Để giúp các em học sinh có thêm tài liệu học tập, rèn luyện kĩ năng làm đề, kết hợp củng cố kiến thức chuẩn bị bước vào kì thi THPT QG sắp tới. HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu học tập: Bộ 5 đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí trường THPT Lê Hồng Phong năm 2021-2022 có đáp án, được HOC247 biên soạn và tổng hợp từ các trường THCS trên cả nước. Mời các em cùng quý thầy cô tham khảo học tập. Chúc các em có kết quả học tập thật tốt!
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG |
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2021-2022 MÔN ĐỊA LÍ 12 Thời gian: 50 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Về tự nhiên, Đông Nam Bộ là vùng có nhiều thế mạnh cho việc đánh bắt hải sản chủ yếu là do
A. có thị trường tiêu thụ rộng lớn. B. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
C. có phương tiện đánh bắt hiện đại. D. có ngư trường lớn đầy tiềm năng.
Câu 2: Tài nguyên thiên nhiên nổi trội để phát triển công nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là
A. các mỏ dầu, mỏ khí tự nhiên ở thềm lục địa.
B. hệ sinh thái rừng ngập mặn lớn nhất nước ta.
C. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
D. có nguồn lợi thủy sản đa dạng, phong phú.
Câu 3: Cho biểu đồ sau:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích lúa nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Diện tích lúa hè thu tăng chậm hơn lúa đông xuân.
B. Tổng diện tích lúa gieo trồng cả năm tăng liên tục.
C. Diện tích lúa mùa giảm, lúa hè thu và đông xuân tăng.
D. Diện tích lúa đông xuân lớn nhất, lúa mùa nhỏ nhất.
Câu 4: Đặc điểm nổi bật của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. giáp với cả Trung Quốc, Lào và Campuchia.
B. nhiều trung tâm công nghiệp nhất cả nước.
C. chuyên canh cây công nghiệp nhất cả nước.
D. có tiềm năng thủy điện lớn dẫn đầu cả nước.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, tỉ lệ dân thành thị của nước ta năm 2007 là
A. 37,4%. B. 47,4%. C. 27,4%. D. 17,4%.
Câu 6: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG, GIAI ĐOẠN 1995-2014
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
1995 |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
Khai thác |
552,2 |
803,9 |
843,0 |
1012,6 |
1201,5 |
Nuôi trồng |
267,0 |
365,1 |
1002,7 |
1986,6 |
2403,3 |
Theo bảng số, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long, giai đoạn 1995-2014?
A. Nuôi trồng tăng và luôn nhiều hơn khai thác.
B. Khai thác tăng về quy mô và tăng về cơ cấu.
C. Nuôi trồng tăng về quy mô và tăng về cơ cấu.
D. Khai thác tăng liên tục và nhanh hơn nuôi trồng.
Câu 7: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực được hình thành không dựa trên cơ sở
A. có sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội.
B. có chung mục tiêu, lợi ích phát triển kinh tế.
C. tăng sức mạnh cạnh tranh với các tổ chức khác.
D. các nước có cùng trình độ phát triển kinh tế.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, đỉnh lũ sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần lượt là
A. tháng 11, tháng 8, tháng 10. B. tháng 8, tháng 10, tháng 11.
C. tháng 11, tháng 10, tháng 8. D. tháng 10, tháng 8, tháng 11.
Câu 9: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến năng suất lúa ở Đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước là do
A. lịch sử khai thác lâu đời, địa hình bằng phẳng.
B. trình độ thâm canh cao, lao động có kinh nghiệm.
C. nguồn nước dồi dào, đất đai rộng và màu mỡ.
D. cơ sở hạ tầng tốt, điều kiện khí hậu thuận lợi.
Câu 10: Sự chuyển dịch cơ cấu mùa vụ lúa ở nước ta nhằm mục đích chính là để
A. kịp thời thích ứng với các biến động của thị trường.
B. mở rộng diện tích gieo trồng và tăng nhanh sản lượng.
C. thích ứng với tự nhiên, nâng cao hiệu quả sử dụng đất.
D. tăng khả năng xen canh các cây trồng khác trên đất lúa.
Câu 11: Cho biểu đồ sau:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số Nhật Bản, giai đoạn 1950 - 2014?
- Nhóm tuổi trên 65 tuổi luôn luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất.
- Nhóm tuổi dưới 15 tuổi giảm 22%, trên 65 tuổi tăng 21%.
- Nhóm tuổi dưới 15 tuổi luôn luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
- Nhóm tuổi 15 đến 64 tuổi ít biến động, tăng 1% sau 64 năm.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2000-2007 tăng
A. 1,9 lần. B. 2,9 lần. C. 2,4 lần. D. 4,2 lần.
Câu 13: Nhận định nào sau đây không đúng về sản xuất công nghiệp ở nước ta?
A. Ngành luyện kim đen có sự phân bố rộng rãi hơn luyện kim màu.
B. Công nghiệp luyện kim màu của nước ta chỉ xuất hiện ở phía Nam.
C. Ngành chế biến thực phẩm phân bố gần vùng nguyên liệu, thị trường.
D. Các điểm khai thác khí tự nhiên xuất hiện ở thềm lục địa và đất liền.
Câu 14: Những năm gần đây, giá trị xuất khẩu hàng điện tử nước ta có tốc độ tăng trưởng nhanh chủ yếu do
A. khai thác tốt thế mạnh về nguồn nguyên vật liệu tại chỗ.
B. nhiều tập đoàn điện tử lớn trên thế giới đầu tư vào nước ta.
C. trình độ lao động trong lĩnh vực điện tử được nâng cao.
D. năng lực sản xuất doanh nghiệp trong nước được cải thiện.
Câu 15: Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao là do
A. lao động làm việc trong khu công nghiệp tăng lên.
B. người lao động ở nước ta có ý thức tự đào tạo nghề.
C. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở khu vực nông thôn.
D. nhiều lao động được hướng nghiệp và đào tạo nghề.
Câu 16: Đồng bằng sông Hồng chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai như
A. lũ ống, lũ quét, gió rét. B. bão, lũ lụt, hạn hán.
C. gió phơn Tây Nam. D. sương giá, sương muối.
Câu 17: Hệ thống đường nào ở Liên Bang Nga đóng vai trò quan trọng để phát triển vùng Đông Xi-bia giàu có?
A. Đường sắt xuyên Xi-bia và đường hàng không.
B. Đường hàng không, đường ô tô, xe điện ngầm.
C. Đường ô tô, xe điện ngầm, đường thủy nội địa.
D. Đường sắt xuyên Xi-bia và đường sắt BAM.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nền nhiệt độ trung bình tháng 1 ở miền khí hậu phía Bắc phổ biến là
A. dưới 180C. B. từ 14 đến 200C. C. trên 200C. D. dưới 140C.
Câu 19: Vùng biển có giá trị cao nhất với hoạt động tắm biển ở nước ta là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim màu?
A. Hải Phòng, Tp Hồ Chí Minh. B. Tp Hồ Chí Minh, Thái Nguyên.
C. Hà Nội, Thủ Dầu Một, Hạ Long. D. Tp Hồ Chí Minh, Hà Nội.
---- Còn tiếp ----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01
1 |
B |
11 |
C |
2 |
A |
12 |
A |
3 |
A |
13 |
B |
4 |
D |
14 |
B |
5 |
C |
15 |
D |
6 |
C |
16 |
B |
7 |
D |
17 |
D |
8 |
D |
18 |
A |
9 |
B |
19 |
A |
10 |
C |
20 |
B |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG - ĐỀ 02
Câu 1. Biện pháp nào được sử dụng trong bảo vệ đất ở đồng bằng nước ta?
A. Làm ruộng bậc thang
B. Đào hố vảy cá
C. Trồng cây theo băng
D. Chống nhiễm mặn
Câu 2. Phát biểu nào không đúng với khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãy Bạch Mã trở ra?
A. Trong năm có một mùa đông lạnh |
B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ |
||
C. Có 2 - 3 tháng nhiệt độ dưới 180C |
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C |
||
Câu 3. Đồng bằng nước ta được chia thành hai loại là |
|||
A. đồng bằng thấp và đồng bằng cao. B. đồng bằng châu thổ và đồng bằng ven biển. |
|||
C. đồng bằng phù sa mới và đồng bằng phù sa cổ. D. đồng bằng phù sa sông và đồng bằng pha cát ven biển. |
|||
Câu 4. Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền là |
|||
A. lãnh hải. |
B. nội thủy. |
C. tiếp giáp lãnh hải. |
D. đặc quyền kinh tế. |
Câu 5. Căn cứ vào Atlat trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Tây Trang thuộc tỉnh nào sau đây? |
|||
A. Cao Bằng |
B. Lai Châu |
C. Điện Biên |
D. Lạng Sơn |
Câu 6. Vùng núi Đông Bắc có mùa đông lạnh nhất ở nước ta, nguyên nhân là |
|||
A. nằm xa biển nhất . |
B. chịu tác động mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc |
||
C. có độ cao lớn nhất . |
D. nằm xa xích đạo nhất trong cả nước. |
||
Câu 7. Phần lớn diện tích Đông Nam Á lục địa có khí hậu |
|||
A. ôn đới. |
B. xích đạo. |
C. cận nhiệt đới. |
D. nhiệt đới gió mùa. |
Câu 8. Cấu trúc địa hình nước ta gồm hai hướng chính là |
|||
A. hướng ĐB - TN và hướng vòng cung. |
B. hướng TB - ĐN và hướng vòng cung. |
||
C. hướng Đ – T và hương vòng cung. |
D. hướng B - N và hướng vòng cung. |
||
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đông Nam Á lục địa? |
|||
A. Nhiều quần đảo, đảo và núi lửa |
B. Có các đồng bằng phù sa |
||
C. Địa hình bị chia cắt mạnh |
D. Có một số sông lớn, nhiều nước |
||
Câu 10. Vùng có số lượng trang trại nhiều nhất của nước ta hiện nay là |
|||
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. |
B. Tây Nguyên. |
||
C. Đông Nam Bộ. |
D. Đồng bằng sông Cửu Long. |
||
Câu 11. Hạn chế lớn nhất của cơ cấu dân số trẻ là |
|||
A. gây sức ép lên vấn đề giải quyết việc làm. |
B. những người trong độ tuổi sinh đẻ lớn. |
||
C. gánh nặng phụ thuộc lớn. |
D. khó hạ tỉ lệ tăng dân. |
||
Câu 12. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết đỉnh lũ trên sông Hồng vào tháng nào? |
|||
A. VIII. |
B. X. |
C. IX. |
D. VII. |
Câu 13. Ý nào sau đây không đúng với điều kiện kinh tế - xã hội của vùng Tây Nguyên?
A. Vùng thưa dân cư nhất nước ta
B. Địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người
C. Nhiều lao động lành nghề, cán bộ khoa học kĩ thuật
D. Mức sống của nhân dân còn thấp, tỉ lệ người chưa biết đọc biết viết còn cao
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Cả đổ ra biển qua cửa nào sau đây?
A. Cửa Việt. B. Cửa Tùng. C. Cửa Gianh. D. Cửa Hội.
Câu 15. Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên của Bắc Trung Bộ là
A. rét đậm, rét hại. B. bão. C. động đất. D. lũ quét.
Câu 16. Hiện tượng cát bay, cát chảy lấn chiếm rộng vườn, làng mạc thường hay xảy ra ở vùng ven biển
A. miền Trung. |
B. Bắc Bộ. |
C. Đông Nam Bộ. |
D. Đồng bằng sông Cửu Long. |
Câu 17. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2016
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm |
Tổng số |
Lúa đông xuân |
Lúa hè thu |
Lúa mùa |
2005 |
35832,9 |
17331,6 |
10436,2 |
8065,1 |
2016 |
43609,5 |
19404,4 |
15010,1 |
9195,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất để thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ năm 2005 và năm 2016?
A. Miền B. Tròn C. Kết hợp D. Cột
Câu 18. Hoạt động du lịch có tiềm năng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. mạo hiểm. B. nghỉ dưỡng. C. sinh thái. D. văn hóa.
Câu 19. Ngành công nghiệp có vai trò quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ hiện nay là
A. công nghiệp dệt may. B. công nghiệp khai thác dầu khí.
C. công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng. D. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
A. Đắk Nông |
B. Đắk Lắk |
C. Kon Tum |
D. Gia Lai |
---- Còn tiếp ----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02
1D |
6C |
11A |
16B |
2B |
7D |
12A |
17B |
3C |
8B |
13C |
18C |
4B |
9A |
14D |
19B |
5C |
10D |
15B |
20C |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG - ĐỀ 03
Câu 1: Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn với các nước có cùng độ vĩ ở Tây Á, châu Phi là nhờ
A. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
B. nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên.
C. nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á.
D. nằm tiếp giáp Biển Đông.
Câu 2: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta thời kì 1990 – 2002 (Đơn vị: %)
Ngành |
1990 |
1995 |
2000 |
2002 |
|
Trồng trọt |
79,3 |
78,1 |
78,2 |
76,7 |
|
Chăn nuôi |
17,9 |
18,9 |
19,3 |
21,1 |
|
Dịch vụ nông nghiệp |
2,8 |
3,0 |
2,5 |
2,2 |
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản lượng ngành nông nghiệp nước ta, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Hình cột ghép. B. Hình tròn. C. Miền. D. Cột chồng.
Câu 3: Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do
A. ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa từ phương bắc xuống và từ phía nam lên.
B. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
C. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
D. ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địa hình.
Câu 4: Cho biểu đồ
Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành nước ta năm 2005 và 2013?
A. Ngành sản xuất phân phối điện, khí đốt và nước ổn định.
B. Ngành khai thác luôn có tỉ trọng nhỏ nhất.
C. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác.
D. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến.
Câu 5: Tiềm năng nổi bật nhất để phát triển kinh tế của Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là
A. diện tích lớn nhất so với các vùng khác. B. tài nguyên sinh vật tương đối đa dạng.
C. khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh. D. lao động có chất lượng cao hàng đầu cả nước.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy sắp xếp các trung tâm công nghiệp sau đây theo thứ tự từ Bắc vào Nam?
A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ. B. Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng.
C. Hải Phòng, Cần Thơ, Đà Nẵng. D. Cần Thơ, Hải Phòng, Đà Nẵng.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật dân số cao nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. |
B. Duyên hải Nam Trung Bộ. |
|
C. Đồng bằng sông Hồng. |
D. Tây Nguyên. |
|
Câu 8: Vai trò quan trọng nhất của rừng đầu nguồn là |
||
A. tạo sự đa dạng sinh học. |
B. cung cấp gỗ và lâm sản quý. |
|
C. điều hoà khí hậu, chắn gió bão. |
D. điều hoà nguồn nước của các sông. |
Câu 9: Cho bảng số liệu:
Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực Châu Á năm 2014
Khu vực |
Số khách du lịch đến |
Chi tiêu của khách du lịch |
(nghìn lượt người) |
(triệu USD) |
|
Đông Á |
125966 |
219931 |
Đông Nam Á |
97262 |
70578 |
Tây Nam Á |
93016 |
94255 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về số khách du lịch quốc tế đến và mức chi tiêu của khách ở khu vực Đông Nam Á so với các khu vực khác năm 2014?
A. Số lượt khách du lịch quốc tế đến khu vực Đông Nam Á cao hơn so với khu vực Tây Nam Á.
B. Chi tiêu khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á thấp hơn so với Đông Á.
C. Khu vực Đông Nam Á có số lược khách du lịch đến thấp hơn khu vực Đông Á và Tây Nam Á.
D. Chi tiêu khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á thấp hơn so với Tây Nam Á.
Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng đa dạng hóa cơ cấu kinh tế là
A. chính sách Nhà nước phát triển miền núi. B. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. giao lưu thuận lợi với các vùng khác. D. nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết đường số 19 nối Pleiku với nơi nào sau đây?
A. Tuy Hòa. B. Quy Nhơn. C. Quảng Ngãi. D. Nha Trang.
Câu 12: Tài nguyên quan trọng hàng đầu của Đồng bằng sông Cửu Long đối với phát triển sản xuất lương thực là
A. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. B. khí hậu có tính chất cận xích đạo.
C. đất phù sa với diện tích lớn. D. nhiều giống loài thực vật có giá trị.
Câu 13: Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện của nước ta là
A. sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp.
B. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu.
C. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.
D. sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ.
Câu 14: Đông Nam Bộ thu hút được nhiều nguồn đầu tư trong và ngoài nước, chủ yếu dựa vào nhân tố nào sau đây?
A. Có nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển. B. Sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên.
C. Cơ cấu kinh tế tương đối hoàn chỉnh. D. Có những chính sách phát triển phù hợp.
Câu 15: Ngành nào sau đây làm thay đổi mạnh mẽ nhất cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?
A. Du lịch biển. B. Công nghiệp dầu khí.
C. Công nghiệp chế biến thủy sản. D. Công nghiệp đóng tàu.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cà Mau. B. Rạch Giá. C. Cần Thơ. D. Vũng Tàu.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Tây Nguyên?
A. Yaly. B. A Vương. C. Sông Hinh. D. Vĩnh Sơn.
Câu 18: Thế mạnh lớn nhất để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay là
A. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
B. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
D. có thị trường xuất khẩu rộng lớn.
Câu 19: Cho biểu đồ sau:
Hãy cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á và thế giới.
B. tỷ trọng sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á so với thế giới.
C. tốc độ tăng trưởng sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á so với thế giới.
D. cơ cấu sản lượng cao su, cà phê trong ngành trồng trọt của Đông Nam Á và thế giới.
Câu 20: Cấu trúc địa hình nước ta gồm 2 hướng chính là
A. hướng Tây bắc – Đông nam và hướng vòng cung.
B. hướng Đông bắc – Tây nam và hướng vòng cung.
C. hướng Bắc - Nam và hướng Tây – Đông.
D. hướng Tây bắc – Đông nam và thấp dần ra biển.
---- Còn tiếp ----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
C |
B |
D |
D |
A |
C |
D |
C |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
C |
C |
D |
B |
D |
A |
D |
A |
A |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG - ĐỀ 04
Câu 41: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết những nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000 MW?
A. Ninh Bình, Uông Bí, Cà Mau. B. Trà Nóc, Phú Mỹ, Uông Bí.
C. Phú Mỹ, Uông Bí, Na Dương. D. Phả lại, Phú Mỹ, Cà Mau.
Câu 42: Lượng mưa ở Huế cao hơn ở Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh do ở Huế chịu tác động mạnh của các nhân tố
A. bão, áp thấp nhiệt đới, gió mùa Đông Bắc, dải hội tụ nhiệt đới.
B. bão, áp thấp nhiệt đới, gió mùa Đông Bắc, gió tây nam.
C. bão, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam, dải hội tụ nhiệt đới.
D. bão, áp thấp nhiệt đới, Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam.
Câu 43: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc nước ta là
A. hoạt động của gió mùa Tây Nam và gió tây nam từ vịnh tây Bengan.
B. hoạt động của gió tây nam từ vịnh Tây Bengan và dải hội tụ nhiệt.
C. hoạt động của gió mùa Tây Nam và của dải hội tụ nhiệt đới.
D. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Hải Phòng. B. Phúc Yên. C. Bắc Ninh. D. Hà Nội.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Quảng Bình.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông nghiệp nước ta?
A. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
B. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
C. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
Câu 47: Nhận định nào không đúng với biểu hiện nhiệt đới ẩm gió mùa của địa hình nước ta?
A. Quá trình feralit diễn ra với cường độ mạnh.
B. Xâm thực, bào mòn mạnh bề mặt ở vùng đồi núi.
C. Ở vùng núi đá vôi hình thành địa hình cacxtơ với các hang động, thung khô.
D. Bồi tụ nhanh ở các vùng đồng bằng hạ lưu sông.
Câu 48: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng. B. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.
C. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm. D. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
Câu 49: Gió tây khô nóng ở Trung Bộ và nam Tây Bắc nước ta có nguồn gốc từ khối khí
A. Bắc Ấn Độ Dương. B. phía bắc lục địa Á - Âu.
C. chí tuyến Thái Bình Dương. D. chí tuyến bán cầu Nam.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai, Đắk Lắk.
C. Lâm Đồng, Gia Lai.
B. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
D. Kon Tum, Gia Lai.
Câu 51: Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển? A. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh.
B. Trình độ phát triển ở các nước còn chênh lệch.
C. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp.
D. Đời sống của nhân dân được cải thiện.
Câu 52: Vấn đề hệ trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp, phát triển kinh tế biển của nước ta không phải là
A. thực hiện những biện pháp phòng chống thiên tai.
B. tăng cường khai thác nguồn lợi thủy sản ven bờ.
C. phòng chống ô nhiễm môi trường biển.
D. sử dụng hợp lý nguồn lợi thiên nhiên biển.
Câu 53: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm |
Tổng sản lượng |
Sản lượng nuôi trồng |
Giá trị xuất khẩu |
|
(nghìn tấn) |
(nghìn tấn) |
(triệu USD) |
||
2010 |
5 143 |
2 728 |
5 017 |
|
2013 |
6 020 |
3 216 |
6 693 |
|
2014 |
6 333 |
3 413 |
7 825 |
|
2015 |
6 582 |
3 532 |
6 569 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Miền.
Câu 54: Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở phía bắc và phía tây của
A. các đồng bằng giữa núi. B. đồng bằng sông Cửu Long.
C. đồng băng sông Hồng. D. đồng bằng duyên hải miền Trung.
Câu 55: Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí
A. ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới.
B. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
C. trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.
D. tiếp giáp với Biển Đông.
Câu 56: Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là hệ sinh thái rừng
A. thưa khô rụng lá tới xa van phát triển trên đất ba dan.
B. ngập mặn ven biển phát triển trên đất mặn.
C. gió mùa thường xanh phát triển trên đá vôi.
D. nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.
Câu 57: Phát biểu nào sau đây không đúng với ASEAN hiện nay?
A. Mở rộng liên kết với các nước bên ngoài.
B. Là một tổ chức lớn mạnh hàng đầu thế giới.
C. Trình độ phát triển khác nhau giữa các nước.
D. Quan tâm đến nâng cao trình độ nhân lực.
Câu 58: Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản là do
A. có diện tích rừng xích đạo lớn. B. địa hình chủ yếu là đồi núi.
C. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa. D. nằm trong vành đai sinh khoáng.
Câu 59: Nước ta có vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ờ bán cầu Bắc, nên
A. có nhiều tài nguyên khoáng sản. B. có nền nhiệt độ cao.
C. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá. D. thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.
Câu 60: Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, có ít sông đổ ra biển là nơi thuận lợi cho nghề
A. nuôi trồng thủy sản B. làm muối
C. chế biến thủy sản D. khai thác thủy hải sản
---- Còn tiếp ---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04
41 |
D |
51 |
C |
42 |
A |
52 |
B |
43 |
C |
53 |
B |
44 |
D |
54 |
C |
45 |
C |
55 |
B |
46 |
D |
56 |
D |
47 |
A |
57 |
B |
48 |
D |
58 |
D |
49 |
A |
59 |
B |
50 |
C |
60 |
B |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG - ĐỀ 05
Câu 41: Phía Đông là hệ thống núi cao đồ sộ, phía Tây là các núi trung bình, ở giữa là các dãy núi thấp và sơn nguyên. Đó là đặc điểm địa hình của vùng:
A. Đông Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 42: Đường biên giới của nước ta dài 4600 km giáp với các nước:
A. Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia.
B. Lào, Thái Lan, Campuchia.
C. Trung Quốc, Campuchia, Lào.
D. Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia, Lào.
Câu 43: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Đầu tư nước ngoài tang nhanh.
B. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia đang bị giảm sút
C. Thương mại thế giới phát triển mạnh
D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
Câu 44: Nhân tố ảnh hưởng sâu sắc nhất đến tính thời vụ trong nông nghiệp là
A. địa hình.
B. giống cây trồng, vật nuôi.
C. đất.
D. khí hậu.
Câu 45: Có bao nhiêu phát biểu đúng về đặc điểm của các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp?
1. Điểm công nghiệp có quy mô nhỏ, là hình thức đơn giản, gồm từ 1 đến 2 xí nghiệp.
2. Trung tâm công nghiệp gắn với các đô thi vừa và lớn,có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa.
3. Khu công nghiệp là khu vực có ranh giới rõ ràng, sản xuất các sản phẩm vừa để tiêu dùng, vừa để xuất khẩu.
4. Vùng công nghiệp là 1 vùng rộng lớn có có các xí nghiệp hạt nhân
A. 3.
B. 1.
C. 4
D. 2.
Câu 46: Cho biểu đồ:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 - 2015
Căn cứ vào biểu đồ trên, hãy cho biết những nội dung nào sau đây đúng?
A. Tên biểu đồ.
B. Giá trị trên biểu đồ.
C. Chú thích.
D. Khoảng cách năm.
Câu 47: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho dân số nước ta tập trung nhiều ở nông thôn?
A. Địa hình khá bằng phẳng, giáp biển.
B. Trình độ phát triển kinh tế còn thấp.
C. Nông nghiệp thâm canh cần nhiều lao động.
D. Đô thị chưa tạo ra được sức hút lao động.
Câu 48: Hiện tượng khác nhau về thời gian ngày và đêm trong câu ca dao “ Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng; ngày tháng mười chưa cười đã tối” không xảy ra ở khu vực nào sau đây?
A. chí tuyến Nam.
B. chí tuyến Bắc.
C. vòng cực.
D. Xích đạo.
Câu 49: Đặc điểm không đúng với hoạt động của bão ở Việt Nam là
A. mùa bão thường bắt đầu từ tháng 6 và kết thúc vào tháng 11.
B. mùa bão chậm dần từ Nam ra Bắc.
C. 70% số cơn bão trong mùa tập trung vào các tháng 8,9,10.
D. trung bình mỗi năm có 3 - 4 con bão đổ bộ vào vùng bờ biển nước ta.
Câu 50: Người Việt Nam ở nước ngoài tập trung nhiều nhất ở các quốc gia và khu vực là:
A. Hoa Kì, Ôxtrâylia, châu Âu.
B. Bắc Mĩ, châu Âu, Nam Á.
C. Bắc Mĩ, Ôxtrâylia, Đông Á.
D. châu Âu, Ôxtrâylia, Trung Á.
Câu 51: Tỉ trọng các ngành công nghiệp nào sau đây của Hoa Kì có xu hướng tăng?
A. Gia công đồ nhựa, điện tử.
B. Hàng không- vũ trụ, luyện kim.
C. Luyện kim, gia công đồ nhựa.
D. Hàng không – vũ trụ, điện tử.
Câu 52: Đặc điểm nào sau đây không đúng với quá trình đô thị hoá ở nước ta?
A. Diễn ra chậm chạp, còn ở mức rất thấp so với các nước trên thế giới.
B. Diễn ra phức tạp và lâu dài.
C. Tỉ lệ dân thành thị thấp.
D. Lối sống thành thị phát triển chậm hơn tốc độ đô thị hoá.
Câu 53: Vùng Viễn Đông của Liên Bang Nga có đặc điểm nổi bật là
A. phát triển đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản.
B. có dải đất đen phì nhiêu thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
C. các ngành luyện kim, cơ khí, khai thác và chế biến dầu khí phát triển.
D. một vùng kinh tế có sản lượng lương thực, thực phẩm lớn.
Câu 54: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1943 – 2014
Để thể hiện diện tích rừng của nước ta trong thời gian trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ kết hợp.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Hồng có diện tích lưu vực nằm chủ yếu ở những vùng nào của nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ
B. Trung du miền núi bắc bộ, đồng bằng sông Hồng.
C. Trung du miền núi bắc bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải nam trung bộ.
Câu 56: Nguyên nhân chủ yếu nào dưới đây giúp Đông Nam Á phát triển mạnh cây lúa nước?
A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa và cận xích đạo.
B. Có nhiều cao nguyên đất đỏ badan màu mỡ.
C. Có dân số đông, nhu cầu tiêu thụ lớn.
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc với lượng nước dồi dào.
Câu 57: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 15, quy mô dân số đô thị ở Đông Nam Bộ năm 2007 sắp xếp theo thứ tự giảm dần là
A. TP. HCM, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
B. TP. HCM, Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Vũng Tàu.
C. TP. HCM, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.
D. TP. HCM, , Vũng Tàu, Biên Hòa, Thủ Dầu Một.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió tháng 7 của trạm Đà Lạt có hướng chủ yếu là hướng nào?
A. Tây nam.
B. Tây.
C. Đông Nam
D. Đông bắc.
Câu 59: Khó khăn của EU khi sử dụng đồng tiền chung là
A. Gây nên tình trạng giá hàng tiêu dùng tăng cao và dẫn tới lạm phát.
B. Gây trở ngại cho việc chuyển giao vốn trong EU.
C. Tăng tính rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
D. Làm phức tạp hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia.
Câu 60: Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm (Đơn vị; tỉ USD)
Năm |
1990 |
1995 |
2000 |
2004 |
2010 |
2014 |
---|---|---|---|---|---|---|
Xuất khẩu |
287,6 |
443,1 |
479,2 |
565,7 |
833,7 |
815,5 |
Nhập khẩu |
235,4 |
335,9 |
379,5 |
454,5 |
768,0 |
958,4 |
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Nhật Bản?
A. Giá trị xuất khẩu tăng 2,83 lần, giá trị nhập khẩu giảm 4,1 lần.
B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng liên tục và tăng 2,39 lần.
C. Từ 1990 đến 2010, cán cân xuất nhập khẩu có sự biến động.
D. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu.
---- Còn tiếp ---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05
41 |
D |
51 |
D |
42 |
C |
52 |
D |
43 |
B |
53 |
A |
44 |
D |
54 |
C |
45 |
D |
55 |
B |
46 |
C |
56 |
A |
47 |
B |
57 |
C |
48 |
D |
58 |
B |
49 |
B |
59 |
A |
50 |
A |
60 |
C |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Lê Hồng Phong có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Tài liệu liên quan
Tư liệu nổi bật tuần
-
Đề thi minh họa môn Hóa học tốt nghiệp THPT năm 2025
22/10/2024106 -
Đề thi minh họa môn Tin học tốt nghiệp THPT năm 2025
22/10/202462 -
Đề thi minh họa môn Toán tốt nghiệp THPT năm 2025
22/10/2024120 - Xem thêm