OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học - Trường THPT Liên Bảo lần 2 có đáp án

13/05/2021 2.14 MB 385 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210513/5428675022_20210513_142017.pdf?r=5019
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Nhằm giúp các em ôn tập và củng cố các kiến thức về Sinh học đã học thông qua nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học - Trường THPT Liên Bảo lần 2 có đáp án. Mời các em cùng tham khảo!

 

 
 

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

TRƯỜNG THPT LIÊN BẢO

KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI

TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 – LẦN 2

MÔN: SINH HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề

 

1. ĐỀ 1

Câu 81: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh?

   A. Nhiệt độ.                        B. Độ ẩm.                            C. Ánh sáng.                       D. Cạnh tranh khác loài.

Câu 82: Khí khổng đóng vào ban ngày và mở vào ban đêm để tiết kiệm nước tối đa, là đặc điểm đặc trưng của loài thực vật nào sau đây?

   A. Rau dền.                         B. Ngô.                               C. Lúa nước.                       D. Dứa.

Câu 83: Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có 2 alen A, a. Biết tần số alen A là 0,8. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen aa của quần thể này là bao nhiêu?

   A. 0,96.                               B. 0,4.                                 C. 0,04.                               D. 0,32.

Câu 84: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không phát sinh đột biến. Tiến hành phép lai P: ♀AaBbddEe × ♂AabbDdEe, thu được F1. Theo lí thuyết, ở đời F1 số cá thể có kiểu hình lặn về cả bốn tính trạng chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

   A. \(\frac{9}{{64}}\) .                                B. \(\frac{1}{{64}}\) .                                C. \(\frac{3}{{8}}\) .                                  D. \(\frac{1}{{16}}\) .

Câu 85: Cải bắp có bộ nhiễm sắc thể 2n = 18. Theo lí thuyết, số nhóm gen liên kết của loài này là bao nhiêu?

   A. 9.                                    B. 18.                                  C. 36.                                  D. 27.

Câu 86: Bộ phận nào sau đây của hệ dẫn truyền tim có khả năng tự phát ra xung điện?

   A. Bó His.                           B. Mạng Puôckin.               C. Nút nhĩ thất.                   D. Nút xoang nhĩ.

Câu 87: Trong một quần thể, nếu không có hiện tượng xuất cư và nhập cư thì trường hợp nào sau đây làm tăng kích thước của quần thể?

   A. Mức độ sinh sản tăng, mức độ tử vong giảm.

   B. Các cá thể trong quần thể không sinh sản và mức độ tử vong tăng.

   C. Mức độ sinh sản giảm, mức độ tử vong tăng.

   D. Mức độ sinh sản và mức độ tử vong bằng nhau.

Câu 88: Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương tự?

   A. Tuyến nước bọt của người và tuyến nọc độc của rắn.

   B. Chi trước của mèo và tay người.

   C. Cánh dơi và tay người.

   D. Cánh bướm và cánh chim.

Câu 89: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm?

   A. Đột biến gen.                                                              B. Các yếu tố ngẫu nhiên.

   C. Di - nhập gen.                                                            D. Giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 90: Một loài thực vật, xét 2 cặp gen A, a và B, b nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Thể một được phát sinh từ loài này có thể có kiểu gen nào sau đây?

   A. Aabbb.                           B. AaBb.                             C. AAaBb.                          D. ABb.

Câu 91: Lợn và giun đũa sống trong ruột lợn thuộc kiểu quan hệ sinh thái nào sau đây?

   A. Ức chế - cảm nhiễm.      B. Kí sinh.                           C. Cạnh tranh.                     D. Cộng sinh.

Câu 92: Tập hợp sinh vật nào sau đây là một quần thể sinh vật?

   A. Tập hợp cây cỏ đang sống ở cao nguyên Đồng Văn.

   B. Tập hợp cá đang sống ở hồ Hoàn Kiếm.

   C. Tập hợp cây cọ đang sống trên vùng đồi núi Phú Thọ.

   D. Tập hợp côn trùng đang sống tại vườn Quốc gia Tam Đảo.

Câu 93: Ở tế bào động vật, bào quan nào sau đây chứa gen di truyền theo dòng mẹ?

   A. Lục lạp.                          B. Ti thể.                             C. Ribôxôm.                       D. Lưới nội chất.

