OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Hiệp Đức

21/06/2021 1019.08 KB 306 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210621/90619134290_20210621_085341.pdf?r=8419
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Hiệp Đức để các em có thể ôn tập và củng cố các kiến thức chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp tới. Mời các em tham khảo.

Chúc các em học sinh lớp 12 thi tốt, đạt kết quả cao!

 

 
 

TRƯỜNG THPT HIỆP ĐỨC

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1 (NB). Hiện tượng siêu dẫn là:

        A. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không

        B. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại tăng đột ngột đến giá trị khác không

        C. Khi nhiệt độ tăng tới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không

        D. Khi nhiệt độ tăng tới dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không

Câu 2 (NB). Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cần bằng O với tần số góc w, biên độ A. Lấy gốc thế năng tại O. Khi ly độ là x thì thế năng Wt tính bằng biểu thức:

A. \({{\text{W}}_{t}}=\frac{1}{2}m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}\)       

B. \({{\text{W}}_{t}}=\frac{1}{2}m{{\omega }^{2}}{{x}^{2}}\)       

C. \({{\text{W}}_{t}}=\frac{1}{2}m\omega {{A}^{2}}\)       

D. \({{\text{W}}_{t}}=\frac{1}{2}m\omega {{x}^{2}}\)

Câu 3 (NB). Cường độ dòng điện được xác định bằng

        A. công dịch chuyển điện tích trong dây dẫn.

        B. lượng điện tích chạy qua dây dẫn trong một khoảng thời gian.

        C. thương số giữa điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian và khoảng thời gian đó.

        D. tích số giữa điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian và khoảng thời gian đó.

Câu 4 (NB). Tại hai điểm A, B trên mặt nước người ta gây ra hai dao động hình sin theo phương thẳng đứng cóphương trình dao động \({{u}_{A}}=-{{u}_{B}}=\text{acos(}\omega \text{t)}\) . Bước sóng là l. Điểm M trên mặt nước cách A một khoảng d1 và B một khoảng d2. Biên độ sóng \({{\text{a}}_{M}}\) tại M có biểu thức:

A. \({{\text{a}}_{M}}=2\text{a}\left| \cos \frac{\pi ({{d}_{1}}-{{d}_{2}})}{\lambda } \right|\)  

B. \({{\text{a}}_{M}}=2\text{a}\left| \sin \frac{\pi ({{d}_{1}}-{{d}_{2}})}{\lambda } \right|\)

C. \({{\text{a}}_{M}}=\text{a}\left| \text{cos}\frac{\pi ({{d}_{1}}-{{d}_{2}})}{\lambda } \right|\)                       

D. \({{\text{a}}_{M}}=\text{a}\left| \sin \frac{\pi ({{d}_{1}}-{{d}_{2}})}{\lambda } \right|\)

Câu 5 (NB). Cho cuộn cảm có độ tự cảm L mắc trong mạch điện xoay chiều với tần số góc là w. Cảm kháng ZL của cuộn dây được tính bằng biểu thức

A. \({{Z}_{L}}=L\omega \)                                  

B. \({{Z}_{L}}=\frac{1}{L\omega }\)                                 

C. \({{Z}_{L}}=\frac{1}{\sqrt{L\omega }}\)                                

D. \({{Z}_{L}}=\sqrt{L\omega }\)

Câu 6 (TH). Thiết bị nào dưới đây có một máy thu và một máy phát sóng vô tuyến?

A. bếp từ     

B. điều khiển ti vi       

C. điện  thoại di động  

D. màn hình máy tính

Câu 7 (NB). Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

A. \(\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}}.\)                        

B. \(\left| {{A}_{1}}-{{A}_{2}} \right|\).    

C. \(\sqrt{A_{1}^{2}-A_{2}^{2}}.\)       

D.  \({{A}_{1}}+{{A}_{2}}\).                                  

Câu 8 (TH). Tác dụng của lăng kính trong máy phân tích quang phổ là

    A. làm lệch các tia sáng về phía đáy

    B. làm tán sắc chùm sáng song song thành nhiều chùm tia đơn sắc song song

    C. tổng hợp các chùm sáng đơn sắc song song thành chùm sáng trắng

    D. chuyển chùm sáng song song thành chùm sáng phân kì

Câu 9 (NB). Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là:Đ

A. \({{G}_{\infty }}=\frac{{{f}_{1}}}{{{f}_{2}}}\)       

B. \({{G}_{\infty }}={{k}_{1}}.{{G}_{2\infty }}\)             

C.\({{G}_{\infty }}=\frac{\delta }{{{f}_{1}}{{f}_{2}}}\)      

D. \({{G}_{\infty }}=\frac{}{f}\)

Câu 10 (NB). Sóng dọc là sóng

    A. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng   

    B. có phương dao động trùng với phương truyền sóng

    C. là sóng truyền dọc theo sợi dây                                                             

        D. là sóng truyền theo phương ngang

ĐÁP ÁN

1-A

2-B

3-C

4-B

5-A

6-C

7-B

8-B

9-D

10-B

....

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1 (NB). Công của lực điện không phụ thuộc vào

A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.          

