OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Gia Bình 1

02/07/2021 122.89 KB 357 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210702/510982009411_20210702_162758.pdf?r=3786
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Với mong muốn giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới, HOC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Gia Bình 1 gồm phần đề và đáp án giải chi tiết, giúp các em ôn tập, rèn luyện kĩ năng làm đề. Mời các em cùng tham khảo. Chúc các em đạt kết quả học tập tốt.

 

 
 

TRƯỜNG THPT GIA BÌNH 1

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2020-2021

MÔN: GDCD

(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)

1. Đề số 1

Câu 1. Hiện nay tài nguyên đất đang bị xói mòn nghiêm trọng là do đâu?

A. Mưa lũ, hạn hán

B. Thiếu tính toán khi xây dựng các khu kinh tế mới

C. Chặt phá rừng, khai hoang bừa bãi, thiếu tính toán khi xây dựng khu kinh tế mới

D. Xây dựng quá nhiều thủy điện

Câu 2. Tài nguyên thiên nhiên nước ta rất thuận lợi cho sự phát triển của đất nước, điều này thể hiện ở nội dung nào dưới đây?

A. Khoáng sản phong phú, đất đai màu mỡ, rừng có nhiều loài quý hiếm

B. Biển rộng lớn, phong cảnh đẹp, có nhiều hải sản quý

C. Không khí, ánh sáng và nguồn nước dồi dào

D. Khoáng sản phong phú, đất đai màu mỡ, rừng có nhiều loài quý hiếm, biển rộng lớn, phong cảnh đẹp, có nhiều hải sản quý, không khí, ánh sáng và nguồn nước dồi dào

Câu 3. Vấn đề nào dưới đây được đặc biệt chú ý ở nước ta do tác động lâu dài của nó đối với chất lượng cuộc sống và phát triển bền vững?

A. Phát triển đô thị

B. Phát triển chăn nuôi gia đình

C. Giáo dục môi trường cho thế hệ trẻ

D. Giáo dục và rèn luyện thể chat cho thế hệ trẻ

Câu 4. Mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường nước ta hiện nay là gì?

A. Khai thác nhanh, nhiều tài nguyên để đẩy mạnh phát triển kinh tế

B. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng

C. Cải thiện môi trường, tránh xu hướng chạy theo lợi ích trước mắt để gây hại cho môi trường

D. Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường bảo tồn đa dạng sinh học, từng bước nâng cao chất lượng môi trường, góp phần phát triển kinh tế - xã hội bền vững

Câu 5. Đảng và nhà nước ta có quan niệm và nhận định như thế nào về giáo dục và đào tạo?

A. Quốc sách hàng đầu

B. Quốc sách

C. Yếu tố then chốt để phát triển đất nước

D. Nhân tố quan trọng trong chính sách nhà nước

Câu 6. Trong bối cảnh nền kinh tế tri thức có vai trò ngày càng nổi bật, đảng và nhà nước ta xác định tầm quan trọng của khoa học công nghệ là gì?

A. Động lực thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước

B. Điều kiện để phát triển đất nước

C. Tiền đề để xây dựng đất nước

D. Mục tiêu phát triển của đất nước

Câu 7. Một trong những nhiệm vụ của khoa học công nghệ là gì?

A. Bảo vệ tổ quốc

B. Phát triển nguồn nhân lực

C. Giải đáp kịp thời vấn đề lí luận do cuộc sống đặt ra

D. Phát triển khoa học

Câu 8. Phương án nào dưới đây đúng khi nói về nhiệm vụ của khoa học công nghệ?

A. Cung cấp luận cứ khoa học cho việc hoạch định chủ trương, đường lối, chính sách của đảng và nhà nước.

B. Xây dựng cơ sở hạ tầng kĩ thuật phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

C. Tạo ra sự phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.

D. Tiền đề để phát triển đất nước

Câu 9. Nhờ đâu mà các nước phát triển nhanh, nền kinh tế có sức cạnh tranh mạnh mẽ?

A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú

B. Nguồn nhân lực dồi dào

C. Nhận thức đúng đắn về tầm quan trọng và sử dụng có hiệu quả những thành tựu của khoa học công nghệ

D. Không có chiến tranh

A. Pháp luật, kỉ luật

B. Pháp luật, kỉ luật, kỉ cương

C. Pháp luật, nhà tù

D. Pháp luật, quân đội

Câu 11. Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực kinh tế ở Việt Nam là gì?

A. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật

B. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh trong khuôn khổ pháp luật

C. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định của pháp luật

D. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành nghề

Câu 12. Quy mô dân số là gì?

A. Là số dân trong mỗi quốc gia tại một thời điểm nhất định.

B. Là số dân sống trong một khu vực tại một thời điểm nhất định.

C. Là số dân sống trong một đơn vị hành chính tại một thời điểm nhất định.

D. Là số dân sống trong một quốc gia, khu vực, vùng địa lí kinh tế tại một thời điểm nhất định.

Câu 13. “Không ai được xâm phạm tới tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của người khác” là một nội dung thuộc…

A. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

B. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

C. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

D. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

Câu 14. Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lí – chính trị quan trọng để

A. Thực hiện cơ chế “dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”

B. Nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp

C. Đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri

D. Hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình

Câu 15. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí là bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải …………. về hành vi vi phạm của mình trước pháp luật

A. Nhận trách nhiệm

B. Bị bắt

C. Chịu trách nhiệm

D. Chịu tội

Câu 16. Điền vào chỗ trống: quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân là các quyền gắn liền với việc thực hiện ………………..

A. Quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở

B. Trật tự, an toàn xã hội

C. Hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta

D. Hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta

Câu 17. Khẩu hiệu nào dưới đây phản ánh không đúng trách nhiệm của công dân có tín ngưỡng, tôn giáo đối với đạo pháp của đất nước?

A. Tốt đời đẹp đạo

B. Đạo pháp dân tộc

C. Buôn thần bán thánh

D. Kính chúa yêu nước

Câu 18. Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện ở:

A. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của đất nước

B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội

C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động

D. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội

Câu 19. Người chịu trách nhiệm hành chính về mọi vi phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định của pháp luật là bao nhiêu?

A. Từ đủ 14 tuổi trở lên

B. Từ đủ 16 tuổi trở lên

C. Từ 18 tuổi trở lên

D. Từ đủ 18 tuổi trở lên

Câu 20. Hình thức dân chủ với những quy chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại diện của mình quyết định các công việc chung của cộng đồng, của nhà nước” là gì?

A. Hình thức dân chủ tập trung

B. Hình thức dân chủ gián tiếp

C. Hình thức dân chủ trực tiếp

D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa

Câu 21. Nhận định nào dưới đây đúng?

Khi có người …………là người đó đã thực hiện tội phạm mà xét thấy cần bắt ngay để người đó không trốn được

A. Khác nhận đúng

B. Nghe kể

C. Chứng kiến nói lại

D. Chính mắt trông thấy

Câu 22. Hiến pháp 2013 quy định mọi công dân…..

A. Đủ 18 tuổi có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử

B. Từ 18 tuổi đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử

C. Đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử

D. Đủ 16 tuổi trở lên có quyền bầu cử và đủ 18 tuổi trở lên có quyền ứng cử

Câu 23. Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm:

A. Quy định các hành vi không được làm

B. Quy định các bổn phận của công dân

C. Các qui tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm)

D. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người

Câu 24. Quyền ứng cử của công dân có thể thực hiện bằng mấy cách?

A. Ba cách                                B. Hai cách                       C. Một cách                      D. Bốn cách

Câu 25. Việc đưa ra những quy định riêng thể hiện sự quan tâm đối với lao động nữ góp phần thực hiện tốt chính sách gì của đảng ta?

A. An sinh xã hội

B. Tiền lương

C. Đại đoàn kết dân tộc

D. Bình đẳng giới

Câu 26. “Quy định về người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân” là một nội dung thuộc….

A. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử

B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử

C. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử

D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử

Câu 27. Vợ chồng có quyền ngang nhau đối với tài sản nào?

A. Những tài sản hai người có được sau khi kết hôn

B. Những tài sản có trong gia đình

C. Những tài sản hai người có được sau khi kết hôn và tài sản riêng của vợ hoặc chồng

D. Tài sản có thừa kế của vợ hoặc chồng

Câu 28. “Quyền tự do ngôn luận là chuẩn mực của một xã hội mà trong đó nhân dân có tự do, dân chủ, có quyền lực thực sự” là một nội dung thuộc

A. Ý nghĩa của quyền tự do ngôn luận

B. Khái niệm của quyền tự do ngôn luận

C. Nội dung của quyền tự do ngôn luận

D. Bình đẳng của của quyền tự do ngôn luận

Câu 29. Thông qua giải quyết khiếu nại, tố cáo, quyền công dân được đảm bảo, bộ máy nhà nước càng được củng cố là một nội dung thuộc:

A. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo

B. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo

C. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo

D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo

Câu 30. Thảo luận và biểu quyết các vấn đề trọng đại khi nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân là việc thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước ở

A. Phạm vi cơ sở và địa phương                                  C. Phạm vi địa phương

B. Phạm vi cơ sở                                                                   D. Phạm vi cả nước

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1.C 2. D 3.C 4.D 5.A 6.A 7.C 8.A 9.C 10.B 11.C 12.D 13.C 14.D 15.C 16.D 17.C 18.A 19.B 20.B

21.D 22. A 23.C 24.B 25.D 26.B 27.A 28.A 29.C 30.D 31.C 32.A 33.A 34.A 35.A 36.C 37.B 38.C 39.C 40.D

2. Đề số 2

Câu 1. Buộc các chủ thể vi phạm phải chấm dứt hành vi trái pháp luật đồng thời giáo dục, răn đe những người khác để họ tránh hoặc kiềm chế những việc làm trái pháp luật là mục đích của nội dung nào sau đây?

A. Tuân thủ pháp luật                                                         C. Thực hiện pháp luật

B. Vi phạm pháp luật                                                          D. Trách nhiệm pháp lí

Câu 2. Nền văn hóa tiên tiến của nước ta thể hiện tinh thần nào dưới đây?

A. Yêu nước và tiến bộ                                                      C. Ý thức cộng đồng

B. Khoan dung và nhân nghĩa                                        D. Tinh tế trong ứng xử

Câu 3. Trong quá trình sản xuất thì yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng nhất?

A. Đối tượng lao động C. Tư liệu lao động B. Sức lao động D. Công cụ lao động

Câu 4. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng cộng sản Việt Nam đã xác định nước ta hiện nay có

A. Ba thành phần kinh tế C. Sáu thành phần kinh tế B. Năm thành phần kinh tế D. Bốn thành phần kinh tế

Câu 5. Những nơi như: chùa, nhà thờ, thánh đường, thánh thất được gọi chung là

A. Cơ sở truyền bá tôn giáo C. Cơ sở văn hóa B. Cơ sở đào tạo tôn giáo D. Cơ sở tôn giáo

Câu 6. Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội gọi là

A. Tăng trưởng kinh tế C. Tiến bộ xã hội B. Công bằng xã hội D. Phát triển kinh tế

Câu 7. Nhà nước có chính sách học bổng và ưu tiên con em đồng bào dân tộc thiểu số vào học trong các trường chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học là thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc về

A. Dân vận                                                                               C. Xã hội

B. Hợp tác                                                                                D. Giáo dục

Câu 8. Một trong những phương hướng để phát triển giáo dục và đào tạo là

A. Nâng cao dân chí của nhân dân                              C. Mở rộng quy mô giáo dục

B. Bồi dưỡng nhân tài cho đất nước                           D. Đào tạo nhân lực cho đất nước

Câu 9. Giá trị của đồng tiền nước này được tính bằng đồng tiền của nước khác được gọi là

A. Tỉ giá giao dịch B. Tỉ giá hối đoái C. Tỉ giá trao đổi D. Tỉ giá quy đổi

Câu 10. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động của công dân được thể hiện thông qua nội dung nào dưới đây?

A. Sử dụng lao động                                                           C. Lựa chọn việc làm, nghề nghiệp

B. Kí hợp đồng lao động                                                   D. Lựa chọn ngành, nghề kinh doanh

Câu 11. Công dân các dân tộc được tham gia quản lí nhà nước và xã hội, tham gia thảo luận góp các vấn đề chung của cả nước là thể hiện bình đẳng giữa các dân tộc về lĩnh vực nào sau đây?

A. Văn hóa                               B. Xã hội                            C. Chính trị                      D. Quản lí

Câu 12. Giải đáp kịp thời những vấn đề do lí luận và thực tiễn cuộc sống đặt ra là nội dung nói về nhiệm vụ của

A. Khoa học và công nghệ                                               C. Giáo dục và đào tạo

B. Kinh tế - chính trị                                                           D. Văn hóa, xã hội

Câu 13. Chủ thể vi phạm hình sự là

A. Xã hội                                   B. Cá nhân                        C. Cơ quan                       D. Tổ chức

Câu 14. Nội dung của tất cả các văn bản quy phạm pháp luật đều phải phù hợp, không được trái với hiến pháp. Yêu cầu này nhằm tạo nên tính chất gì của hệ thống pháp luật?

A. Sự nhân văn                       B. Sự thích hợp              C. Sự kế thừa                  D. Sự thống nhất

Câu 15. Nội dung nào dưới đây không thể hiện dân chủ trong lĩnh vực chính trị?

A. Quyền được thông tin                                                  C. Quyền tự do báo chí

B. Quyền được tự do ngôn luận                                    D. Quyền bình đẳng nam nữ

Câu 16. Pháp luật mang bản chất xã hội và bản chất

A. Dân tộc                                B. Nhân văn                     C. Nhân dân                     D. Giai cấp

Câu 17. Vợ chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc lựa chọn nơi cư trú là bình đẳng trong quan hệ

A. Hộ tịch            B. Tài sản                          C. Nhân dân                     D. Thân nhân

Câu 18. Thành phần kinh tế nào sau đây giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân của nước ta?

A. Kinh tế tập thể C. Kinh tế tư bản nhà nước B. Kinh tế nhà nước D. Kinh tế tư nhân

Câu 19. Công dân thuộc các dân tộc, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội khác nhau khi vi phạm pháp luật đều bị xử lí theo quy định của pháp luật bình đẳng về

A. Trách nhiệm pháp lí                                                      C. Quyền và lợi ích

B. Quyền và nghĩa vụ                                                         D. Trách nhiệm công dân

Câu 20. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ của

A. Giai cấp nông dân                                                          C. Nhân dân lao động

B. Giai cấp công nhân                                                        D. Tầng lớp trí thức

Câu 21. Cảng Hải Phòng, sân bay Tân Sơn Nhất, ga Hà Nội thuộc yếu tố nào dưới đây của quá

trình sản xuất?

A. Cơ sở vật chất                                                                  C. Yếu tố nhân tạo

B. Đối tượng lao động                                                        D. Tư liệu lao động

Câu 22. Anh N có bố và anh trai là sĩ quan đang phục vụ tại ngũ trong quân đội. Trong đợt quân đội tuyển người, anh được tạm hoãn gọi nhập ngũ. Việc tạm hoãn gọi nhập ngũ đối với anh N thể hiện

A. Sự bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân

B. Sự bất bình đẳng về trách nhiệm pháp lí của công dân

C. Sự bất bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân

D. Sự bình đẳng về trách nhiệm pháp lí của công dân

Câu 23. Anh M dùng chiếc ô tô tải để vận chuyển vật liệu xây dựng đem đi bán cho nhân dân của xã mình ở. Trong trường hợp này, thuộc tính nào của ô tô đã được thực hiện?

A. Giá trị sử dụng                 B. Giá trị kinh tế            C. Giá trị trao đổi        D. Giá trị

Câu 24. Ông G cho ông X mượn tập thơ “Hướng về biển Đông” của tác giả M. ông X thấy bài thơ hay nên đã chỉnh sửa thành một số câu thơ để gửi đăng báo và phát triển trên phương diện truyền thông. Em H đọc được bài thơ này thấy hay nên đã đọc và mang đọc trước lớp. trong trường hợp này, những ai sau đây vi phạm chính sách văn hóa?

A. Ông X, em H                    B. Ông X                           C. Ông X, ông G           D. Ông G, em H

Câu 25. Anh N đào móng, đóng cọc xây nhà 5 tầng đã làm lún, nứt tường và mái nhà anh M hàng xóm. Anh M đã làm đơn đề nghị UBND phường giải quyết, yêu cầu anh N phải bồi thường thiệt hại. UBND phường đã ra quyết định yêu cầu anh N phải đền bù cho anh N 100 triệu đồng. trong trường hợp này, pháp luật thể hiện vai trò nào dưới đây

A. Đảm bảo đời sống hợp pháp của công dân

B. Bảo vệ quyền tự do, dân chủ của công dân

C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân

D. Đảm bảo sự phát triển lành mạnh của công dân

Câu 26. Anh Y viết bài có nội dung phê phán những hủ tục trong việc tổ chức lễ hội ở địa phương mình sau đó gửi đăng báo. Anh Y đã thực hiện trách nhiệm của công dân đối với chính sách

A. Văn hóa                               B. Giáo dục                      C. Khoa học                     D. Sáng tạo

Câu 27. Tử tù X vượt ngục vào ca trực của đại úy M. Sau 3 ngày vượt ngục, X đã đến phòng trọ người yêu cũ là S nhờ mua thẻ điện thoại để liên lạc. Sau đó ra đường gọi taxi do anh P điều khiển nhờ đưa đến cửa hàng nhà bà H để mua quần áo thì bị cơ quan công an khống chế, bắt trở lại trại giam. Trong trường hợp này, những ai sau đây sẽ phải chịu trách nhiệm pháp lí?

A. Tử tù, bà H và chị S                                                      C. Tử từ X, chị S, và đại úy M

B. Tử tù X, lái xe P, bà H và đại úy M                      D. Tử từ X, chị S, lái xe P và đại úy M

Câu 28. Số gia đình đăng kí cho con mình học trong các trường mầm non công lập tăng quá nhanh nên gây ra tình trạng quá tải cho các nhà trường. Để giải quyết thực trạng đó, UBND tỉnh S đã liên kêt với doanh nghiệp Đ thành lập trường mầm non bán công, đồng thời cho phép ông G được thành lập trường mầm non tư thục chất lượng cao. Trong trường hợp này, UBND tỉnh S đã thực hiện phương hướng cơ bản phát triển giáo dục và đào tạo nào sau đây?

A. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục                                     C. Mở rộng quy mô giáo dục

B. Công bằng xã hội trong giáo dục                           D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục

Câu 29. Bạn L làm đồ lưu niệm để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó để mua sách vở. Trong trường hợp này, tiền thực hiện chức năng nào sau đây?

A. Thước đo giá trị                                                               C. Phương tiện giao dịch

B. Phương tiện lưu thông                                                 D. Phương tiện thanh toán

Câu 30. Cửa hàng ông N được cấp giấy phép bán thuốc tân dược. Do nhu cầu của khách hàng đối với mặt hàng sữa bột tăng cao nên ông N đã bày bán thêm mặt hàng này. Ông N đã vi phạm quyền bình đẳng trong kinh doanh thuộc nội dung nào sau đây?

A. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh

B. Hợp tác và cạnh tranh lành mạnh trong kinh doanh

C. Bình đẳng trong khuyến khích phát triển lâu dài

D. Tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1.D

2.A

3.B

4.D

5.D

6.D

7.C

8.B

9.B

10.C

11.C

12.A

13.B

14.D

15.D

16.D

17.C

18.B

19.A

20.C

21.D

22.A

23.A

24.B

25.C

26.A

27.C

28.D

29.B

30.A

31.D

32.A

33.A

34.B

35.D

36.D

37.A

38.C

39.C

40.B

3. Đề số 3

Câu 1. Phương pháp quản lí xã hội một cách hiệu quả nhất là quản lí bằng

A. Đạo đức                               B. Giáo dục                      C. Pháp luật                     D. Kế hoạch

Câu 2. Sự phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các giai cấp và tầng lớp xã hội trong pháp luật là

sự thể hiện bản chất nào sau đây của pháp luật?

A. Bản chất giai cấp của pháp luật                              C. Bản chất của giai cấp tư sản

B. Bản chất xã hội của pháp luật                                  D. Bản chất của giai cấp nông dân

Câu 3. Công an A mở cửa hàng kinh doanh là hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?

A. Sử dụng pháp luật C. Tuân thủ pháp luật B. Thi hành pháp luật D. Áp dụng pháp luật

Câu 4. Nghĩa vụ mà các cá nhân hoặc tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật ủa mình là nội dung của khái niệm nào dưới đây?

A. Trách nhiệm pháp luật C. Trách nhiệm hành chính B. Trách nhiệm hình sự D. Trách nhiệm dân sự

Câu 5. Hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm phạm tới các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là nội dung của khái niệm nào dưới đây?

A. Thực hiện pháp luật C. Tuân thủ pháp luật B. Vi phạm pháp luật D. Trách nhiệm pháp lí

A. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên

B.  Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên

C.  Nam 22 tuổi trở lên, nữ 20 tuổi trở lên

D.  Nam 19 tuổi trở lên, nữ 18 tuổi trở lên

Câu 7. A đã sử dụng tài sản riêng của B (B là vợ A) để mua ô tô mà không cần sự đồng ý của B là vi phạm nội dung quyền nào dưới đây?

A. Bình đẳng hôn nhân và gia đình

B. Bình đẳng trong kinh doanh

C. Bình đẳng trong lao động

D. Bình đẳng trong kinh tế

Câu 8. Một trong các nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động là

A. Dân chủ, công bằng, văn minh                                C. Trách nhiệm, kỉ luật

B. Tiến bộ, hiệu quả                                                            D. Tự do, tự nguyện, bình đẳng

Câu 9. Theo quy định của Bộ Luật lao động, người lao động ít nhất phải đủ

A. 18 tuổi                                  B. 15 tuổi                           C. 14 tuổi                          D. 16 tuổi

Câu 10. Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình. Thể hiện nội dung nào của

bình đẳng giữa các dân tộc?

A. Bình đẳng về giáo dục                                                 C. Bình đẳng về phong tục

B. Bình đẳng về văn hóa                                                   D. Bình đẳng về truyền thống

Câu 11. Hình thức tín ngưỡng có tổ chức giáo lí, nghi lễ thể hiện sự sung bái được hiểu là?

A. Tôn giáo B. Dân tộc C. Tà giáo D. Tín ngưỡng Câu 12. Đánh người gây thương tích là hành vi xâm hại đến

Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe

Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm

Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở

Câu 13. Thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được bảo đảm

A. An toàn và bí mật C. Tuyệt đối an toàn B. An toàn và bảo mật D. Tuyệt đối bảo mật

Câu 17. Nội dung của các văn bản pháp luật đều phải phù hợp, không được trái hiến pháp thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?

A. Tính quy phạm phổ biến

B. Tính quyền lực và bắt buộc chung

C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức

D. Tính xác định về mặt nội dung

Câu 18. Pháp luật quy định xử phạt hành chính đối với mọi công dân không đội mũ bảo hiểm khi điều khiển xe máy. Trong trường hợp này, pháp luật có vai trò là phương tiện để nhà nước

A. Bảo vệ công dân                                                             C. Quản lí công dân

B. Bảo vệ lợi ích của mình                                               D. Quản lí xã hội

Câu 19. Mua hàng mà không thanh toán tiền đúng cam kết là hành vi vi phạm

A. Dân sự                                  B. Hình sự                         C. Hành chính                 D. Kỉ luật

Câu 20. Trường hợp nào sau đây là vi phạm pháp luật?

A. Thường xuyên đi làm muộn                                      C. Vượt đèn đỏ

B. Sản xuất hàng hóa                                 D. Làm lây nhiễm HIV cho người khác

Câu 21. Theo quy định của pháp luật mọi công dân Việt Nam đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền đi

bầu cử điều này thể hiện quyền?

A. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí                          C. Bình đẳng giữa các dân tộc

B. Bình đẳng về quyền chính trị                                   D. Bình đẳng giữa các tôn giáo

Câu 22. Nhiều lãnh đạo trong cơ quan nhà nước là người dân tộc thiểu số, điều này thể hiện nội dung bình đẳng nào dưới đây?

A. Bình đẳng về chính trị                                                 C. Bình đẳng về văn hóa

B. Bình đẳng về kinh tế                                                     D. Bình đẳng về giáo dục

Câu 23. Việc xâm phạm đến quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân chủ yếu được thể hiện qua việc làm trái pháp luật nào sau đây?

A. Đánh người gây thương tích

B. Bắt, giam, giữ người trái pháp luật

C. Giết người, đe dọa giết người

D. Làm chết người

Câu 24. Hành vi nào sau đây vi phạm quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín?

A. Cho bạn đọc tin nhắn của mình

B. Cho bạn bè số điện thoại của người thân

C. Nhờ bạn viết hộ thư

D. Đọc trộm tin nhắn của người khác

Câu 25. Việc làm nào sau đây là xâm hại đến danh dự, nhân phẩm của người khác?

A. Cha mẹ nhắc nhở phê bình con mắc lỗi

B. Trêu đùa bạn trong lớp

C. Nói xấu người khác trên facebook

D. Góp ý, kiểm điểm bạn vi phạm nội quy

Câu 26. Công dân góp ý sửa đổi hiến pháp năm 2013 là thể hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội ở phạm vi

A. Cơ sở                                    B. Cả nước                        C. Địa phương                D. Trung ương

Câu 27. Người già yếu, tàn tật thì tổ bầu cử mang thùng phiếu và phiếu bầu đến nơi ở của cử tri.

Việc này thể hiện nguyên tắc

A. Trực tiếp                              B. Phổ thông                    C. Bình đẳng         D. Bỏ phiếu kín

Câu 28. Công dân sử dụng quyền nào sau đây để góp phần ngăn chặn những hành vi trái pháp luật, xâm phạm lợi ích của nhà nước, tổ chức, công dân?

A. Quyền khiếu nại của công dân

B. Quyền tự do ngôn luận của công dân

C. Quyền tố cáo của công dân

D. Quyền tham gia quản lí nhà nước, xã hội của công dân

Câu 29. Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm khi đi xe mô tô. Điều này thuộc loại vi phạm pháp luật nào?

A. Vi phạm hành chính                                                      C. Vi phạm dân sự

B. Vi phạm kỉ luật                                                                D. Vi phạm hình sự

Câu 30. Hàng ngày đi đến trường em và các bạn không đi hàng hai, hàng ba, không sử dụng ô che nắng khi điều khiển phương tiện điều này thể hiện hình thức thực hiện pháp luật nào?

A. Sử dụng pháp luật C. Tuân thủ pháp luật B. Áp dụng pháp luật D. Thi hành pháp luật

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1.C

2.B

3.A

4.A

5.B

6.A

7.A

8.D

9.B

10.B

11.A

12.B

13.A

14.A

15.A

16.C

17.C

18.D

19.A

20.A

21.B

22.A

23.B

24.D

25.C

26.B

27.A

28.C

29.A

30.C

31.B

32.B

33.C

34.B

35.C

36.C

37.C

38.C

39.A

40.C

4. Đề số 4

Câu 1. Quyền ứng cử của công dân được hiểu như thế nào?

A. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi.

B. Công dân từ đủ 18 tuổi trở lên có đủ điều kiện mà pháp luật quy định có thể được nhiều nơi giới thiệu ứng cử đại biểu Quốc hội

C. Công dân có quyền tự mình ra ứng cử đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi.

D. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc hội ở một nơi.

Câu 2. Nền dân chủ XHCN mang bản chất giai cấp nào?

A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.

B. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội

C. Giai cấp công nhân

D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân

Câu 3. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế, thanh nhiên đủ 18 tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự… là hình thức:

A. Thi hành pháp luật

B. Thực hiện đúng đắn các quyền hợp pháp

C. Không làm những điều pháp luật cấm

D. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lí

Câu 4. Trường hợp nào sau đây thì mới được bắt, giam, giữ người:

A. Bắt người đang bị tình nghi có hành vi vi phạm pháp luật

B. Bắt, giam, giữ người khi người này đang nghiện ma túy

C. Bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã

D. Bắt giam người khi người này có người thân vi phạm pháp luật

Câu 5. Pháp luật không điều chỉnh quan hệ xã hội nào sau đây?

A. Quan hệ hôn nhân – gia đình

B. Quan hệ kinh tế

C. Quan hệ về tình yêu nam – nữ

D. Quan hệ lao động

Câu 6. Quyền, nghĩa vụ của vợ, chồng chỉ phát sinh và được pháp luật bảo vệ sau khi họ:

A. Được UBND phường, xã cấp giấy chứng nhận đăng kí kết hôn.

B. Hai người chung sống với nhau

C. Được tòa án nhân dân ra quyết định.

D. Được gia đình hai bên và bạn bè thừa nhận.

Câu 7. Nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở kinh tế như thế nào?

A. Kinh tế xã hội chủ nghĩa

B. Chế độ công hữu về TLSX

C. Kinh tế nhiều thành phần

D. Chế độ tư hữu về TLSX

Câu 8. Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ nhất diễn ra vào thời gian nào?

A. Thế kỉ XIX.               B. Thế kỉ XX.                 C. Thế kỉ XXI.               D. Thế kỉ XVIII.

Câu 9. Tìm câu phát biểu sai:

A. Các tôn giáo được nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật.

B. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được nhà nước bảo đảm; các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.

C. Các tôn giáo được nhà nước công nhận, được hoạt động khi đóng thuế hàng năm.

D. Quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng pháp luật, phát huy giá trị văn hóa, đạo đức tôn giáo được nhà nước đảm bảo.

Câu 10. Khi công dân giao kết được một hợp đồng lao động, có nghĩa là:

A. Bắt đầu có thu nhập

B. Xác lập được một quan hệ xã hội do pháp luật điều chỉnh

C. Có vị trí đứng trong xã hội

D. Có việc làm ổn định

Câu 11. Ngày 22/5/2011, Việt Nam tiến hành bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp. Công dân nào dưới đây đủ điều kiện được bầu cử khi có ngày sinh là bao nhiêu?

A. 22/5/1993                    B. 22/5/1994                    C. 24/5/2994                    D. 26/5/1993

Câu 12. Quá trình chuyển đổi căn bản các hoạt động sản xuất từ sử dụng sức lao động thủ công sang sử dụng sức lao động dựa trên sự phát triển của công nghiệp cơ khí là quá trình nào sau đây?

A. Công nghiệp hóa

B. Hiện đại hóa

C. Cơ khí hóa

D. Thương mại hóa

Câu 13. Ông A tổ chức buôn ma túy. Hỏi ông A phải chịu trách nhiệm pháp lí nào?

A. Trách nhiệm hình sự

B. Trách nhiệm kỷ luật

C. Trách nhiệm dân sự

D. Trách nhiệm hành chính

Câu 14. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào được xem là theo tôn giáo?

A. Thờ cúng tổ tiên

B. Thờ cúng ông Táo

C. Thờ cúng các anh hùng liệt sĩ

D. Thờ cúng đức chúa trời

Câu 15. Quá trình ứng dụng và trang trí những thành tựu khoa học công nghệ tiên tiến hiện đại vào quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, quản lí kinh tế - xã hội là quá trình nào sau đây?

A. Công nghiệp hóa

B. Hiện đại hóa

C. Cơ khí hóa

D. Thương mại hóa

Câu 16. Yếu tố nào dẫn đến sự thay đổi từ chế độ xã hội này bằng chế độ xã hội khác?

A. Phương thức sản xuất

B. Lực lượng sản xuất

C. Quan hệ sản xuất

D. Công cụ lao động

Câu 17. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của ai?

A. Người thừa hành trong xã hội

B. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động C. Giai cấp công nhân

D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân

Câu 18. Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người được gọi là gì?

A. Tác động

B. Lao động

C. Sản xuất vật chất

D. Khai thác tài nguyên

Câu 19. Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là gì?

A. Đối tượng lao động

B. Công cụ lao động

C. Sản phẩm tự nhiên

D. Tư liệu sản xuất

Câu 20. Quyền bầu cử của công dân được hiểu là:

A. Mọi người đều có quyền bầu cử

B. Công dân không phân biệt chủng tộc, nam nữ thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo, trình độ văn hóa, nghề nghiệp, thời hạn cư trú, đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử theo quy định của pháp luật

C. Những người từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự có quyền bầu cử

D. Những người từ đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử

Câu 21. “Mọi người đều có quyền làm việc, tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp phù hợp với khả năng của mình”. Điều này thể hiện:

A. Quyền bình đẳng trong thực hiện quyền lao động

B. Quyền bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động

C. Quyền bình đẳng trong lao động

D. Quyền bình đẳng trong lao động giữa lao động nam và lao động nữ

Câu 22. Ngày 22/5/2011, Việt Nam tiến hành bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp. Công dân nào dưới đây đủ điều kiện được bầu cử khi có ngày sinh là bao nhiêu?

A. 23/5/1993 B. 21/5/1993 C. 22/5/2995 D. 23/5/1994

Câu 23. Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất là gì?

A. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động

 B. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất

C. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động

D. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động

Câu 24. Thế nào là vi phạm hình sự?

A. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội

B. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội

C. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội

D. Hành vi nguy hiểm cho xã hội

Câu 25. Lực lượng quyết định dẫn đến sự thay đổi của chế độ xã hội này bằng chế độ xã hội khác là lực lượng nào sau đây?

A. Phương thức sản xuất

B. Lực lượng sản xuất

C. Quan hệ sản xuất

D. Công cụ lao động

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1.D

2.C

3.A

4.C

5.C

6.A

7.B

8.D

9.C

10.B

11.A

12.A

13.A

14.D

15.B

16.A

17.B

18.C

19.A

20.B

21.A

22.B

23.D

24.D

25.B

26.D

27.A

28.B

29.B

30.A

31.D

32.D

33.A

34.C

35.D

36.A

37.B

38.A

39.A

40.A

5. Đề số 5

Câu 1: Trong tư liệu lao động, bộ phận quyết định đến năng suất lao động là yếu tố nào dưới đây?

A. Công cụ lao động.                                            B. Kết cấu hạ tầng sản xuất.

C. Nguyên vật liệu cho sản xuất.                  D. Các vật thể chứa đựng, bảo quản.

Câu 2: Doanh nghiệp H đóng trên địa bàn huyện Y, mở rộng qui mô sản xuất góp phần giải quyết việc làm cho hàng nghìn lao động, giảm tỉ lệ người thất nghiệp. Việc làm của doanh nghiệp H thể hiện vai trò của phát triển kinh tế đối với

A. gia đình.                            B. xã hội.                         C. tập thể.                       D. cộng đồng.

Câu 3: Mặc dù học tập ở tận nước Mĩ xa xôi, nhưng anh N thường xuyên quan tâm đến tình hình đất nước và tích cực tham gia các hoạt động vì quê hương đất nước của lưu học sinh Việt Nam: quyên góp ủng hộ đồng bào gặp khó khăn ở trong nước, dạy ngoại ngữ cho các em nhỏ mỗi dịp về nước nghỉ hè.... Những việc làm của anh N nói lên truyền thống nào dưới đây của người Việt Nam?

A. Yêu nước. B. Vì cộng đồng. C. Tự tôn dân tộc. D. “Uống nước nhớ nguồn”. Câu 4: Anh A là công chức nhà nước nhưng vì đam mê và muốn có thêm thu nhập nên đã mở một xưởng cơ khí cho gia đình. Do không có thời gian nên anh đã thuê các anh B, C, D, G. Vì B là anh em họ với A nên chỉ giám sát và quản lí công việc. Còn các anh C, D, G trực tiếp thực hiện công việc. Những ai dưới đây đã tiêu hao sức lao động trong hiện thực?

A. Anh B, C, D và G.                                            B. Anh A, C, D và G.

C. Anh C, D và G.                                                   D. Anh A, B, C, D và G.

Câu 5: Công dân vi phạm pháp luật dân sự khi thực hiện hành vi nào dưới đây?

A. Từ chối di sản thừa kế.                                 B. Giao hàng không đúng hợp đồng.

C. Chủ động thay đổi giới tính.                     D. Cải chính thông tin cá nhân.

Câu 6: Được đồng nghiệp là anh N cảnh giới, anh T đột nhập vào nhà bà M lấy trộm chiếc bình cổ rồi bán với giá năm trăm triệu đồng. Ba tháng sau, anh T mời anh K và anh H làm cùng cơ quan đi ăn nhậu. Trong lúc phấn khích, anh K cho anh H xem đoạn phim mà anh đã quay toàn cảnh vụ trộm trên. Sau đó, anh H tố cáo vụ việc với cơ quan công an. Những ai dưới đây vi phạm pháp luật hình sự?

A. Anh N, anh T và anh H.                               B. Anh T và anh H.

C. Anh N, anh T và anh K.                               D. Anh H và anh K.

Câu 7: Vì thường xuyên bị anh P đánh đập, chị M là vợ anh P đã bỏ đi khỏi nhà. Tình cờ gặp chị M trong chuyến công tác, anh H là em rể anh P đã ép chị M theo mình về hạt kiểm lâm gần đó, kể lại toàn bộ sự việc với anh T là Hạt trưởng và được anh T đồng ý giữ chị M tại trụ sở cơ quan chờ anh H quay lại đón. Tuy nhiên, chị M đã được anh Q là một người dân trong vùng giải thoát sau hai ngày bị giam giữ. Những ai dưới đây vi phạm pháp luật hình sự?

A. Anh H và anh T.                                                B. Anh H, anh P và anh T.

C. Anh H, anh T và anh Q.                               D. Anh H, anh T và chị M.

Câu 8: Trên đường đến cơ quan bằng xe mô tô, do sử dụng điện thoại khi đang lái xe nên anh H đã va chạm với xe đạp điện do chị C là sinh viên điều khiển đi ngược đường một chiều khiến chị C bị thương nhẹ. Thấy anh H định bỏ đi, anh T là người chứng kiến sự việc đã đánh anh H chấn thương sọ não phải nhập viện điều trị dài ngày. Những ai dưới đây vi phạm pháp luật hành chính?

A. Anh T và anh H.                                                B. Anh H, chị C và anh T.

C. Anh H và chị C.                                                 D. Anh T và chị C.

Câu 9: Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua yếu tố nào dưới đây?

A. Lao động xã hội của người sản xuất.

B. Giá trị sử dụng của hàng hóa.

C. Giá trị số lượng, chất lượng.

D. Giá trị trao đổi.

Câu 10: Vấn đề cơ bản của Triết học hiện đại là giải quyết mối quan hệ nào sau đây?