Câu 94: Khi nói về các nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?

   A. Di - nhập gen có thể làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể.

   B. Chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn alen lặn có hại chỉ sau một thế hệ.

   C. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.

   D. Giao phối không ngẫu nhiên làm biến đổi tần số alen theo hướng xác định.

Câu 95: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát cổ tuyệt diệt ở đại nào sau đây?

   A. Đại Nguyên sinh.           B. Đại Cổ sinh.                    C. Đại Tân sinh.                  D. Đại Trung sinh.

Câu 96: Động vật nào sau đây có dạ dày đơn?

   A. Dê.                                 B. Thỏ.                                C. Cừu.                               D. Trâu.

Câu 97: Dạng đột biến điểm nào sau đây không làm thay đổi số lượng nuclêôtit và số liên kết hiđrô của gen?

   A. Thêm cặp G - X.                                                        B. Thay cặp A - T bằng cặp G - X.

   C. Thay cặp G - X bằng cặp X - G.                                D. Mất cặp A - T.

Câu 98: Quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể dị hợp tử về 2 cặp gen (A, a và B, b) đã tạo ra 4 loại giao tử, trong đó loại giao tử chứa 2 alen lặn chiếm 30%. Cơ thể nói trên có kiểu gen nào sau đây?

   A. \(\frac{{{\rm{Ab}}}}{{{\rm{aB}}}}\) .                               B. AaBb.                             C. \(\frac{{{\rm{AB}}}}{{{\rm{ab}}}}\) .                              D. \(\frac{{{\rm{Ab}}}}{{{\rm{ab}}}}\).

Câu 99: Cấu trúc nào sau đây được tạo ra từ sự liên kết giữa phân tử ADN với prôtêin histôn?

   A. Pôlipeptit.                       B. ARN.                              C. Nhiễm sắc thể.               D. Gen.

Câu 100: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong một tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này là bao nhiêu?

   A. 12.                                  B. 25.                                  C. 23.                                  D. 36.

{-- Nội dung đề từ câu 101-120 đề số 1 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

2. ĐỀ 2

Câu 81: Tập hợp cá thể nào sau đây là ví dụ về một quần thể sinh vật?

   A. Tập hợp cây cỏ đang sống trong rừng đảo Cát Tiên.

   B. Tập hợp cá trong bể cá cảnh.

   C. Tập hợp thú ăn thịt đang sống trong rừng Cúc Phương.

   D. Tập hợp chim cánh cụt ở Nam Cực.

Câu 82: Ở người, alen A quy định nhìn màu bình thường, alen a quy định bệnh mù màu đỏ - xanh lục nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen trên nhiễm sắc thể Y. Nam giới bị mù màu có kiểu gen nào sau đây?

   A. XaYa.                              B. XaXa.                              C. aa.                                   D. XaY.

Câu 83: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hoa xuất hiện ở đại nào?

   A. Đại Trung sinh.              B. Đại Tân sinh.                  C. Đại Cổ sinh.                   D. Đại Nguyên sinh.

Câu 84: Nếu có thiên tai hay sự cố bất thường làm tăng vọt tỉ lệ chết của quần thể, thì loại quần thể nào sau đây thường có khả năng phục hồi nhanh nhất?

   A. Quần thể có tuổi sinh lí cao.                                      B. Quần thể có kích thước dưới mức tối thiểu.

   C. Quần thể có tuổi sinh lí thấp.                                     D. Quần thể có mật độ quá thấp.

Câu 85: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 3 : 1?

   A. Aa × aa.                          B. Aa × Aa.                         C. AA × Aa.                        D. AA × aa.

Câu 86: Trong chọn giống, người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây để tạo ra các cây con có kiểu gen giống cây mẹ?

   A. Công nghệ gen.              B. Nuôi cấy mô thực vật.    C. Gây đột biến.                  D. Lai khác dòng.

Câu 87: Thể đột biến nào sau đây có bộ nhiễm sắc thể gồm 2 bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của 2 loài khác nhau?

   A. Thể một.                         B. Thể dị đa bội.                 C. Thể tam bội.                   D. Thể ba.

Câu 88: Phát biểu nào sau đây đúng?

   A. Dịch tuần hoàn của ếch không chứa khí, chỉ chứa chất dinh dưỡng và chất thải.

   B. Ở người, máu lưu thông trong động mạch đều là máu đỏ tươi.

   C. Ở rắn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha.

   D. Ở châu chấu, dịch tuần hoàn trao đổi chất với mô tế bào qua thành mao mạch.

Câu 89: Quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?

   A. 100% Aa.                                                                   B. 0,16 AA : 0,36 Aa : 0,48 aa.

   C. 100% AA.                                                                  D. 0,45 AA : 0,3 Aa : 0,25 aa.

Câu 90: Ví dụ nào sau đây về các mối quan hệ sinh thái giữa các loài trong quần xã mà ở đó có ít nhất một loài bị hại?

   A. Cây phong lan sống bám trên cây gỗ lớn.                 B. Chim sáo kiếm ăn trên lưng trâu rừng.

   C. Cú và chồn cùng bắt chuột trong rừng.                     D. Vi khuẩn và tảo đơn bào trong địa y.

Câu 91: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở lúa Đại mạch?

   A. Mất đoạn.                       B. Đảo đoạn.                       C. Lặp đoạn.                       D. Chuyển đoạn.

Câu 92: Cho phép lai P: ♀AaBbDDEe × ♂AaBbDdEe. Biết mỗi gen quy định một tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau và không phát sinh đột biến. Ở F1, kiểu hình gồm toàn các tính trạng trội có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?

   A. 4.                                    B. 8.                                    C. 27.                                  D. 16.

Câu 93: Phát biểu nào sau đây đúng về chọn lọc tự nhiên?

   A. Chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn một alen lặn gây chết khỏi quần thể chỉ sau một thế hệ.

   B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen qua nhiều thế hệ sẽ hình thành các kiểu gen thích nghi.

   C. Chọn lọc tự nhiên tạo ra các kiểu gen thích nghi trong quần thể.

   D. Chọn lọc tự nhiên có thể đào thải triệt để alen trội khỏi quần thể chỉ sau một thế hệ.

Câu 94: Phát biểu nào sau đây đúng về thực vật C4?

   A. Thực vật C4 không có hô hấp sáng nên thường có năng suất sinh học cao.

   B. Thực vật C4 có điểm bù CO2 cao nhưng có cường độ quang hợp thấp hơn thực vật C3.

   C. Thực vật C4 thường phân bố ở vùng gần hai cực, nơi có nhiệt độ thấp.

   D. Thực vật C4 có quá trình cố định CO2 theo chu trình Canvin diễn ra về đêm.

Câu 95: Cơ quan nào sau đây của cây đậu Hà Lan thực hiện chức năng hút nước từ đất?

   A. Thân.                              B. Rễ.                                  C. Lá.                                  D. Hoa.

Câu 96: Động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí?

   A. Thằn lằn.                        B. Cá chép.                          C. Ếch đồng.                       D. Châu chấu.

Câu 97: Xét hai cặp gen A, a và B, b nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Trong loài xuất hiện các dạng đột biến lệch bội. Kiểu gen nào sau đây thuộc thể một?

   A. AAb.                              B. AaaBbb.                         C. AaBb.                             D. AaBbb.

Câu 98: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể?

   A. Đột biến gen.                                                              B. Các yếu tố ngẫu nhiên.

   C. Giao phối không ngẫu nhiên.                                     D. Giao phối ngẫu nhiên.

Câu 99: Dạng đột biến điểm nào sau đây không làm thay đổi số lượng nuclêôtit nhưng làm giảm số liên kết hiđrô của gen?

   A. Thay cặp A - T bằng cặp G - X.                                B. Mất cặp G - X.

   C. Thay cặp G - X bằng cặp A - T.                                 D. Thêm cặp A - T.

Câu 100: Ở thực vật, nếu kết quả phép lai thuận và phép lai nghịch khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ. Gen quy định tính trạng này nằm ở vị trí nào sau đây?

   A. Trong tế bào chất.                                                      B. Trên nhiễm sắc thể thường.

   C. Trên nhiễm sắc thể Y.                                                D. Trên nhiễm sắc thể X.

{-- Nội dung đề từ câu 101-120 đề số 2 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

3. ĐỀ 3

Câu 81: Số nhóm gen liên kết ở loài đậu Hà Lan (2n = 14) là bao nhiêu?

   A. 4.                                    B. 8.                                    C. 7.                                    D. 14.

Câu 82: Huyết áp sẽ tăng trong trường hợp nào sau đây?

   A. Tim đập nhanh và mạnh.                                           B. Cơ thể bị mất máu.

   C. Tim đập chậm và yếu.                                                D. Cơ thể đang ở trạng thái nghỉ ngơi.

Câu 83: Động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?

   A. Ngựa.                             B. Thỏ.                                C. Chó.                               D. Bò.

Câu 84: Một đột biến điểm ở một gen nằm trong ti thể gây nên chứng động kinh ở người. Gen gây bệnh này di truyền theo quy luật nào?

   A. Tương tác gen.                                                           B. Di truyền ngoài nhân.

   C. Quy luật phân li.                                                         D. Di truyền liên kết với giới tính.

Câu 85: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, một alen có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể bởi tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?

   A. Giao phối không ngẫu nhiên.                                     B. Chọn lọc tự nhiên.

   C. Các yếu tố ngẫu nhiên.                                               D. Đột biến.

Câu 86: Ở ruồi giấm, xét 1 gen nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X, trong đó alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Ruồi giấm cái mắt trắng có kiểu gen nào sau đây?

   A. XaXa.                              B. XaY.                               C. XAY.                              D. XAXA.

Câu 87: Một cơ thể có kiểu gen  nếu xảy ra hoán vị gen với tần số 20% thì loại giao tử  chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

   A. 0,1.                                 B. 0,2.                                 C. 0,3.                                 D. 0,4.

Câu 88: Bằng chứng tiến hoá nào sau đây được coi là bằng chứng trực tiếp?

   A. Giải phẫu so sánh.          B. Hóa thạch.                      C. Phôi sinh học.                D. Sinh học phân tử.

Câu 89: Thực hiện phép lai P: AaBbDdEe AaBbDdEe, thu được F1. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không phát sinh đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu loại kiểu gen thu được ở F1?

   A. 81.                                  B. 27.                                  C. 16.                                  D. 72.

Câu 90: Bò và vi sinh vật sống trong dạ cỏ của bò thuộc mối quan hệ dinh dưỡng nào sau đây?

   A. Cộng sinh.                      B. Kí sinh.                           C. Hội sinh.                         D. Hợp tác.

Câu 91: Dạng đột biến điểm nào sau đây làm số liên kết hiđrô trong gen giảm đi 3 liên kết?

   A. Thay cặp G - X bằng cặp A - T.                                 B. Thay cặp A - T bằng cặp G - X.

   C. Thêm cặp A - T.                                                         D. Mất cặp G - X.

Câu 92: Theo học thuyết tiến hoá hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?

   A. Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn một alen lặn có hại ra khỏi quần thể.

   B. Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và các kiểu gen mới trong quần thể.

   C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen.

   D. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.

Câu 93: Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có thể sống ở 5,6°C đến 42°C, nhiệt độ thuận lợi cho các chức năng sống của cá rô phi có giá trị từ 20°C đến 30°C. Khoảng nhiệt độ từ 30°C đến 42°C được gọi là gì?

   A. Giới hạn trên.                                                             B. Khoảng thuận lợi.

   C. Khoảng chống chịu.                                                   D. Giới hạn sinh thái.

Câu 94: Rễ cây có thể hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây?

   A. NO2-.                              B. N2.                                  C. NO.                                D. NO3-.

Câu 95: Tập hợp sinh vật nào sau đây là một quần thể sinh vật?

   A. Tập hợp cá chép đang sống ở Hồ Tây.

   B. Tập hợp cây cỏ đang sống trên một cánh đồng cỏ.

   C. Tập hợp bướm đang sống trong rừng Cúc Phương.

   D. Tập hợp chim đang sống trong rừng Amazôn.

Câu 96: Thực vật nào sau đây có quá trình cố định CO2 hai lần ở hai loại tế bào khác nhau?

   A. Thực vật C­3.                                                               B. Thực vật C4.

   C. Thực vật CAM.                                                          D. Thực vật C­3 và CAM.

Câu 97: Điều gì xảy ra khi kích thước của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu?

   A. Khả năng sinh sản của quần thể tăng.

   B. Quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn đến diệt vong.

   C. Trong quần thể có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.

   D. Sự hỗ trợ giữa các cá thể tăng.

Câu 98: Xét hai cặp gen A, a; B, b nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau. Trong loài xuất hiện các dạng đột biến lệch bội khác nhau. Kiểu gen nào sau đây thuộc thể ba?

   A. AAabb.                          B. AaaBbb.                         C. AaBb.                             D. AaB.

Câu 99: Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có hai alen A, a. Tần số alen a là 0,3. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen Aa của quần thể này là bao nhiêu?

   A. 0,09.                               B. 0,42.                               C. 0,91.                               D. 0,49.

Câu 100: Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể tam bội?

   A. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1).

   B. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n).

   C. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n).

   D. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).

{-- Còn tiếp--}

4. ĐỀ 4

Câu 81: Chim sáo thường đậu trên lưng trâu, bắt “chấy, rận” để ăn. Mối quan hệ giữa chim sáo và trâu là mối quan hệ nào sau đây?

   A. Cộng sinh.                      B. Hợp tác.                         C. Cạnh tranh.                    D. Hội sinh.

Câu 82: Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể đa bội lẻ?

   A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n).                        B. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).

   C. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1).                      D. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n - 1).

Câu 83: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể tạo ra các alen mới cho quần thể?

   A. Đột biến.                                                                    B. Giao phối không ngẫu nhiên.

   C. Các yếu tố ngẫu nhiên.                                               D. Chọn lọc tự nhiên.

Câu 84: Hầu hết cây trồng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ 20°C đến 30°C, khi nhiệt độ xuống dưới 0°C và cao hơn 40°C, cây ngừng quang hợp. Khoảng nhiệt độ từ 20°C đến 30°C được gọi là gì?

   A. Khoảng thuận lợi.          B. Giới hạn sinh thái.          C. Khoảng chống chịu.       D. Giới hạn trên.

Câu 85: Động vật nào sau đây hô hấp bằng mang?

   A. Giun đất.                        B. Rắn ráo.                          C. Châu chấu.                     D. Tôm sông.

Câu 86: Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?

   A. Phân bố đồng đều xảy ra khi môi trường sống không đồng nhất và cạnh tranh cùng loài gay gắt.

   B. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

   C. Phân bố theo nhóm là dạng trung gian của phân bố ngẫu nhiên và phân bố đồng đều.

   D. Phân bố ngẫu nhiên là kiểu phân bố phổ biến nhất.

Câu 87: Quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?

   A. 0,2 AA : 0,4 Aa : 0,4 aa.                                            B. 0,16 AA : 0,36 Aa : 0,48 aa.

   C. 0,1 AA : 0,4 Aa : 0,5 aa.                                            D. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa.

Câu 88: Gen A và gen B cách nhau 12cM trên bản đồ di truyền. Một cá thể dị hợp có kiểu gen  sẽ tạo ra các giao tử hoán vị có tỉ lệ bao nhiêu?

   A. Ab = aB = 44%.             B. Ab = aB = 6%.               C. AB = ab = 44%.             D. AB = ab = 6%.

Câu 89: Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen?

   A. Gây đột biến nhân tạo.                                               B. Nuôi cấy mô thực vật.

   C. Lai tế bào sinh dưỡng.                                               D. Nuôi cấy hạt phấn.

Câu 90: Ở thực vật sống trên cạn, loại tế bào nào sau đây điều tiết quá trình thoát hơi nước ở lá?

   A. Tế bào mạch rây.            B. Tế bào mô giậu.              C. Tế bào mạch gỗ.             D. Tế bào khí khổng.

Câu 91: Xét hai cặp gen A, a; B, b nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Trong loài xuất hiện các dạng đột biến lệch bội khác nhau. Kiểu gen nào sau đây là đột biến thể ba?

   A. Aabb.                             B. Aab.                                C. AaaBbb.                         D. AaBbb.

Câu 92: Khi nói về hệ tuần hoàn ở người, phát biểu nào sau đây đúng?

   A. Trong hệ động mạch, càng xa tim thì vận tốc máu càng giảm.

   B. Khi nhịp tim tăng sẽ làm giảm huyết áp.

   C. Trong hệ tĩnh mạch, máu luôn nghèo oxi.

   D. Trong hệ tĩnh mạch, càng gần tim thì huyết áp càng tăng.

Câu 93: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, lưỡng cư ngự trị ở đại nào sau đây?

   A. Đại Trung sinh.              B. Đại Tân sinh.                  C. Đại Nguyên sinh.           D. Đại Cổ sinh.

Câu 94: Dạng đột biến điểm nào sau đây làm số liên kết hiđrô trong gen tăng thêm 2 liên kết?

   A. Thay cặp A - T bằng cặp G - X.                                B. Thêm cặp G - X.

   C. Thêm cặp A - T.                                                         D. Thay cặp G - X bằng cặp A - T.

Câu 95: Ví dụ nào sau đây là một quần thể sinh vật?

   A. Tập hợp các con voi sống trong một khu rừng ở châu Phi.

   B. Tập hợp cây ở vườn quốc gia Tam Đảo.

   C. Tập hợp cỏ đang sống trong rừng Cúc Phương.

   D. Tập hợp cá đang sống ở hồ Đại Lải.

Câu 96: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ổ sinh thái?

   A. Khi môi trường có nguồn thức ăn dồi dào, sự phân li ổ sinh thái diễn ra mạnh mẽ.

   B. Hai loài có ổ sinh thái trùng nhau hoàn toàn thì cạnh tranh gay gắt với nhau.

   C. Loài sống trên cạn và loài sống dưới nước có cùng ổ sinh thái với nhau.

   D. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì không cạnh tranh với nhau.

Câu 97: Ở một loài thực vật, alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 100% cây quả tròn?

   A. bb × bb.                          B. Bb × Bb.                         C. BB × Bb.                        D. Bb × bb.

Câu 98: Để xác định một tính trạng nào đó do gen trong nhân hay trong tế bào chất quy định, người ta dùng phép lai nào sau đây?

   A. Lai xa.                            B. Lai phân tích.                 C. Lai khác dòng.               D. Lai thuận nghịch.

Câu 99: Cho biết quá trình giảm phân xảy ra bình thường và không phát sinh đột biến. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen AabbDdEehh cho tối đa bao nhiêu loại giao tử?

   A. 4.                                    B. 8.                                    C. 16.                                  D. 32.

Câu 100: Một loài có số nhóm gen liên kết là 18. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) của loài này là bao nhiêu?

   A. 36.                                  B. 18.                                  C. 24.                                  D. 48.

{-- Còn tiếp--}

5. ĐỀ 5

Câu 81: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm?

   A. Các yếu tố ngẫu nhiên.                                               B. Đột biến gen.

   C. Di - nhập gen.                                                            D. Giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 82: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong một tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này là bao nhiêu?

   A. 36.                                  B. 12.                                  C. 23.                                  D. 25.

Câu 83: Trong một quần thể, nếu không có hiện tượng xuất cư và nhập cư thì trường hợp nào sau đây làm tăng kích thước của quần thể?

   A. Mức độ sinh sản giảm, mức độ tử vong tăng.

   B. Các cá thể trong quần thể không sinh sản và mức độ tử vong tăng.

   C. Mức độ sinh sản tăng, mức độ tử vong giảm.

   D. Mức độ sinh sản và mức độ tử vong bằng nhau.

Câu 84: Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới bị diệt vong. Giải thích nào sau đây sai?

   A. Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của các cá thể đực với cá thể cái ít.

   B. Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường.

   C. Nguồn sống của môi trường giảm, không đủ cung cấp cho nhu cầu tối thiểu của các cá thể trong quần thể.

   D. Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể.

Câu 85: Ở ngô, quá trình thoát hơi nước chủ yếu diễn ra ở cơ quan nào sau đây?

   A. Rễ.                                  B. Hoa.                                C. Lá.                                  D. Thân.

Câu 86: Ở ruồi giấm, xét 1 gen nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X, trong đó alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Ruồi cái mắt đỏ có kiểu gen nào sau đây?

   A. XAXa.                             B. XAY.                              C. XaXa.                              D. XaY.

Câu 87: Cải bắp có bộ nhiễm sắc thể 2n = 18. Theo lí thuyết, số nhóm gen liên kết của loài này là bao nhiêu?

   A. 18.                                  B. 9.                                    C. 36.                                  D. 27.