B. cường độ của điện trường.

C. hình dạng của đường đi.                              

D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.

Câu 2 (NB). Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là

        A. tăng điện áp trước khi truyền tải.                                                               

        B. giảm tiết diện dây.

        C. tăng chiều dài đường dây.                                                                                                            

        D. giảm công suất truyền tải.

Câu 3 (TH). Cho vật dao động điều hòa.Vận tốc đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí

A. biên                                                             

B. cân bằng

C. cân bằng theo chiều dương                         

D. cân bằng theo chiều âm

Câu 4 (TH). Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm

A. độ cao                     

B. độ to                       

C. Âm sắc       

D. cường độ âm

Câu 5 (NB). Phóng xạ và phân hạch hạt nhân

    A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng    

    B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng

    C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân                  

    D. đều không phải là phản ứng hạt nhân

Câu 6 (TH). Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng:

A. tạo ra từ trường.                                          

B. tạo ra dòng điện xoay chiều.          

C. tạo ra lực quay máy.                                    

D. tạo ra suất điện động xoay chiều.

Câu 7 (TH). Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?

    A. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn.

    B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn xa dần nguồn sáng.

    C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.

    D. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau.

Câu 8 (TH). Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

    A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.

    B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

    C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.

    D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

Câu 9 (TH). Xét hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa bước sóng thì hai điểm đó sẽ dao động

        A. vuông pha.                                                    B. ngược pha.     

        C. cùng pha.                                                      D. lệch pha góc bất kỳ.

Câu 10 (TH). Gọi f là tần số ánh sáng kích thích chiếu tới chất phát quang, f là tần số ánh sáng do chất phát quang phát ra sau khi bị kích thích. Kết luận nào sau đây là đúng

        A. f < f                          B. f > f                          C. f = f                          D. f = 2f

ĐÁP ÁN

1-C

2-A

3-D

4-D

5-A

6-A

7-A

8-A

9-B

10-A

....

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1 (TH). Đặt điện áp u = U\(\sqrt{2}\)cos ωt  vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là

A. \(\frac{{{u}^{2}}}{{{U}^{2}}}+\frac{{{i}^{2}}}{{{I}^{2}}}=\frac{1}{4}\)       

B. \(\frac{{{u}^{2}}}{{{U}^{2}}}+\frac{{{i}^{2}}}{{{I}^{2}}}=1\)       

C. \(\frac{{{u}^{2}}}{{{U}^{2}}}+\frac{{{i}^{2}}}{{{I}^{2}}}=2\)       

D. \(\frac{{{u}^{2}}}{{{U}^{2}}}+\frac{{{i}^{2}}}{{{I}^{2}}}=\frac{1}{2}\)

Câu 2 (NB). Cho đồng vị hạt nhân \(_{27}^{60}Co\). Gọi e là điện tích nguyên tố. Điện tích của hạt nhân \(_{27}^{60}Co\) là

        A. 60e                          B. -60e                         C. 27e                        D. -27e

Câu 3 (TH). Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f  được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có

        A. màu tím và tần số f.                                      B. màu cam và tần số 1,5f.

        C. màu cam và tần số f.                                    D. màu tím và tần số 1,5f.

Câu 4 (TH). Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Khi vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương thì giá trị của li độ x và vận tốc v là:

A. x > 0 và v > 0          

B. x < 0 và v > 0          

C. x < 0 và v < 0

D. x > 0 và v < 0

Câu 5 (VDT). Sóng điện từ có tần số 10MHz truyền trong chân không với bước sóng là:

        A. 3m                           B. 6m                           C. 60m                         D. 30m

Câu 6 (VDT). Đặt điện áp xoay chiều u = U\(\sqrt{2}\)cos ωt  vào hai đầu một điện trở thuần R = 110V thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2A. Giá trị của U bằng:

A.220\(\sqrt{2}\) V        

B. 220V                       

C. 110V                               

D. 110\(\sqrt{2}\) V

Câu 7 (VDT). Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng K của êlectron có bán kính là r0 = 5,3.10-11 m. Quỹ đạo dừng N có bán kính là

A. 132,5.10-11 m.          

B. 84,8.10-11 m.           

C. 21,2.10-11 m.                        

D. 47,7.10-11 m.

Câu 8 (VDT). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, gọi M và N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 6,84 mm và 4,64 mm. Số vân sáng trong khoảng MN là

        A. 6.                              B. 3.                              C. 8.                                D. 2.

Câu 9 (VDT). Con lắc đơn đặt tại nơi gia tốc trọng trường g = 10 = p2 (m/s2), chiều dài dây treo là 64 cm. Kích thích cho con lắc dao động nhỏ. Chu kỳ dao động là

A. 16 s                         

B. 8 s                          

C. 1,6 s       

D. 0,8 s

Câu 10 (VDT). Hạt nhân \(_{92}^{235}U\) có năng lượng liên kết là 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là

        A. 5,45 MeV/nuclôn                                           B. 12,47 MeV/nuclôn                          

        C. 7,59 MeV/nuclôn                                           D. 19,39 MeV/nuclôn

ĐÁP ÁN

1-C

2-C

3-C

4-B

5-D

6-B

7-B

8-A

9-C

10-C

....

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1 (TH). Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm

A. độ cao                     

B. độ to                       

C. Âm sắc       

D. cường độ âm

Câu 2 (VDT). Đặt điện áp u = \(100\sqrt{2}\cos \omega t(V)\) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là \(i=2\sqrt{2}\cos (\omega t+\frac{\pi }{3})(A)\). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. \(200\sqrt{3}\)W.      

B. 200 W.                    

C. 400 W.       

D. 100 W.

Câu 3 (NB). Cường độ dòng điện được xác định bằng

        A. công dịch chuyển điện tích trong dây dẫn.

        B. lượng điện tích chạy qua dây dẫn trong một khoảng thời gian.

        C. thương số giữa điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian và khoảng thời gian đó.

        D. tích số giữa điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian và khoảng thời gian đó.

Câu 4 (VDT). Một sợi đây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 1,2 m/s.                   

B. 2,9 m/s.                   

C. 2,4 m/s. 

D. 2,6 m/s.

Câu 5 (VDT). Công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là

A. 0,6µm                     

B. 0,3 µm                    

C. 0,4µm       

D. 0,2µm

Câu 6 (TH). Thiết bị nào dưới đây có một máy thu và một máy phát sóng vô tuyến?

A. bếp từ                      

B. điều khiển ti vi                           

C. điện  thoại di động               

D. màn hình máy tính

Câu 7 (VDT). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 1,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe bằng

A. 0,4 mm.                   

B. 0,9 mm.                   

C. 0,45 mm.

D. 0,8 mm.

Câu 8 (TH). Tác dụng của lăng kính trong máy phân tích quang phổ là

    A. làm lệch các tia sáng về phía đáy

    B. làm tán sắc chùm sáng song song thành nhiều chùm tia đơn sắc song song

    C. tổng hợp các chùm sáng đơn sắc song song thành chùm sáng trắng

    D. chuyển chùm sáng song song thành chùm sáng phân kì

Câu 9 (VDT). Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là

        A. 60 Hz.                      B. 100 Hz.                    C. 120 Hz.                      D. 50 Hz.

Câu 10 (NB). Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là

        A. tăng điện áp trước khi truyền tải.                                                               

        B. giảm tiết diện dây.

        C. tăng chiều dài đường dây.                                                                                                            

        D. giảm công suất truyền tải.

ĐÁP ÁN

1-D

2-D

3-C

4-C

5-B

6-C

7-D

8-B

9-A

10-A

....

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1 (NB). Công của lực điện không phụ thuộc vào

A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.          

B. cường độ của điện trường.

C. hình dạng của đường đi.                              

D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.

Câu 2 (NB). Sóng dọc là sóng

    A. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng   

    B. có phương dao động trùng với phương truyền sóng

    C. là sóng truyền dọc theo sợi dây                                                             

        D. là sóng truyền theo phương ngang

Câu 3 (TH). Cho vật dao động điều hòa.Vận tốc đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí

A. biên                                                             

B. cân bằng

C. cân bằng theo chiều dương                         

D. cân bằng theo chiều âm

Câu 4 (NB). Hiện tượng siêu dẫn là:

        A. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không

        B. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại tăng đột ngột đến giá trị khác không

        C. Khi nhiệt độ tăng tới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không

        D. Khi nhiệt độ tăng tới dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không

Câu 5 (NB). Phóng xạ và phân hạch hạt nhân

    A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng    

    B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng

    C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân                  

    D. đều không phải là phản ứng hạt nhân

Câu 6 (VDT). Sóng điện từ có tần số 10MHz truyền trong chân không với bước sóng là:

        A. 3m                           B. 6m                           C. 60m                        D. 30m

Câu 7 (TH). Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?

    A. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn.

    B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn xa dần nguồn sáng.

    C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.

    D. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau.

Câu 8 (TH). Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f  được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có

A. màu tím và tần số f.                                     

B. màu cam và tần số 1,5f.

C. màu cam và tần số f.                                   

D. màu tím và tần số 1,5f.

Câu 9 (TH). Xét hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa bước sóng thì hai điểm đó sẽ dao động

        A. vuông pha.                                                    B. ngược pha.     

        C. cùng pha.                                                      D. lệch pha góc bất kỳ.

Câu 10 (VDT). Điện tích trên tụ trong mạch dao động LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Phương trình điện tích trên tụ là

A. \(q=8\cos (\pi {{.10}^{-4}}t+\frac{\pi }{2})(\mu C)\)                                        

B. \(q=8\cos (\pi {{.10}^{-4}}t-\frac{\pi }{2})(\mu C)\)

C. \(q=8\cos (2\pi {{.10}^{-4}}t-\frac{\pi }{2})(\mu C)\)                                        

D. \(q=8\cos (2\pi {{.10}^{-4}}t+\frac{\pi }{2})(\mu C)\)

ĐÁP ÁN

1-C

2-B

3-D

4-A

5-A

6-D

7-A

8-C

9-B

10-B

....

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Hiệp Đức. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF