OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ đề thi giữa HK1 môn Địa lý 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Lê Lợi có đáp án

31/10/2021 722.25 KB 2017 lượt xem 3 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20211031/195328317889_20211031_210546.pdf?r=1848
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Ban biên tập HOC247 xin giới thiệu đến các em nội dung tài liệu Bộ đề thi giữa HK1 môn Địa lý 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Lê Lợi có đáp án nhằm giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức Địa lý 10. Mời các em cùng tham khảo!

 

 
 

TRƯỜNG THPT LÊ LỢI

ĐỀ THI GIỮA HK1

NĂM HỌC: 2021-2022

MÔN: ĐỊA LÝ 10

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Hệ Mặt trời gồm bao nhiêu hành tinh:

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 2: Địa hình nào do quá trình bồi tụ tạo ra:

A. Vách biển tạm thời, cồn cát

B. Đồng bằng châu thổ, cồn cát

C. Sông, suối, cồn cát

D. Sông suối, nấm đá

Câu 3: Nếu ở chân sườn khuất gió nhiệt độ là 200C, thì ở đỉnh núi với độ cao 1500m, nhiệt độ là bao nhiêu độ C:

A. 15

B. 10

C. 5

D. 9

Câu 4: Gió mùa được hình thành chủ yếu do:

A. Sự nóng lên và lạnh đi không đều giữa biển và đất liên theo ngày đêm

B. Sự nóng lên và lạnh đi không đều giữa lục địa và đại dương theo mùa

C. Do sự chênh lệch khí áp giữa vùng xích đạo và chí tuyến

D. Do sự chênh lệch khí áp giữa vùng chí tuyến và ôn đới.

Câu 5: Mùa theo âm dương lịch thường bắt đầu sớm hơn so với dương lịch bao nhiêu ngày:

A. 30

B. 35

C. 40

D. 45

Câu 6: Frông ôn đới được hình thành bởi hai khối khí nào:

A. Cận cực và ôn đới

B. Ôn đới và chí tuyến

C. Hai khối khí xích đạo hai bán cầu

D. Chí tuyến và xích đạo

Câu 7: Về mùa hạ ở Việt Nam, gió mùa thường mang tính chất gì:

A. Lạnh, ẩm

B. Lạnh khô

C. Nóng khô

D. Nóng ẩm

Câu 8: Nhận định nào không đúng về đặc điểm của gió Mậu dịch:

A. Bắc bán cầu hướng Đông Bắc, Nam bán cầu Đông Nam

B. Tính chất khô, ít mưa

C. Từ cao áp cận nhiệt về hạ áp ôn đới

D. Thổi quanh năm

Câu 9: Vách biển, sông, suối, cao nguyên băng hà được hình thành nhờ quá trình nào:

A. Phong hoá

B. Bóc mòn

C. Vận chuyển

D. Bồi tụ

Câu 10: Đặc điểm nào của khối khí chí tuyến:

A. Rất nóng, kí hiệu T

B. Rất lạnh, kí hiệu A

C. Nóng ẩm, kí hiệu E

D. Lạnh, kí hiệu P

Câu 11: Với bản đồ tỉ lệ 1: 9.000.000 thì 2 cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu km trên thực địa?

A. 9 km                       B. 90 km.                    C. 180 km.                  D. 18 km.

Câu 12: Cho biểu đồ:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?

A. Xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu.          B. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.

C. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.       D. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.

Câu 13: Ngày thu phân ở Nam bán cầu là ngày:                                                      

A. 22/12                                  B. 23/9                                    C. 21/3                        D. 22/6

Câu 14: Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA

 (Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

2010

2014

2017

Nhà nước

264,7

119,1

18,1

Ngoài Nhà nước

609,2

1 387,6

1 412,7

Có vốn đầu tư nước ngoài

267,6

356,7

288,2

 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng của các thành phần kinh tế trong cơ cấu sản lượng đường kính của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017?

A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng và nhỏ hơn khu vực Nhà nước.

B. Khu vực Nhà nước giảm và giảm ít hơn khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

C. Khu vực ngoài Nhà nước tăng và lớn hơn có vốn đầu tư nước ngoài.

D. Khu vực ngoài Nhà nước giảm và giảm nhiều hơn khu vực Nhà nước.

Câu 15: Tác động của nước trên bề mặt, nước ngầm, khí cácbonic tới các loại đá dễ thấm nước và dễ hòa tan đã hình thành nên dạng địa hình cacxtơ rất phổ biến ở vùng

A. tập trung đá vôi.                             B. tập trung đá grannit.

C. tập trung đá thạch anh.                   D. tập trung đá đá bazan.

Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây không phải của lớp nhân Trái Đất

A. Có độ dày lớn nhất, nhiệt độ và áp suất lớn nhất.

B. Thành phần vật chất chủ yếu là những kim loại nặng.

C. Vật chất chủ yếu ở trạng thái rắn.

D.  Nhân ngoài có nhiệt độ, áp suất thấp hơn so với lớp nhân trong.

Câu 17: Nguyên nhân sinh ra chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời là:

A. Trái Đất tự quay quanh trục

B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời

C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời vời trục nghiêng không đổi   

D. Tất cả các nguyên nhân trên

Câu 18: Mùa nào trong năm có ngày dài hơn đêm và có xu hướng ngày càng ngắn lại, đêm càng dài ra?

A. Mùa Xuân              B. Mùa Hạ                  C. Mùa Thu                 D. Mùa Đông

Câu 19: Dưới các áp cao cận chí tuyến thường có các hoang mạc lớn vì

A. không khí bị nén xuống, hơi ẩm không bốc lên được nên không có mưa.

B. ở các áp cao cận chí tuyến thường nằm sâu trong lục địa nên mưa ít.

C. không khí ở đó bị nén xuống, cây cối không thể mọc được.

D. nơi đây nhận được lượng bức xạ Mặt Trời lớn quanh năm, rất nóng và khô hạn.

Câu 20: Cho biểu đồ về than, dầu và điện của nước ta giai đoạn 2005 - 2016:

 

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây ?

A. Sản lượng than, dầu và điện.                                B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu và điện.

C. Cơ cấu sản lượng than, dầu và điện.                        D. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, dầu và điện.

Câu 21: Dạng địa hình nấm đá được hình thành bởi sự bóc mòn của tác nhân ngoại lực nào sau đây?

A. gió.

B. nước chảy.

C. sóng biển.

D. băng hà.

Câu 22: Ý nào sau đây không đúng về sự thay đổi khí áp?

A. Nhiệt độ tăng khí áp tăng.

B. Nhiệt độ tăng khí áp giảm.

C. Khí áp giảm theo độ cao.      

D. Hơi nước càng nhiều khí áp càng giảm

Câu 23: Để thể hiện các đối tượng: điểm dân cư, hải cảng , sân bay, mỏ khoáng sản… người ta sử dụng phương pháp:

A. Kí hiệu

B. Chấm điểm

C. Đường dẳng trị

D. Bản đồ  - Biểu đồ

Câu 24: Các đồng bằng châu thổ sông là dạng địa hình được hình thành bởi quá trình bồi tụ của tác nhân

A. nước chảy.

B. gió.

C. sóng biển.

D. băng hà.

Câu 25: Biên độ nhiệt của đại dương nhỏ hơn biên độ nhiệt của lục địa vì:

A. Nước hấp thụ nhiệt và tỏa nhiệt nhanh hơn đất

B. Nước hấp thụ nhiệt và tỏa nhiệt chậm hơn đất

C. Đại dương phản hồi bức xạ Mặt trời nhiều hơn lục địa

D. Đại dương phản hồi bức xạ Mặt trời ít hơn lục địa

Câu 26:  Vì sao phải chọn một kinh tuyến làm đường đổi ngày quốc tế?    

A. Do Trái Đất hình cầu, tia sáng Mặt Trời chỉ chiếu được một nửa nên luôn có 1 nửa là ngày, 1 nửa đêm.

B. Ngày đêm kế tiếp không ngừng trên Trái Đất đã sinh ra các ngày khác nhau ở hai nửa cầu.

C. Trên Trái Đất có nhiều múi giờ và ngày khác nhau

D. Do quy ước tính giờ, trên Trái Đ ất bao giờ cũng có một múi giờ mà ở đó có hai ngày lịch khác nhau

Câu 27: Một bản đồ có tỉ lệ 1/ 2.000.000. Vậy 1cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu km ngoài thực địa

A. 2 km

B. 20 km

C. 200 km

D. 2000 km

Câu 28: Ở  khu vực Tây Bắc Phi mặc dù ven biển nhưng mưa rất ít. Nguyên nhân chủ yếu do

A. hoạt động của các dòng biển lạnh.

B. tồn tại các áp cao.

C. gió Mậu dịch khô thổi quanh năm.

D. ở bên sườn khuất gió. 

Câu 29: Giờ GMT là 04h ngày 01/3/2016, Việt Nam là mấy giờ ngày bao nhiêu?

A. 11h ngày 28/2/2016                  B. 21h ngày 28/2/2016

C. 11h ngày 01/3/2016                  D. 21h ngày 29/2/2016

Câu 30: Hồ Tây nước ta là loại hồ móng ngựa được hình thành từ:

A. Băng hà

B. Đứt gãy kiến tạo

C. Khúc uốn của một con sông

D. Hiện tượng núi lửa

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Tác động của nước trên bề mặt, nước ngầm, khí cácbonic tới các loại đá dễ thấm nước và dễ hòa tan đã hình thành nên dạng địa hình cacxtơ rất phổ biến ở vùng

A. tập trung đá vôi.                             B. tập trung đá grannit.

C. tập trung đá thạch anh.                   D. tập trung đá đá bazan.

Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không phải của lớp nhân Trái Đất

A. Có độ dày lớn nhất, nhiệt độ và áp suất lớn nhất.

B. Thành phần vật chất chủ yếu là những kim loại nặng.

C. Vật chất chủ yếu ở trạng thái rắn.

D.  Nhân ngoài có nhiệt độ, áp suất thấp hơn so với lớp nhân trong.

Câu 3: Nguyên nhân sinh ra chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời là:

A. Trái Đất tự quay quanh trục

B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời

C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời vời trục nghiêng không đổi   

D. Tất cả các nguyên nhân trên

Câu 4: Mùa nào trong năm có ngày dài hơn đêm và có xu hướng ngày càng ngắn lại, đêm càng dài ra?

A. Mùa Xuân              B. Mùa Hạ                  C. Mùa Thu                 D. Mùa Đông

Câu 5: Dưới các áp cao cận chí tuyến thường có các hoang mạc lớn vì

A. không khí bị nén xuống, hơi ẩm không bốc lên được nên không có mưa.

B. ở các áp cao cận chí tuyến thường nằm sâu trong lục địa nên mưa ít.

C. không khí ở đó bị nén xuống, cây cối không thể mọc được.

D. nơi đây nhận được lượng bức xạ Mặt Trời lớn quanh năm, rất nóng và khô hạn.

Câu 6: Hệ Mặt trời gồm bao nhiêu hành tinh:

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 7: Địa hình nào do quá trình bồi tụ tạo ra:

A. Vách biển tạm thời, cồn cát

B. Đồng bằng châu thổ, cồn cát

C. Sông, suối, cồn cát

D. Sông suối, nấm đá

Câu 8: Nếu ở chân sườn khuất gió nhiệt độ là 200C, thì ở đỉnh núi với độ cao 1500m, nhiệt độ là bao nhiêu độ C:

A. 15

B. 10

C. 5

D. 9

Câu 9: Gió mùa được hình thành chủ yếu do:

A. Sự nóng lên và lạnh đi không đều giữa biển và đất liên theo ngày đêm

B. Sự nóng lên và lạnh đi không đều giữa lục địa và đại dương theo mùa

C. Do sự chênh lệch khí áp giữa vùng xích đạo và chí tuyến

D. Do sự chênh lệch khí áp giữa vùng chí tuyến và ôn đới.

Câu 10: Mùa theo âm dương lịch thường bắt đầu sớm hơn so với dương lịch bao nhiêu ngày:

A. 30

B. 35

C. 40

D. 45

Câu 11: Cho biểu đồ về than, dầu và điện của nước ta giai đoạn 2005 - 2016:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây ?

A. Sản lượng than, dầu và điện.         B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu và điện.

C. Cơ cấu sản lượng than, dầu và điện.                       D. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, dầu và điện.

Câu 12: Dạng địa hình nấm đá được hình thành bởi sự bóc mòn của tác nhân ngoại lực nào sau đây?

A. gió.

B. nước chảy.

C. sóng biển.

D. băng hà.

Câu 13: Ý nào sau đây không đúng về sự thay đổi khí áp?

A. Nhiệt độ tăng khí áp tăng.

B. Nhiệt độ tăng khí áp giảm.

C. Khí áp giảm theo độ cao.      

D. Hơi nước càng nhiều khí áp càng giảm

Câu 14: Để thể hiện các đối tượng: điểm dân cư, hải cảng , sân bay, mỏ khoáng sản… người ta sử dụng phương pháp:

A. Kí hiệu

B. Chấm điểm

C. Đường dẳng trị

D. Bản đồ  - Biểu đồ

Câu 15: Các đồng bằng châu thổ sông là dạng địa hình được hình thành bởi quá trình bồi tụ của tác nhân

A. nước chảy.

B. gió.

C. sóng biển.

D. băng hà.

Câu 16: Biên độ nhiệt của đại dương nhỏ hơn biên độ nhiệt của lục địa vì:

A. Nước hấp thụ nhiệt và tỏa nhiệt nhanh hơn đất

B. Nước hấp thụ nhiệt và tỏa nhiệt chậm hơn đất

C. Đại dương phản hồi bức xạ Mặt trời nhiều hơn lục địa

D. Đại dương phản hồi bức xạ Mặt trời ít hơn lục địa

Câu 17: Frông ôn đới được hình thành bởi hai khối khí nào:

A. Cận cực và ôn đới

B. Ôn đới và chí tuyến

C. Hai khối khí xích đạo hai bán cầu

D. Chí tuyến và xích đạo

Câu 18: Về mùa hạ ở Việt Nam, gió mùa thường mang tính chất gì:

A. Lạnh, ẩm

B. Lạnh khô

C. Nóng khô

D. Nóng ẩm

Câu 19: Nhận định nào không đúng về đặc điểm của gió Mậu dịch:

A. Bắc bán cầu hướng Đông Bắc, Nam bán cầu Đông Nam

B. Tính chất khô, ít mưa

C. Từ cao áp cận nhiệt về hạ áp ôn đới

D. Thổi quanh năm

Câu 20: Vách biển, sông, suối, cao nguyên băng hà được hình thành nhờ quá trình nào:

A. Phong hoá

B. Bóc mòn

C. Vận chuyển

D. Bồi tụ

Câu 21: Đặc điểm nào của khối khí chí tuyến:

A. Rất nóng, kí hiệu T

B. Rất lạnh, kí hiệu A

C. Nóng ẩm, kí hiệu E

D. Lạnh, kí hiệu P

Câu 22: Với bản đồ tỉ lệ 1: 9.000.000 thì 2 cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu km trên thực địa?

A. 9 km                       B. 90 km.                    C. 180 km.                  D. 18 km.

Câu 23: Cho biểu đồ:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?

A. Xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu.          B. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.

C. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.       D. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.

Câu 24: Ngày thu phân ở Nam bán cầu là ngày:                                                      

A. 22/12                                  B. 23/9                                    C. 21/3                        D. 22/6

Câu 25: Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA

 (Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

2010

2014

2017

Nhà nước

264,7

119,1

18,1

Ngoài Nhà nước

609,2

1 387,6

1 412,7

Có vốn đầu tư nước ngoài

267,6

356,7

288,2

 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng của các thành phần kinh tế trong cơ cấu sản lượng đường kính của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017?

A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng và nhỏ hơn khu vực Nhà nước.

B. Khu vực Nhà nước giảm và giảm ít hơn khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

C. Khu vực ngoài Nhà nước tăng và lớn hơn có vốn đầu tư nước ngoài.

D. Khu vực ngoài Nhà nước giảm và giảm nhiều hơn khu vực Nhà nước.

Câu 26:  Vì sao phải chọn một kinh tuyến làm đường đổi ngày quốc tế?    

A. Do Trái Đất hình cầu, tia sáng Mặt Trời chỉ chiếu được một nửa nên luôn có 1 nửa là ngày, 1 nửa đêm.

B. Ngày đêm kế tiếp không ngừng trên Trái Đất đã sinh ra các ngày khác nhau ở hai nửa cầu.

C. Trên Trái Đất có nhiều múi giờ và ngày khác nhau

D. Do quy ước tính giờ, trên Trái Đ ất bao giờ cũng có một múi giờ mà ở đó có hai ngày lịch khác nhau

Câu 27: Một bản đồ có tỉ lệ 1/ 2.000.000. Vậy 1cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu km ngoài thực địa

A. 2 km

B. 20 km

C. 200 km

D. 2000 km

Câu 28: Ở  khu vực Tây Bắc Phi mặc dù ven biển nhưng mưa rất ít. Nguyên nhân chủ yếu do

A. hoạt động của các dòng biển lạnh.

B. tồn tại các áp cao.

C. gió Mậu dịch khô thổi quanh năm.

D. ở bên sườn khuất gió. 

Câu 29: Giờ GMT là 04h ngày 01/3/2016, Việt Nam là mấy giờ ngày bao nhiêu?

A. 11h ngày 28/2/2016                  B. 21h ngày 28/2/2016

C. 11h ngày 01/3/2016                  D. 21h ngày 29/2/2016

Câu 30: Hồ Tây nước ta là loại hồ móng ngựa được hình thành từ:

A. Băng hà

B. Đứt gãy kiến tạo

C. Khúc uốn của một con sông

D. Hiện tượng núi lửa

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Mùa theo âm dương lịch thường bắt đầu sớm hơn so với dương lịch bao nhiêu ngày:

A. 30

B. 35

C. 40

D. 45

Câu 2: Frông ôn đới được hình thành bởi hai khối khí nào:

A. Cận cực và ôn đới

B. Ôn đới và chí tuyến

C. Hai khối khí xích đạo hai bán cầu

D. Chí tuyến và xích đạo

Câu 3: Về mùa hạ ở Việt Nam, gió mùa thường mang tính chất gì:

A. Lạnh, ẩm

B. Lạnh khô

C. Nóng khô

D. Nóng ẩm

Câu 4: Nhận định nào không đúng về đặc điểm của gió Mậu dịch:

A. Bắc bán cầu hướng Đông Bắc, Nam bán cầu Đông Nam

B. Tính chất khô, ít mưa

C. Từ cao áp cận nhiệt về hạ áp ôn đới

D. Thổi quanh năm

Câu 5: Vách biển, sông, suối, cao nguyên băng hà được hình thành nhờ quá trình nào:

A. Phong hoá

B. Bóc mòn

C. Vận chuyển

D. Bồi tụ

Câu 6: Đặc điểm nào của khối khí chí tuyến:

A. Rất nóng, kí hiệu T

B. Rất lạnh, kí hiệu A

C. Nóng ẩm, kí hiệu E

Câu 7: Biên độ nhiệt của đại dương nhỏ hơn biên độ nhiệt của lục địa vì:

A. Nước hấp thụ nhiệt và tỏa nhiệt nhanh hơn đất

B. Nước hấp thụ nhiệt và tỏa nhiệt chậm hơn đất

C. Đại dương phản hồi bức xạ Mặt trời nhiều hơn lục địa

D. Đại dương phản hồi bức xạ Mặt trời ít hơn lục địa

Câu 8: Vì sao phải chọn một kinh tuyến làm đường đổi ngày quốc tế?       

A. Do Trái Đất hình cầu, tia sáng Mặt Trời chỉ chiếu được một nửa nên luôn có 1 nửa là ngày, 1 nửa đêm.

B. Ngày đêm kế tiếp không ngừng trên Trái Đất đã sinh ra các ngày khác nhau ở hai nửa cầu.

C. Trên Trái Đất có nhiều múi giờ và ngày khác nhau

D. Do quy ước tính giờ, trên Trái Đ ất bao giờ cũng có một múi giờ mà ở đó có hai ngày lịch khác nhau

Câu 9: Một bản đồ có tỉ lệ 1/ 2.000.000. Vậy 1cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu km ngoài thực địa

A. 2 km

B. 20 km

C. 200 km

D. 2000 km

Câu 10: Ở  khu vực Tây Bắc Phi mặc dù ven biển nhưng mưa rất ít. Nguyên nhân chủ yếu do

A. hoạt động của các dòng biển lạnh.

B. tồn tại các áp cao.

C. gió Mậu dịch khô thổi quanh năm.

D. ở bên sườn khuất gió. 

Câu 11: Giờ GMT là 04h ngày 01/3/2016, Việt Nam là mấy giờ ngày bao nhiêu?

A. 11h ngày 28/2/2016                  B. 21h ngày 28/2/2016

C. 11h ngày 01/3/2016                  D. 21h ngày 29/2/2016

Câu 12: Hồ Tây nước ta là loại hồ móng ngựa được hình thành từ:

A. Băng hà

B. Đứt gãy kiến tạo

C. Khúc uốn của một con sông

D. Hiện tượng núi lửa

D. Lạnh, kí hiệu P

Câu 13: Tác động của nước trên bề mặt, nước ngầm, khí cácbonic tới các loại đá dễ thấm nước và dễ hòa tan đã hình thành nên dạng địa hình cacxtơ rất phổ biến ở vùng

A. tập trung đá vôi.                             B. tập trung đá grannit.

C. tập trung đá thạch anh.                   D. tập trung đá đá bazan.

Câu 14: Đặc điểm nào dưới đây không phải của lớp nhân Trái Đất

A. Có độ dày lớn nhất, nhiệt độ và áp suất lớn nhất.

B. Thành phần vật chất chủ yếu là những kim loại nặng.

C. Vật chất chủ yếu ở trạng thái rắn.

D.  Nhân ngoài có nhiệt độ, áp suất thấp hơn so với lớp nhân trong.

Câu 15: Nguyên nhân sinh ra chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời là:

A. Trái Đất tự quay quanh trục

B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời

C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời vời trục nghiêng không đổi   

D. Tất cả các nguyên nhân trên

Câu 16: Mùa nào trong năm có ngày dài hơn đêm và có xu hướng ngày càng ngắn lại, đêm càng dài ra?

A. Mùa Xuân              B. Mùa Hạ                  C. Mùa Thu                 D. Mùa Đông

Câu 17: Dưới các áp cao cận chí tuyến thường có các hoang mạc lớn vì

A. không khí bị nén xuống, hơi ẩm không bốc lên được nên không có mưa.

B. ở các áp cao cận chí tuyến thường nằm sâu trong lục địa nên mưa ít.

C. không khí ở đó bị nén xuống, cây cối không thể mọc được.

D. nơi đây nhận được lượng bức xạ Mặt Trời lớn quanh năm, rất nóng và khô hạn.

Câu 18: Cho biểu đồ về than, dầu và điện của nước ta giai đoạn 2005 - 2016:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây ?

