OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 CD năm học 2023 - 2024 Trường THCS Thái Thị Kim Hồng có đáp án

25/10/2023 1.08 MB 45 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2023/20231025/94239619467_20231025_085140.pdf?r=6153
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Nội dung tài liệu Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 CD năm học 2023 - 2024 Trường THCS Thái Thị Kim Hồng có đáp án được biên soạn bởi HOC247 sau đây giúp các em học sinh ôn tập và rèn luyện kĩ năng giải đề, chuẩn bị cho kì thi HK1 lớp 8 sắp tới. Hi vọng với tài liệu dưới đây giúp các em ôn tập kiến thức dễ dàng hơn. Chúc các em học tập tốt!

 

 
 

1. Đề thi

Sở giáo dục và đào tạo

Trường THCS Thái Thị Kim Hồng

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TOÁN 8 – Cánh Diều

NĂM HỌC: 2023 – 2024

Thời gian: 90 phút

(không kể thời gian giao đề)

 

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.

Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. \(\frac{1}{x}+y\);                   B. \(-\frac{{{x}^{2}}z}{5}\);                   C. \(\left( 2-x \right){{y}^{2}}\);                 D. \(\sqrt{xyz}\).

Câu 2. Đa thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4?       

A. \(4x{{y}^{2}}z\);              B. \({{x}^{4}}-{{3}^{5}}\);                  C. \(x{{y}^{2}}+xyzt\);                       D. \({{x}^{4}}-\frac{1}{2}x{{y}^{3}}z\).

Câu 3. Cho đa thức \(A=-\frac{1}{3}x{{y}^{2}}+\frac{1}{2}{{x}^{2}}y+x{{y}^{2}}-\frac{3}{4}{{x}^{2}}y\). Giá trị của A tại x = -2; y = 3 là?

A. \(A=-\frac{15}{13}\);          B. \(A=-12\);              C. \(A=-15\);                  D. \(A=14\).

Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(\left( x-2y \right)\left( {{x}^{2}}+2xy+4{{y}^{2}} \right)={{x}^{3}}+{{\left( 2y \right)}^{3}}\);

B. \(\left( x-2y \right)\left( {{x}^{2}}+2xy+4{{y}^{2}} \right)={{x}^{3}}-{{\left( 4y \right)}^{3}}\);

C. \(\left( x-2y \right)\left( {{x}^{2}}+2xy+4{{y}^{2}} \right)={{x}^{3}}+{{\left( 4y \right)}^{3}}\);

D. \(\left( x-2y \right)\left( {{x}^{2}}+2xy+4{{y}^{2}} \right)={{x}^{3}}-{{\left( 2y \right)}^{3}}\).

Câu 5. Điền vào chỗ trống sau: \({{\left( x+2 \right)}^{2}}={{x}^{2}}+4\)

A. 2x;                            B. 4x;                            C. 2;                              D. 4.

Câu 6. Kết quả phân tích đa thức \(6{{x}^{2}}y-12x{{y}^{2}}\) là

A. \(6xy\left( x-2y \right)\);              B. \(6xy\left( x-y \right)\);            C. \(6xy\left( x+2y \right)\);       D. \(6xy\left( x+y \right)\).

Câu 7. Phân thức \(\frac{A}{B}\) xác định khi nào?

A. B < 0;                          B. B = 0;                          C. \(B\ne 0\);                      D. B > 0.

Câu 8. Ta không nên quy đồng cho bài toán nào dưới đây?

A. \(\frac{1}{x-1}-\frac{x}{1-x}\);                          B. \(\frac{2}{x-y}-\frac{3}{x+y}\);         C. \(x-\frac{1}{x+y}\);          D. \(\frac{1}{a-1}+\frac{1}{{{a}^{2}}-1}\).

Câu 9. Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?

A. Tam giác cân;                                                 B. Tam giác đều;

C. Hình chữ nhật;                                                D. Hình vuông.

Câu 10. Cho hình chóp tam giác đều A.BCD như hình vẽ bên. Đoạn thẳng nào sau đây là trung đoạn của hình chóp?

A. AC;

B. AM;

C. BN;

D. AP.

Câu 11. Độ dài cạnh BC trong \Delta ABC cân tại x  ở hình vẽ bên là

A. 4 cm;

B. 5 cm;

C. 6 cm;

D. 7 cm.

Câu 12. Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng

          A. \(90^0\);                         B. \(120^0\);                        C. \(180^0\);                        D. \(360^0\).

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Bài 1. (1,0 điểm) Thu gọn biểu thức:

     a) \(\left( -12{{x}^{13}}{{y}^{15}}+6{{x}^{10}}{{y}^{14}} \right):\left( -3{{x}^{10}}{{y}^{14}} \right)\)              

     b)  \(\left( x-y \right)\left( {{x}^{2}}-2x+y \right)-{{x}^{3}}+{{x}^{2}}y.\)

Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:

    a) \(xy+{{y}^{2}}xy;\)                    

    b) \({{\left( {{x}^{2}}{{y}^{2}}-8 \right)}^{2}}-1\);         

    c) \({{x}^{2}}7x8.\)

Bài 3. (1,5 điểm) Cho biểu thức \(A=\frac{{{x}^{2}}}{{{x}^{2}}-4}-\frac{x}{x-2}-\frac{2}{x+2}.\)

a) Viết điều kiện xác định của biểu thức.

b) Rút gọn biểu thức A.

c) Tìm giá trị của  x để A = 0.

Bài 4. (1,5 điểm) Một chiếc lều có dạng hình chóp tứ giác đều ở trại hè của học sinh có kích thước như hình bên.

a) Tính thể tích không khí bên trong chiếc lều.

b) Tính số tiền mua vải phủ bốn phía và trải nền đất cho chiếc lều (coi các mép nối không đáng kể). Biết chiều cao của mặt bên xuất phát từ đỉnh của chiếc lều là 3,18 m và giá vải là  15 000 đồng/\(m^2\). Ngoài ra, nếu mua vải với hóa đơn trên  20 \(m^2\) thì được giảm giá 5% trên tổng hóa đơn.

Bài 5. (1,0 điểm) Một chiếc diều được mô tả như hình vẽ bên.

a) Tính số đo góc  ở đuôi chiếc diều biết các góc ở đỉnh \(\widehat{A\,\,}=\widehat{B\,}=\widehat{C\,}=102{}^\circ .\) 

b) Tính độ dài khung gỗ đường chéo BD biết OD = 26,7 cm (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).

Bài 6. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 

\(M={{x}^{2}}-2x\left( y+1 \right)+3{{y}^{2}}+2025.\)

-----HẾT-----

 

2. Đáp án

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Bảng đáp án trắc nghiệm:

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

B

D

C

D

B

A

C

A

A

B

C

D

 

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Bài 1. (1,0 điểm)

a) Ta có:

\(\left( -12{{x}^{13}}{{y}^{15}}+6{{x}^{10}}{{y}^{14}} \right):\left( -3{{x}^{10}}{{y}^{14}} \right) \\=\left( -12{{x}^{13}}{{y}^{15}} \right):\left( -3{{x}^{10}}{{y}^{14}} \right)+\left( 6{{x}^{10}}{{y}^{14}} \right):\left( -3{{x}^{10}}{{y}^{14}} \right) \\=4{{x}^{3}}y-2.\)

b) Ta có:

\(\left( x-y \right)\left( {{x}^{2}}-2x+y \right)-{{x}^{3}}+{{x}^{2}}y\) \(=x\left( {{x}^{2}}-2x+y \right)-y\left( {{x}^{2}}-2x+y \right)-{{x}^{3}}+{{x}^{2}}y\) \(={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+xy-{{x}^{2}}y+2xy-{{y}^{2}}-{{x}^{3}}+{{x}^{2}}y\) \(=-2{{x}^{2}}+3xy-{{y}^{2}}.\)

---(Để xem tiếp đáp án của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 CD năm học 2023 - 2024 Trường THCS Thái Thị Kim Hồng có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới!

ADMICRO
NONE
OFF