-
Câu hỏi:
Cho 35,36 gam một triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 36,48 gam muối. Cho 35,36 gam X tác dụng với a mol H2 (Ni, to), thu được hỗn hợp chất béo Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 3,2375 mol O2, thu được 2,28 mol CO2. Giá trị của a là
-
A.
0,075.
-
B.
0,025.
-
C.
0,15.
-
D.
0,05.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
\(\begin{array}{l} + \,\,BTKL:\,\,35,36 + 3{n_X}.40 = 36,48 + 92{n_X} \Rightarrow {n_X} = 0,04.\\ + \,\,BTNT\,\,O \to {n_{{H_2}O}} = 0,04.6 + 3,2375.2 - 2,28.2 = 2,155\\ \to {n_{{H_2}}} = a = \frac{{2,155.18 + 2,28.44 - 35,56 - 3,2375.32}}{2} = 0,075\,mol \end{array}\)
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Kali (K) phản ứng với clo (Cl2) sinh ra sản phẩm nào sau đây?
- Dung dịch chất nào sau đây hòa tan đuợc kết tủa Al(OH)3?
- Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở thể khí?
- Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học?
- Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?
- Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt(II)?
- Trong phản ứng của kim loại Ca với khí Cl2, một nguyên tử Ca nhường bao nhiêu electron?
- Công thức của etyl fomat là
- Điện phân dung dịch CuSO4, ở catot thu được chất nào sau đây?
- Trùng hợp etilen tạo thành polime nào sau đây?
- Chất nào sau đây là muối trung tính?
- Công thức của quặng boxit là
- Tác nhân chủ yếu gây mưa axit
- Chất nào trong các chất sau đây là chất béo?
- Kim loại nào dẫn điện tốt nhất trong các kim loại sau?
- Công thức phân tử của glixerol
- Chất nào sau đây bậc hai?
- Công thức hóa học của kaliđicromat là
- Chất nào sau đây tác dụng với H2O (dư) tạo thành dung dịch kiềm?
- Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Brom tạo kết tủa trắng?
- Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O2 dư thu được sản phẩm là 4,0 gam magie oxit
- Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
- Phản ứng hóa học nào sau đây sai? A. Cu + 2FeCl3(dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2.
- Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH
- Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl
- Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước
- Cho 6 gam một oxit kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với HCl cho 14,25 gam muối clorua
- Khi thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm hữu cơ
- Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với dung dịch các chất riêng biệt sau: H2SO4 loãng, CuCl2, Fe(NO3)2, AgNO3, NaCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là
- Đốt cháy hoàn toàn m gam este X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O.
- Cho các phát biểu sau: (a). Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng.
- Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4.
- Một mẫu nước thải của nhà máy sản xuất có pH = 4. Để thải ra ngoài môi trường
- Cho 35,36 gam một triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 36,48 gam muối
- Một đơn vị cồn trong dung dịch uống theo cách tính của tổ chức Y Tế Thế Giới bằng 10 gam ancol etylic nguyên chất.
- Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2. Nung 23,84 gam E trong môi trường trơ
- Cho các hợp chất hữu cơ no, mạch hở sau: X và Y (có cùng số mol) là hai axit cacboxylic đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, Z
- Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl
- Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 → X → Y→ Al.
- Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở E, F (đều có công thức phân tử C4H6O4) tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây: