OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA

Đề KSCL môn Địa lí 10 năm 2020 - Trường THPT Tam Đảo lần 3 có đáp án

26/06/2020 1.36 MB 334 lượt xem 2 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20200626/766627231345_20200626_114110.pdf?r=1266
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Cùng Hoc247 ôn tập thật tốt với Đề KSCL môn Địa lí 10 năm 2020 - Trường THPT Tam Đảo lần 3 có đáp án bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm khái quát các kiến thức Địa lí 10. Hy vọng với tài liệu này sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các em trong quá trình ôn tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. 

 

 
 

TRƯỜNG THPT TAM ĐẢO

Đề thi có 4 trang

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 NĂM HỌC 2019 - 2020

ĐỀ THI MÔN: ĐỊA LÍ – KHỐI 10.

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề.

(Thí sinh được sử dụng Atlat địa lí Việt Nam)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ...............

Câu 41: Đặc điểm của các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng không phải là

A. thời gian xây dựng tương đối ngắn.

B. quy trình sản xuất tương đối đơn giản.

C. đòi hỏi nguồn vốn đầu tư rất nhiều.

D. thời gian hoàn vốn tương đối nhanh.

Câu 42: Vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế là

A. giảm chênh lệch về trình độ phát triển giữa các vùng.

B. khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên.

C. làm thay đổi sự phân công lao động.

D. thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế.

Câu 43: Các ngành công nghiệp như dệt may, giày da, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở

A. khu vực nông thôn.

B. khu vực tập trung đông dân cư.

C. khu vực ven biển.

D. khu vực ven thành phố lớn.

Câu 44: Đặc điểm nổi bật về cơ cấu ngành kinh tế của các nước phát triển là

A. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp rất nhỏ, tỉ trọng dịch vụ rất lớn.

B. Tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp rất lớn, tỉ trọng dịch vụ rất nhỏ.

C. Tỉ trọng công nghiệp – xây dựng rất lớn, tỉ trọng dịch vụ rất nhỏ.

D. Tỉ trọng dịch vụ rất lớn, tỉ trọng công nghiệp – xây dựng rất nhỏ.

Câu 45: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của cây công nghiệp?

A. Bất bất cứ đâu có dân cư  sinh sống là có thể trồng được.

B. Chỉ trồng ở những nơi có điều kiện thuận lợi nhất.

C. Chủ yếu là nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

D. Có những đòi hỏi đặc biệt về đặc điểm sinh thái.

Câu 46: Ở nước ta loại đất chiếm phần lớn diện tích là?

A. đất phù sa sông.

B. đất Feralit.

C. đất đen.

D. đất xám.

Câu 47: Trên bản đồ tự nhiên, các đối tượng địa lí tự nhiên thường được thể hiện bằng phương pháp đường chuyển động là?

A. Hệ thống sông, dòng biển.

B. Hướng gió, dòng biển.

C. các luồng di dân.

D. Hướng gió, các dãy núi.

Câu 48: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác?

A. Trên Trái Đất có bảy vòng đai khí áp.

B. Gió xuất phát từ  các áp cao còn các áp thấp luôn là nơi hút gió.

C. Các vành đai khí áp là nơi xuất phát hoặc tiếp nhận các loại gió mang quy mô toàn cầu.

D. Các vành đai khí áp trên Trái Đất đếu hình thành theo qui luật: nhiệt độ cao hình thành áp thấp, nhiệt độ thấp hình thành áp cao.

Câu 49: Các nguồn lực bên ngoài (ngoại lực) chủ yếu bao gồm

A. khoa học và công nghệ, vốn, thị trường.

B. đường lối chính sách, thị trường, kinh nghiệm quản lí.

C. khí hậu, khoa học và công nghệ, vốn.

D. vị trí địa lí, kinh nghiệm quản lí, thị trường.

Câu 50: Nơi nào sau đây có mưa ít?

A. Nơi có dải hội tụ nhiệt đới.

B. Nơi có dòng biển lạnh đi qua.

C. Nơi có frông hoạt động nhiều.

D. Nơi có dòng biển nóng đi qua.

Câu 51: Cho bảng: 

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA VIỆT NAM NĂM 2000 VÀ 2014

VÙNG

DIỆN TÍCH

(nghìn ha)

SẢN LƯỢNG

(nghìn tấn)

 

Năm 2000

Năm 2014

Năm 2000

Năm 2014

ĐBSH

1212,6

1079

6586,6

6548,5

ĐBSCL

3945,8

4249,5

16702,7

25245,6

Cả nước

7666,3

7816,2

32529,5

44474,6

Nhận định nào dưới đây không đúng với nội dung bảng số liệu?

A. Giai đoạn 2000 – 2014 năng suất lúa của cả nước, đồng bằng sông Hồngvà Đồng bằng sông Cửu Long đều có xu hướng tăng.

B. Diện tích gieo trồng lúa của Đồng bằng sông Hồng ít hơn so với diện tích gieo trồng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Năm 2014 đồng bằng sông Cửu Long chiếm tới 54,4% diện tích gieo trồng lúa của cả nước.

D. Năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng thấp hơn năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 52: Nguyên nhân sinh ra ngoại lực là?

A. Vận động kiến tạo.

B. Năng lượng bức xạ Mặt Trời

C. Do sự di chuyển vật chất trong quyển manti.

D. Động đất, núi lửa, sóng thần

Câu 53: Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của đô thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội?

