OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - 2024 trường THPT Hoà Phú có đáp án

24/02/2024 673.52 KB 45 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2024/20240224/273861875330_20240224_100631.pdf?r=3038
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Ban biên tập HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - 2024 trường THPT Hoà Phú có đáp án bao gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án đầy đủ cho từng câu sẽ giúp các em có thể kiểm tra kết quả ngay sau khi làm bài. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các em trong quá trình học tập và ôn tập cho kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo!

 

 
 

1. Đề thi

SỞ GD & ĐT TUYÊN QUANG

TRƯỜNG THPT HOÀ PHÚ

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT

NĂM HỌC: 2023-2024

Môn thi: TOÁN

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1.  Cho khối nón có góc ở đỉnh bằng \(90{}^\circ\) và diện tích xung quanh bằng \(4\sqrt{2}\,\pi \). Thể tích của khối nón đã cho bằng?

     A. \( 4\pi \).                B.  \(8\pi \).                    C. \(\frac{4\pi }{3}\).                    D. \( \frac{8\pi }{3}\).

Câu 2.  Biết \(F\left( x \right)={{x}^{2}}\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right).{{e}^{2x}}\), khẳng định nào dưới đây đúng?

     A. \( \int{{f}'\left( x \right).{{e}^{2x}}\text{d}x=-{{x}^{2}}+x+C}\).                           B. \( \int{{f}'\left( x \right).{{e}^{2x}}\text{d}x=-{{x}^{2}}+2x+C}\).

     C. \( \int{{f}'\left( x \right).{{e}^{2x}}\text{d}x=-2{{x}^{2}}+2x+C}\).                       D. \( \int{{f}'\left( x \right).{{e}^{2x}}\text{d}x=2{{x}^{2}}-2x+C}\).

Câu 3. Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

     A. \( \left( -1;\ 0 \right)\).                   B.  \(\left( 0;\ 1 \right)\).               C. \( \left( -\infty ;\ 0 \right)\).                   D. \( \left( 1;\ +\infty \right)\).

Câu 4.  Thể tích Vcủa khối nón có chiều cao h và bán kính r được tính theo công thức?

     A. \( V=2\pi {{r}^{2}}h\).              B. \( V=\frac{1}{3}\pi {{r}^{2}}h\).       C. \(V=\pi {{r}^{2}}h\).                  D. \( V=\frac{4}{3}\pi {{r}^{2}}h\).

Câu 5.  Phương trình \({{3}^{{{x}^{2}}-2}}{{.4}^{\frac{2x-3}{x}}}=18\) có bao nhiêu nghiệm thực?

     A.  2.                                 B.  3.                                 C.  0.                                 D.  1.

Câu 6.  Cho hàm số \(y=f\left( x \right) \) có đồ thị trong hình bên. Trên đoạn \(\left[ -1;3 \right] \) hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

 

     A.  1.                                 B.  2.                                 C.  3.                                 D.  4.

Câu 7.  Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên sau:

Số nghiệm thực của phương trình \({{f}^{2}}\left( x \right)-9=0\) là?

     A. 3.                               B. 4.                               C. 5.                               D. 1.

Câu 8.  Đồ thị hàm số \(y=\frac{x-2}{{{x}^{2}}-4}\) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

     A.  3.                              B.  0.                              C.  1.                              D.  2.

Câu 9.  Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng?

     A. \( 6{{a}^{3}}\).                            B. \(8{{a}^{3}}\).                           C.  \({{a}^{3}}\).                             D. \( 2{{a}^{3}}\).

Câu 10.  Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right)=x\sqrt{4-{{x}^{2}}}\) bằng?

     A.  4.                               B.  0.                             C. \( \sqrt{2.}\)                             D. \( 2\sqrt{2}\).

Câu 11.  Cho hàm \(y=\frac{x-2}{x+1}\,\). Khẳng định nào dưới đây đúng?

     A.  Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng \(\left( -1;\,+\infty \right)\,\).

     B.  Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;\,-1 \right)\,\).

     C.  Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;\,-1 \right)\,\).

     D.  Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;\,+\infty \right)\,\).

Câu 12.  Tập nghiệm của bất phương trình \({{\left( 0,3 \right)}^{x}}>1\) là?

     A. \( \left( -\infty ;0 \right)\).                    B.  \(\left( 0;+\infty \right)\).                   C. \( \left[ 0;+\infty \right)\).                      D. \( \mathbb{R}\).

Câu 13.  Mặt cầu đi qua tất cả các đỉnh của một hình lập phương cạnh a có bán kính bằng?

     A. \( \frac{a\sqrt{6}}{4}\).                          B. \( \frac{a\sqrt{2}}{2}\).                           C. \( \frac{a\sqrt{3}}{2}\).                            D. \( \frac{a\sqrt{3}}{4}\).

Câu 14.  Cho hình nón có bán kính đáy \(r=\sqrt{3}\) và độ dài đường sinh\( \ell =4\). Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng?

     A. \( 8\sqrt{3}\pi \).                       B. \( 12\pi \).                            C. \( \sqrt{39}\pi \).                         D. \( 4\sqrt{3}\pi \).

Câu 15.  Cho khối lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA = BC = 1. Góc giữa đường thẳng \({A}'B\) với mặt đáy bằng \(60{}^\circ \). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng?

     A. \( \frac{\sqrt{3}}{6}\).                           B. \(\sqrt{3}\).                             C. \( \frac{1}{2}\).                               D. \(\frac{\sqrt{3}}{2}\).

Câu 16.  Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn\( \log \left( x-40 \right)+\log \left( 60-x \right)<2\)?

     A.  18.                           B.  19.                             C.  20.                             D.  21.

Câu 17.  Với a là số thực dương tuỳ ý, \({{\log }_{2}}\left( 8a \right)\) bằng?

     A. \( 4{{\log }_{2}}a\).                      B. \(4+{{\log }_{2}}a\).                   C. \( 3{{\log }_{2}}a\).                        D. \( 3+{{\log }_{2}}a\).

Câu 18.  Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh là \(\ell \). Thể tích Vkhối trụ được tính theo công thức?

     A. \( V=\pi r{{\ell }^{2}}\).                 B. \( V=\frac{1}{3}\pi {{r}^{2}}\ell \).                 C. \( V=\pi {{r}^{2}}\ell \).                   D. \( V=\frac{1}{3}\pi r{{\ell }^{2}}\).

Câu 19.  Đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{\log }_{2}}\left( {{x}^{2}}-2x \right)\) là?

     A. \( {f}'\left( x \right)=\frac{2x-2}{\left( {{x}^{2}}-2x \right)\ln 2}\).           B. \({f}'\left( x \right)=\frac{1}{\left( {{x}^{2}}-2x \right)\ln 2}\).

     C. \( {f}'\left( x \right)=\frac{\left( 2x-2 \right)\ln 2}{{{x}^{2}}-2x}\).            D. \( {f}'\left( x \right)=\frac{\ln 2}{{{x}^{2}}-2x}\).

Câu 20.  Nghiệm của phương trình \({{\log }_{2}}\left( 1-x \right)=2\) là?

     A.  x = 5.                        B.  x = -4.                         C.  x = -3.                       D.  x = 3.

Câu 21.  Cho \(P=\frac{{{a}^{\frac{4}{3}}}b+a{{b}^{\frac{4}{3}}}}{\sqrt[3]{a}+\sqrt[3]{b}} \) với a > 0 và b > 0.Khẳng định nào dưới đây đúng?

     A. \( P=\sqrt[3]{{{\left( ab \right)}^{4}}}\,\).             B. \( P=\sqrt[3]{ab}\,\).                   C. \( P=\sqrt{ab}\,\).                  D. \( P=ab\,\).

Câu 22.  Thể tích của khối cầu có bán kính 2a bằng?

     A. \( \frac{4}{3}\pi {{a}^{3}}\).                         B. \( \frac{32}{3}\pi {{a}^{3}}\).                         C. \( 4\pi {{a}^{3}}\).                          D.  \(32\pi {{a}^{3}}\).

Câu 23.  Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

     A. \( y={{x}^{3}}-{{x}^{2}}-1\).         B. \( y=-{{x}^{3}}+{{x}^{2}}-1\).      C. \( y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-1\).         D. \( y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-1\).

Câu 24.  Với C là hằng số, khẳng định nào dưới đây sai?

     A. \( \int{\text{d}x}=x+C\).             B. \( \int{0\text{d}x}=C\).                C. \( \int{\frac{1}{x}\text{d}x}=\ln \left| x \right|+C\).        D. \( \int{\sin x\text{d}x}=\cos x+C\).

Câu 25.  Cho hàm số \(y=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+1.\) Biết rằng hàm số có một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại, khẳng định nào dưới đây đúng?

     A.  a < 0 và b > 0.            B.  a > 0 và b < 0.         C.  a > 0 và b > 0.               D.  a < 0 và b < 0.

Câu 26.  Tập xác định của hàm số \(y={{\left( x-1 \right)}^{\pi }}\) là?

     A. \( D=\left( 0;+\infty \right)\).              B. \( D=\left( 1;+\infty \right)\).           C. \( D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\).                    D. \( D=\mathbb{R}\).

Câu 27.  Cho \(a,\,\,b,\,\,c\) là các số thực dương khác 1 và thỏa mãn \({{\log }_{a}}\left( {{b}^{{{\log }_{c}}a}} \right)=1\). Khẳng định nào dưới đây đúng?

     A.  a = c.                          B.  b = c.                       C. \( {{a}^{2}}=bc\).                           D. \( {{a}^{2}}={{\log }_{b}}c\).

Câu 28.  Cho hàm số y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là?

     A.  3.                                 B.  1.                                 C.  0.                                 D.  2.

Câu 29.  Cho hàm số \(f\left( x \right)={{7}^{x}}\). Khẳng định nào dưới đây đúng?

     A. \( \int{{{7}^{x}}\text{d}x}={{7}^{x+1}}+C\).      B. \( \int{{{7}^{x}}\text{d}x}=\frac{{{7}^{x+1}}}{x+1}+C\).       C. \( \int{{{7}^{x}}\text{d}x}={{7}^{x}}\ln 7+C\).   D. \( \int{{{7}^{x}}\text{d}x}=\frac{{{7}^{x}}}{\ln 7}+C\).

Câu 30.  Cho các số thực dương x, a, b. Khẳng định nào dưới đây đúng?

     A. \( {{\left( {{x}^{a}} \right)}^{b}}={{x}^{\frac{b}{a}}}\).                  B. \( {{\left( {{x}^{a}} \right)}^{b}}={{x}^{{{a}^{b}}}}\).                   C. \( {{\left( {{x}^{a}} \right)}^{b}}={{x}^{ab}}\).                  D. \( {{\left( {{x}^{a}} \right)}^{b}}={{x}^{a+b}}\)

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

2. Đáp án

 

1. D

2. C

3. B

4. B

5. D

6. B

7. B

8. C

9. B

10. B

11. C

12. A

13. C

14. A

15. D

16. A

17. D

18. A

19. A

20. C

21. D

22. B

23. C

24. D

25. A

26. B

27. B

28. A

29. D

30. C

31. C

32. C

33. B

34. A

35. C

36. D

37. C

38. B

39. B

40. A

41. C

42. D

43. A

44. D

45. A

46. B

47. A

48. D

49. A

50. D

 

------ HẾT ------

 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - 2024 trường THPT Hoà Phú có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

ADMICRO
NONE
OFF