Câu 88: Quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể dị hợp tử về 2 cặp gen (A, a và B, b) đã tạo ra 4 loại giao tử, trong đó loại giao tử chứa 2 alen lặn chiếm 30%. Cơ thể nói trên có kiểu gen nào sau đây?

   A. .                               B. .                               C. .                               D. AaBb.

Câu 89: Khi nói về ổ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?

   A. Sinh vật chỉ có thể tồn tại và phát triển ổn định trong ổ sinh thái.

   B. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì có thể cạnh tranh với nhau.

   C. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì kích thước của mỗi quần thể luôn ổn định.

   D. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sống của loài đó.

Câu 90: Ở tế bào động vật, bào quan nào sau đây chứa gen di truyền theo dòng mẹ?

   A. Lưới nội chất.                 B. Lục lạp.                          C. Ti thể.                             D. Ribôxôm.

Câu 91: Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương tự?

   A. Chi trước của mèo và tay người.

B. Cánh dơi và tay người.

   C. Tuyến nước bọt của người và tuyến nọc độc của rắn.

D. Cánh bướm và cánh chim.

Câu 92: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát cổ tuyệt diệt ở đại nào sau đây?

   A. Đại Trung sinh.              B. Đại Tân sinh.                  C. Đại Cổ sinh.                   D. Đại Nguyên sinh.

Câu 93: Bộ phận nào sau đây của hệ dẫn truyền tim có khả năng tự phát ra xung điện?

   A. Nút nhĩ thất.                   B. Nút xoang nhĩ.                C. Bó His.                           D. Mạng Puôckin.

Câu 94: Động vật nào sau đây có dạ dày đơn?

   A. Trâu.                               B. Cừu.                               C. Dê.                                 D. Thỏ.

Câu 95: Khi nói về các nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?

   A. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.

   B. Di - nhập gen có thể làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể.

   C. Giao phối không ngẫu nhiên làm biến đổi tần số alen theo hướng xác định.

   D. Chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn alen lặn có hại chỉ sau một thế hệ.

Câu 96: Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có 2 alen A, a. Biết tần số alen A là 0,8. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen aa của quần thể này là bao nhiêu?

   A. 0,96.                               B. 0,04.                               C. 0,4.                                 D. 0,32.

Câu 97: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không phát sinh đột biến. Tiến hành phép lai P: ♀AaBbddEe × ♂AabbDdEe, thu được F1. Theo lí thuyết, ở đời F1 số cá thể có kiểu hình lặn về cả bốn tính trạng chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

   A. .                                B. .                                C. .                                 D. .

Câu 98: Một loài thực vật, xét 2 cặp gen A, a và B, b nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Thể một được phát sinh từ loài này có thể có kiểu gen nào sau đây?

   A. Aabbb.                           B. AAaBb.                          C. ABb.                              D. AaBb.

Câu 99: Khí khổng đóng vào ban ngày và mở vào ban đêm để tiết kiệm nước tối đa, là đặc điểm đặc trưng của loài thực vật nào sau đây?

   A. Ngô.                               B. Rau dền.                         C. Lúa nước.                       D. Dứa.

Câu 100: Cấu trúc nào sau đây được tạo ra từ sự liên kết giữa phân tử ADN với prôtêin histôn?

   A. Gen.                               B. Nhiễm sắc thể.               C. Pôlipeptit.                       D. ARN.

{-- Còn tiếp--}

ĐÁP ÁN

ĐỀ 1

ĐỀ 2

ĐỀ 3

ĐỀ 4

ĐỀ 5

D

D

C

B

B

D

D

A

B

D

C

A

D

A

C

B

C

B

A

C

A

B

C

D

C

D

B

A

B

A

A

B

D

D

B

D

C

B

D

B

A

C

A

D

C

D

C

A

D

C

B

C

D

D

D

C

D

B

A

A

B

D

C

D

B

A

A

D

C

D

D

B

A

A

B

B

D

B

B

B

C

A

B

C

A

C

B

A

D

C

C

C

B

B

D

B

A

D

A

B

{-- Nội dung đáp án từ câu 101-120 của bộ đề các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học - Trường THPT Liên Bảo lần 2 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Ngoài ra, các em có thể thử sức với các đề online tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

ADMICRO
NONE
OFF