A. Góp phần đảy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.

B. Làm thay đổi các quá trình hôn nhân ở đô thị.

C. Góp phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

D. Làm ổn định lâu dài tình hình phân bố dân cư.

Câu 54: Nguyên nhân tạo nên qui luật phi địa đới là:

A. Nguồn năng lượng bên trong  Trái Đất.

B. Nguồn năng lượng bên trên Trái Đất.

C. Nguồn năng lượng của các phản ứng hóa học.

D. Nguồn năng lượng bức xạ mặt trời.

Câu 55: Hãy cho biết mũi tên trong hình vẽ sau chỉ hướng nào?

A. Tây.

B. Đông.

C. Bắc.

D. Nam.

Câu 56: Công nghiệp được chia ra làm 2 nhóm chính: công nghiệp khai thác công nghiệp và chế biến là dựa vào tiêu chí

A. công dụng kinh tế của sản phẩm.

B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên.

C. tính chất tác động đến đối tượng lao động.

D. phạm vi phân bố.

Câu 57: Để giải thích sự phân bố mưa của một khu vực cần sử dụng kết hợp giữa bản đồ khí hậu và bản đồ

A. sông ngòi.

B. địa hình.

C. sinh vật.

D. thổ nhưỡng.

Câu 58: Quy mô sản xuất trong nông nghiệp (nhất là ngành trồng trọt) phụ thuộc chủ yếu vào

A. nguồn nước tưới.

B. độ nhiệt ẩm.

C. diện tích đất.

D. chất lượng đất.

Câu 59: Dân số Việt Nam cuối năm 2016 là 92,7 triệu người, trong đó dân số nam là 45,75 triệu người.Tỉ số giới tính của dân số nước ta năm 2016 là

A. 49,4% và 50,6%.

B. 102,6%

C. 49,4 và 50,5.

D. 97,4%.

Câu 60: Gió Tín phong hoạt động ở nước ta thổi theo hướng?

A. Tây Bắc.

B. Tây Nam.

C. Đông Bắc.

D. Đông Nam.

Câu 61: Việc tăng sản lượng cây trồng, vật nuôi trong sản xuất nông nghiệp bằng việc mở rộng diện tích canh tác, nuôi trồng là biểu hiện của hình thức sản xuất nào dưới đây?

A. quảng canh.

B. luân canh.

C. thâm canh.

D. xen canh.

Câu 62: Cơ cấu dân số theo tuổi là

A. cho biết nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.

B. phản ánh trình độ dân trí và học vấn của dân cư.

C. tập hợp những nhóm người sắp xếp theo những nhóm tổi nhất định.

D. tương quan giữa giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân.

Câu 63: Công nghiệp điện tử tin học thường được phát triển mạnh ở các nước phát triển không phải vì?

A. có lao động có trình độ cao.

B. có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.

C. có nguồn vốn lớn, khoa học kĩ thuật phát triển.

D. có thị trường tiêu thụ lớn.

Câu 64: Ngành công nghiệp nào dưới đây không thuộc ngành công nghiệp năng lượng?

A. điện lực.

B. khai thác dầu khí.

C. điện tử tin học.

D. khai thác than.

Câu 65: Phát biểu nào sau đây không đúng với hiện tượng mùa trên Trái Đất?

A. Do Trái Đất tự quay quanh trục gây ra.

B. Đặc điểm khí hậu các mùa khác nhau.

C. Mùa là một phần thời gian của năm.

D. Các mùa có lượng bức xạ khác nhau.

Câu 66: Muốn tìm hiểu được nội dung của bản đồ, trước hết cần nghiên cứu kĩ?

A. kí hiệu và vĩ tuyến.

B. vĩ tuyến và kinh tuyến.

C. kinh tuyến và chú giải.

D. chú giải và kí hiệu.

Câu 67: Phân biệt cơ cấu dân số trẻ hay già dựa vào yếu tố nào đây?

A. Tỉ lệ giới tính.

B. Tỉ số giới tính.

C. Tỉ lệ người biết chữ.

D. Tỉ lệ dân số theo từng nhóm tuổi.

Câu 68: Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào?

A. cơ sở thức ăn.

B. thị trường tiêu thụ.

C. hình thức chăn nuôi.

D. nguồn giống.

Câu 69: Theo độ vĩ trên Trái Đất mưa nhiều nhất là vùng

A. từ 50-100B.

B. từ 200B-200N.

C. từ 50B-50N.

D. từ 45-500N.

Câu 70: Cây công nghiệp nào dưới đây được trồng nhiều ở miền ôn đới và cận nhiệt?

A. Cao su.

B. Mía.

C. Củ cải đường.

D. Chè.

Đáp án Đề thi KSCL môn Địa lí 10 năm 2020

 

41

C

42

D

43

B

44

A

45

A

46

B

47

B

48

D

49

A

50

B

51

D

52

B

53

D

54

A

55

D

56

C

57

B

58

C

59

D

60

C

61

A

62

C

63

B

64

C

65

A

66

D

67

D

68

A

69

C

70

C

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 71-80 của Đề KSCL môn Địa lí 10 năm 2020 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung Đề KSCL môn Địa lí 10 năm 2020 - Trường THPT Tam Đảo lần 3 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt !

ADMICRO
NONE
OFF