A. Sản lượng than, dầu và điện.         B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu và điện.

C. Cơ cấu sản lượng than, dầu và điện.                       D. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, dầu và điện.

Câu 19: Hệ Mặt trời gồm bao nhiêu hành tinh:

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 20: Địa hình nào do quá trình bồi tụ tạo ra:

A. Vách biển tạm thời, cồn cát

B. Đồng bằng châu thổ, cồn cát

C. Sông, suối, cồn cát

D. Sông suối, nấm đá

Câu 21: Nếu ở chân sườn khuất gió nhiệt độ là 200C, thì ở đỉnh núi với độ cao 1500m, nhiệt độ là bao nhiêu độ C:

A. 15

B. 10

C. 5

D. 9

Câu 22: Gió mùa được hình thành chủ yếu do:

A. Sự nóng lên và lạnh đi không đều giữa biển và đất liên theo ngày đêm

B. Sự nóng lên và lạnh đi không đều giữa lục địa và đại dương theo mùa

C. Do sự chênh lệch khí áp giữa vùng xích đạo và chí tuyến

D. Do sự chênh lệch khí áp giữa vùng chí tuyến và ôn đới.

Câu 23: Với bản đồ tỉ lệ 1: 9.000.000 thì 2 cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu km trên thực địa?

A. 9 km                       B. 90 km.                    C. 180 km.                  D. 18 km.

Câu 24: Cho biểu đồ:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?

A. Xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu.          B. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.

C. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.       D. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.

Câu 25: Ngày thu phân ở Nam bán cầu là ngày:                                                      

A. 22/12                                  B. 23/9                                    C. 21/3                        D. 22/6

Câu 26: Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA

 (Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

2010

2014

2017

Nhà nước

264,7

119,1

18,1

Ngoài Nhà nước

609,2

1 387,6

1 412,7

Có vốn đầu tư nước ngoài

267,6

356,7

288,2

 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng của các thành phần kinh tế trong cơ cấu sản lượng đường kính của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017?

A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng và nhỏ hơn khu vực Nhà nước.

B. Khu vực Nhà nước giảm và giảm ít hơn khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

C. Khu vực ngoài Nhà nước tăng và lớn hơn có vốn đầu tư nước ngoài.

D. Khu vực ngoài Nhà nước giảm và giảm nhiều hơn khu vực Nhà nước.

Câu 27: Dạng địa hình nấm đá được hình thành bởi sự bóc mòn của tác nhân ngoại lực nào sau đây?

A. gió.

B. nước chảy.

C. sóng biển.

D. băng hà.

Câu 28: Ý nào sau đây không đúng về sự thay đổi khí áp?

A. Nhiệt độ tăng khí áp tăng.

B. Nhiệt độ tăng khí áp giảm.

C. Khí áp giảm theo độ cao.      

D. Hơi nước càng nhiều khí áp càng giảm

Câu 29: Để thể hiện các đối tượng: điểm dân cư, hải cảng , sân bay, mỏ khoáng sản… người ta sử dụng phương pháp:

A. Kí hiệu

B. Chấm điểm

C. Đường dẳng trị

D. Bản đồ  - Biểu đồ

Câu 30: Các đồng bằng châu thổ sông là dạng địa hình được hình thành bởi quá trình bồi tụ của tác nhân

A. nước chảy.

B. gió.

C. sóng biển.

D. băng hà.

 

Trên đây là toàn bộ nội dung Bộ đề thi giữa HK1 môn Địa lý 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Lê Lợi có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

Các em có thể tham khảo các tài liệu khác tại đây:

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF