m + 1)x + (m + 1)^2 = 0 \) . Giải phương trình khi m=2
- Tìm các giá trị của m để phương trình \(x^2- mx + m^2- m - 3 = 0\) có hai nghiệm \(x_1, x_2\) là độ dài các cạnh góc vuông của tam giác ABC tại A, biết độ dài cạnh huyền BC=2
- Tìm nghiệm của phương trình \(\dfrac{{14}}{{{x^2} - 9}} = 1 - \dfrac{1}{{3 - x}}\)
- Hãy tìm nghiệm của phương trình \(\dfrac{{x\left( {x - 7} \right)}}{3} - 1 = \dfrac{x}{2} = \dfrac{{x - 4}}{3}\)
- Nghiệm của phương trình \({\left( {x - 1} \right)^3} + 0,5{x^2} = x\left( {{x^2} + 1,5} \right)\) là:
- So sánh các cặp tỉ số lượng giác sau: \(\sin {30^o}\) và \(\sin {50^o}\); \(\cos {22^o}\) và \(\cos {78^o}\)
- Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần: \(cos{44^o},sin{50^o},sin{70^o},cos{55^o}\)
- Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết HB = 9;HC = 16. Tính góc B và góc C.
- Cho tam giác ABC có AB = 12, AC = 15 và góc \(B = 60^0\). Tính BC
- Cho hình \(75,\) trong đó hai dây \(CD, EF\) bằng nhau và vuông góc với nhau tại \(I,\) \(IC = 2cm,\) \(ID = 14cm.\) Tính khoảng cách từ \(O\) đến mỗi dây.
- Cho hình bên dưới có MN = PQ. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
- Cho hai đường tròn (O;20cm) và (O';15cm) cắt nhau tại A vàB. Tính đoạn nối tâm OO', biết rằng AB = 24cm và O và O' nằm cùng phía đối với AB .
- Cho \((O_1;3cm)\) tiếp xúc ngoài với \((O_2;1cm)\) tại A. Tính số đo góc BAC
- Cho tam giác ABC có góc \(B = 30^0\), đường trung tuyến AM, đường cao CH. Kết luận nào sai trong các đáp án sau?
- Cho tam giác ABC có góc \(B = 60^0\), đường trung tuyến AM, đường cao CH. Kết câu đúng
- Đường tròn (O) và hai dây cung AB,AC bằng nhau. Qua A vẽ một cát tuyến cắt dây BC ở D và cắt (O) ở E.
- Chọn đáp án đúng. Cho đường tròn (O) và điểm I nằm ngoài (O). Từ điểm I kẻ hai dây cung AB và CD.
- Cho các hình thoi ABCD có cạnh AB cố định. Tìm quỹ tích giao điểm O của hai đường chéo của hình thoi đó.
- Cho tam giác ABC vuông tại A, có cạnh BC cố định. Gọi M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Tìm quỹ tích điểm M khi A di động.
- Độ dài cung 60° bằng 6π (cm). Tính bán kính đường tròn
- Cho tam giác ABC có AB= 8cm; AC = 6cm và BC = 10cm. Tính chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC?
- Hình nón có bán kính đáy bằng r và diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy.
- Hình nón có diện tích xung quanh bằng 960 cm2, chu vi đáy bằng 48 cm. Đường sinh của hình nón đó bằng:
- Một bóng đèn huỳnh quang dài 1,2m, đường kính của đường tròn đáy là 4cm, được đặt khít vào một ống giấy cứng dạng hình hộp. Tính diện tích phần giấy cứng đã cho
- Biết chiều cao của một hình trụ bằng bán kính đường tròn đáy. Diện tích xung quanh của hình trụ \(314 cm^2\). Hãy tính bán kính đường tròn đáy