OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Đề thi HK1 môn Tin học 8 KNTT năm 2023 - 2024 có đáp án trường THPT Trần Đại Nghĩa

15/12/2023 99.85 KB 117 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2023/20231215/93951845992_20231215_102730.pdf?r=2203
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Việc ôn tập kiến thức trọng tâm và rèn luyện kĩ năng giải đề sẽ rất hiệu quả trong việc chuẩn bị cho kì thi Học kì 1 sắp tới. HOC247 xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh Đề thi HK1 môn Tin học 8 KNTT năm 2023 - 2024 có đáp án trường THPT Trần Đại Nghĩa, đề thi với đáp án đi kèm sẽ giúp các em luyện tập, làm quen các dạng đề đồng thời đối chiếu kết quả, đánh giá năng lực bản thân để có kế hoạch học tập phù hợp. Mời các em cùng tham khảo!

 

 
 

TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA

ĐỀ THI HỌC KÌ 1

NĂM HỌC: 2023-2024

Môn thi: TIN HỌC 8 – Kết nối tri thức

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

Câu 1. Máy tính trong dự án của Babbage có những đặc điểm gì?

A. Máy tính cơ học, thực hiện tự động.
B. Máy tính có những ứng dựng ngoài tính toán thuần tuý.
C. Có thiết kế giống với máy tính ngày nay.
D. Cả ba đặc điểm trên.

Câu 2. Bộ vì xử lí là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào?

A. Đen điện tử chân không.
B. Linh kiện bán dẫn đơn giản.
C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn.
D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn.

Câu 3. Em hãy chọn phương án ghép đúng:
Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn,

A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau.
B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy.
C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau.
D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy.

Câu 4. Để lọc dữ liệu thì ta chọn lệnh?

A. Select All
B. Đáp án khác
C. Sort
D. Filter

Câu 5. Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật?

A. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng.
B. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện.
C. Tải một bài trình chiếu của người khác từ Internet và sử dụng như là của mình tạo ra.
D. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác.

Câu 6. Trong Hình 5. 3, công thức tại ô F5 là =E5*F2. Sao chép công thức này đến ô F6, kết quả sao chép là:

A. =E6*F3
B. =E6*FS2
C. =E6*F3
D. =E6*F2

Câu 7. Cách nhập kí hiệu $ cho địa chỉ tuyệt đối là:

A. Gõ kí hiệu $ từ bàn phím khi nhập địa chỉ ô.
B. Sau khi nhập đã chỉ tương đối, nhấn phím F4 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối.
C. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F2 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối.
D. Thực hiện được theo cả hai cách A và B.

Câu 8. Em hãy chợn phương án đúng

Công thức tại ô C1 (Hình 5. 6) là =A1*B1. Sao chép công thức trong ô C1 vào ô E2 thì công thức tại ô E2 sau khi sao chép là:

A. =C1*D2
B. =C2*D1
C. =C2*D2
D. =B2*C2

Câu 9. Em hãy chọn những phương án sai trong các phương án sau:

A. Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp hai kiểu danh sách dạng liệt kê.
B. Danh sách dạng liệt kê không tự động cập nhật khi thêm hoặc bớt đoạn văn.
C. Có thể sử dụng kết hợp danh sách đầu đầu dòng và danh sách có thứ tự.
D. Chỉ có thể sử dụng một kiểu danh sách dạng liệt kê cho một văn bản.

Câu 10. Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau:

A. Có thể chèn hình ảnh vào văn bản để minh hoạ cho nội dung.
B. Có thể vẽ hinh đồ hoạ trong phân mềm soạn thảo văn bản.
C. Có thể chèn thêm, xoá bỏ, thay đổi kích thước của hình ảnh và hình đồ hoạ trong văn bản.
D. Không thể vẽ hình đồ hoạ trong phần mềm soạn thảo văn bản.

Câu 11. Với danh sách có hàng trăm mục thì làm thế náo để tiết kiệm thời gan nhập và không bị nhầm thứ tự các mục?

A. Nhập từng số thứ tự của danh sách
B. Gạch đầu dòng và sắp xếp các danh mục theo thứ tự
C. Cả hai đáp án trên đều sai
D. Cả hai đáp án trên đều đúng

Câu 12. Mỗi đơn vị trong danh sách dạng liệt kê được tạo ra khi người dùng nhấn phím?

A. Space
B. Enter
C. Tabs
D. Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 13. Phầm mềm soạn thảo văn bản cung cấp thư viện đa dạng các mẫu hình đồ họa, các chữ năng để?

A. Chỉnh sửa hình ảnh
B. Vẽ hình đồ họa trong văn bản
C. Vẽ biểu đồ
D. Đáp án khác

Câu 14. Header là phần nào của văn bản?

A. Phần dưới cùng
B. Phần trên cùng
C. Phần thân văn bản
D. Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 15. Đầu trang và chân trang thường chứa các thông tin?

A. Đặc biệt
B. Ngắn gọn về văn bản
C. Mới lạ
D. Đáp án khác

Câu 16. Nhóm lệnh Header & Footer nằm trong thẻ?

A. Home
B. Insert
C. Data
D. Đáp án khác

Câu 17. Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau?

A. Đánh số trang giúp người đọc biết độ dài của văn bản (nhìn số trang cuối)
B. Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng đánh số trang tự động
C. Đánh số trang cho phép trích dẫn một trang cụ thể của văn bản
D. Đánh số trang. cũng với mục lục, giúp người đọc dễ dàng tìm thấy các phần cụ thể của văn bản

Câu 18. Văn bản trên trang chiếu khác với văn bản trong tài liệu thông thường ở?

A. Sự ngắn gọn
B. Chỉ nêu ý chính
C. Không nêu chi tiết
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 19. Một bài trình chiếu đẹp, chuyên nghiệp là?

A. Có nhiều hình ảnh
B. Sự phối hợp hoàn hảo của nội dung, bố cục và màu sắc
C. Có nhiều chữ
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 20. Thông tin nào thường được sử dụng để thêm vào đầu trang, chân trang?

A. Tên người trình chiếu, tên công ty
B. Tiêu đề bài trình ciếu
C. Số trang hay thời gian trình chiếu. . . .
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 21. Phương án nào sau đây mô tả các bước sử dụng bản mẫu?

A. Nháy chuột chọn File/New, chọn bản mẫu.
B. Nháy chuột chọn Design/Themes, chọn bản mẫu
C. Nháy chuột chọn Insert/Text, chọn bản mẫu.
D. . Nháy chuột chọn Design/Variants, chọn bản mẫu.

Câu 22. Để thêm đầu trang ta chọn lệnh?

A. Footer
B. Page Number
C. Header
D. Đáp án khác

Câu 23. Để đánh số trang vào vị trí giữa, dưới trang văn bản thì chọn?

A. Blank
B. Bottom of Page/ Plain Number 2
C. Footer
D. Header

Câu 24. Số trang thường được đặt ở?

A. Đầu trang
B. Chân trang
C. Cả hai đáp án trên đều sai
D. Cả hai đáp án trên đều đúng

II. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

Câu 1 (1,5 điểm). Em hãy sao chép bảng số liệu này sang phần mềm bảng tính.

Câu 2 (1,5 điểm) Em hãy sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản để tạo một tờ rơi quảng cáo cho CLB Tiếng Anh (hoặc CLB Rubik, CLB bóng rổ của trường…). Trong tờ rơi có sử dụng hình ảnh minh hoạ và hình đồ hoạ. sử dụng mẫu dấu đầu dòng mẫu thứ tự

Câu 3 (01 điểm). Bản mẫu trong phần mềm trình chiếu

1. Sử dụng phần mềm trình chiếu có tạo được các trang chiếu như Hình 11a. 1 không?

2. Để tạo được các trang chiếu đó có cần nhiều thời gian không?

3. Làm thế nào để tạo được các trang chiếu đó?

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

1 - D

2 - D

3 - D

4 - D

5 - D

6 - D

7 - D

8 - D

9 - D

10 - D

11 - B

12 - B

13 - B

14 - B

15 - B

16 - B

17 - B

18 - D

19 - B

20 - D

21 - B

22 - B

23 - B

24 - D

II. TỰ LUẬN

Thực hành trên máy.

-------HẾT------

Trên đây là toàn bộ nội dung Đề thi HK1 môn Tin học 8 KNTT năm 2023 - 2024 có đáp án trường THPT Trần Đại NghĩaĐể xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

ADMICRO
NONE
OFF