OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Chuyên đề cách sử dụng little, a little, few, a few trong Tiếng Anh

22/12/2020 87.35 KB 1005 lượt xem 7 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20201222/672670803810_20201222_144853.pdf?r=1738
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Hoc247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Chuyên đề cách sử dụng little, a little, few, a few trong Tiếng Anh​​ nhằm giúp các em luyện tập và chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu bổ ích cho các em, chúc các em đạt thành tích cao trong học tập.

 

 
 

CHUYÊN ĐỀ CÁCH SỬ DỤNG LITTLE, A LITTLE, FEW, A FEW TRONG TIẾNG ANH

1. Lý thuyết

1.1. Cách dùng của little, a little

Little + Danh từ không đếm được: Rất ít, ít không đủ để (có khuynh hướng phủ định)

Ví dụ: I have little money, not enough to buy a new house.

A little + Danh từ không đếm được: Có một chút, đủ để.

Ví dụ: I have a little money, enough to buy a new car.

1.2. Cách dùng của few, a few

Few + Danh từ đếm được số nhiều: có rất ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ định)

Ví dụ: I have few books, not enough for reference reading.

A few + Danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để

Ví dụ: I have a few records, enough for listening

Quite a few + danh từ đếm được = Quite a bit + danh từ không đếm được = Quite a lot of + danh từ: Rất nhiều

Lưu ý:

Trong 1 số trường hợp, khi danh từ ở trên đã được nhắc đến thì sau đó có thể bỏ danh từ đi, dùng "Little, Few" như các đại từ.

Ví dụ: Are you ready money - Yes, A little (Thay cho A little money)

2. Bài tập

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng nhất

Câu 1. Do you have ...... minutes? I'd like to ask you ...... questions. I need ...... more information.

A. a few / a little / a little

B. a little / a few / a little

C. a few / a few / a little

D. a little / a few / a few

Câu 2. Diana's previous employer gave her a good recommendation because she makes ...... mistakes in her work.

A. very few

B. very little

C. very less

D. many

Câu 3. After Steve tasted the soup, he added ....... salt to it.

A. a few

B. few

C. little

D. A little

Câu 4. Jim is having a lot of trouble adjusting to eighth grade. He seems to be unpopular. Unfortunately, he has ...... friends.

A. a few

B. few

C. many

D. little

Câu 5. Because the family is very poor, the children have ...... toys.

A. a few

B. many

C. few

D. little

Bài tập 2: Điền "little, a little, few, a few" vào chỗ trống

1. The postman doesn't often come here. We receive ______ letters.

2. The snow was getting quite deep. I had ______ hope of getting home that night.

3. A: I'm having ______ trouble fixing this shelf -> B: Oh, dear. Can I help you?

4. I shall be away for _____ days from tomorrow.

5. Tony is a keen golfer, but unfortunately he has ______ ability.

6. I could speak ______ words of Swedish, but I wasn't very fluent.

7. Could I have ______ cream, please?

8. Very ______ people were flying because of terrorist activities.

9. Can you speak English? - Just ________.

10. He gave _________ thought to his future.

Bài tập 3: Tìm lỗi sai (nếu có) và sửa lại

1. Would you help me with few money?

2. We have to delay this course because he knows little.

3. I think that few lemon juice on fish makes it taste better.

4. January is a cold month in the northern states. There is little sunshine during that month

5. Many people are multilingual, but very much people speak more than ten languages.

ĐÁP ÁN

Bài tập 1:

Câu 1: C

Câu 2: D

Câu 3: D

Câu 4: B

Câu 5: C

Bài tập 2:

1. postman doesn't often come here. We receive a few letters.

2. The snow was getting quite deep. I had a little hope of getting home that night.

3. A: I'm having a little trouble fixing this shelf -> B: Oh, dear. Can I help you?

4. I shall be away for a few days from tomorrow.

5. Tony is a keen golfer, but unfortunately he has little ability.

6. I could speak a few words of Swedish, but I wasn't very fluent.

7. Could I have a little cream, please?

8. Very few people were flying because of terrorist activities.

9. Can you speak English? - Just a little.

10. He gave a little thought to his future.

Bài tập 3:

1. Sai: few -> Sửa: a little

2. Sai: little -> Sửa: a little

3. Sai: few -> Sửa: a little

4. little -> Đúng

5. Sai: very much -> Sửa: Very few

........

Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Chuyên đề cách sử dụng little, a little, few, a few trong Tiếng Anh, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF