OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE
  • Câu hỏi:

    (30) ________

    • A. 
      concerning
    • B. 
      concerned
    • C. 
      concerns
    • D. 
      to concern

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: A

    Rút gọn mệnh đề quan hệ: Lược bỏ đại từ quan hệ và chuyển V thành V-ing

    A skepticism which concerns => a skepticism concerning

    Tạm dịch: Second, it has frequently been felt that to refuse to allow that history is finally intelligible in the required manner implies a skepticism concerning the value of human life and existence that constitutes an affront to the dignity of human nature. (Thứ hai, người ta thường cảm thấy việc từ chối không chấp nhận lịch sử suy cho cùng là dễ hiểu trong một một cách cần thiết ngụ ý cho một thái độ hoài nghi trăn trở về giá trị cuộc sống con người và sự tồn tại cái cấu thành nên một sự khinh thường đối với phẩm giá của bản chất con người.)

    => Chọn đáp án A

    Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 

 

CÂU HỎI KHÁC

NONE
OFF