A. Duy tâm và vật chất.                                      B. Tư duy và tồn tại.

C. Duy vật và duy tâm.                                        D. Sự vật và hiện tượng.

Câu 11: Trên đường chở vợ và con gái mười tuổi về quê, xe mô tô do anh K điều khiển đi với tốc độ vượt quá quy đinh đã va quệt và làm rách phông rạp đám cưới do ông M dựng lấn xuống lòng đường. Anh P là em rể ông M đã đập nát xe mô tô và đánh anh K gãy tay. Những ai dưới đây vi phạm pháp luật hành chính?

A. Vợ chồng anh K, ông M và anh P.      B. Anh K, ông M và anh P.

C. Anh K và anh P.                                                 D. Anh K và ông M.

Câu 12: Bạn A đi học về, thấy mẹ ốm nằm trên giường chưa kịp nấu cơm. Bạn đã nhanh tay vào bếp nấu cơm giúp mẹ. Hành động của bạn A thuộc phạm trù đạo đức nào dưới đây?

A. Nhân phẩm, danh dự. B. Hạnh phúc. C. Lương tâm. D. Nghĩa vụ. Câu 13: Quan niệm cho rằng ý thức là cái có trước và là cái sản sinh ra giới tự nhiên, sản sinh ra vạn vật, muôn loài thuộc thế giới quan của trường phái triết học nào?

A. Duy vật.                    B. Duy tâm.                   C. Nhị nguyên luận.                   D. Duy tân.

Câu 14: Nhằm trục lợi, nhiều kẻ xấu đã thực hiện hành vi “rải đinh” trên đường giao thông. Theo quan điểm mâu thuẫn Triết học, cách nào dưới đây sẽ giải quyết triệt để tình trạng này?

A. Tham gia dọn sạch đinh trên đường.

B. Đặt biển cảnh báo tại những đoạn đường có tình trạng “đinh tặc”.

C. Đấu tranh ngăn chặn, xử lí những kẻ rải đinh.

D. Chú ý điều khiển phương tiện tránh những vật sắc nhọn trên đường.

Câu 15: Vi phạm kỉ luật là hành vi xâm phạm các quan hệ

A. lao động, công vụ nhà nước.                     B. kinh tế tài chính.

C. công dân và xã hội.                                         D. tài sản và hợp đồng.

Câu 16: Những giá trị nào của pháp luật cũng là giá trị đạo đức cao cả mà con người hướng tới?

A. Hạnh phúc cá nhân.                                        B. Công bằng, bình đẳng.

C. Nhân phẩm, danh dự.                                     D. Nghĩa vụ, lương tâm.

Câu 17: Đến hạn trả khoản nợ năm trăm triệu đồng theo nội dung hợp đồng ông K vay tiền của bà N, mặc dù đủ khả năng thanh toán nhưng do muốn chiếm đoạt số tiền đó nên ông K đã bỏ trốn. Trong lúc vội vã, xe mô tô do ông K điều khiển đã va chạm với chị V khiến chị bị ngã gãy chân. Biết chuyện, ông M chồng bà N đã phóng hỏa đốt cháy cửa hàng điện tử của gia đình ông K và bị anh S con trai ông K đe dọa trả thù. Những ai dưới đây vừa phải chịu trách nhiệm hình sự vừa phải chịu trách nhiệm dân sự?

A. Ông K, bà N và anh S.                                   B. Ông K và ông M.

C. Ông K, ông M và anh S.                              D. Ông M và anh S.

Câu 18: Ông A nhận một trăm triệu đồng tiền đặt cọc để chuyển nhượng quầy hàng kinh doanh của mình cho bà B. Vì được trả giá cao hơn nên ông A đã chuyển nhượng quầy hàng trên cho anh H và trả lại toàn bộ tiền đặt cọc cho bà B. Bức xúc, bà B cùng chồng là ông P đón đường đập nát xe mô tô của ông A và đánh trọng thương ông A khiến ông phải nhập viện điều trị một tháng. Những ai dưới đây vừa phải chịu trách nhiệm hình sự vừa phải chịu trách nhiệm dân sự?

A. Bà B và ông P.                                                    B. Ông A, bà B và ông P

C. Ông A và anh H.                                                D. Ông A, anh H, bà B và ông P.

Câu 19: Nền dân chủ XHCN mang bản chất giai cấp công nhân thể hiện ở sự lãnh đạo của

A. những người có quyền.                                 B. Đảng cộng sản.

C. giai cấp nông dân.                                            D. những người nghèo trong xã hội.

Câu 20: Tình yêu chân chính làm cho con người

A. sớm đạt được mục đích của mình.

B. trưởng thành và hoàn thiện hơn.

C. có địa vị và thu nhập cao.

D. có được những gì mình mong muốn.

Câu 21: Một trong những biểu hiện trong truyền thống yêu nước của dân tộc Việt Nam là

A. đoàn kết với nhân dân các nước.

B. kiên cường, bất khuất chống giặc ngoại xâm.

C. hòa nhập, gần gũi với mọi người trong cộng đồng.

D. không phân biệt dân tộc Kinh với các dân tộc thiểu số.

Câu 22: Trong gia đình anh T, anh cho rằng mình là người trụ cột gia đình nên có quyền quyết định mọi việc lớn mà không phải hỏi ý kiến ai. Anh T đã vi phạm nguyên tắc nào của chế độ hôn nhân và gia đình ở nước ta hiện nay?

A. Hôn nhân một vợ, một chồng.

B. Các thành viên yêu thương lẫn nhau.

C. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ.

D. Vợ chồng bình đẳng.

Câu 23: Ông H là Phó Giám đốc sở X nhờ anh P nhân viên dưới quyền làm giả bằng đại học cho anh K hàng xóm đang thất nghiệp. Phát hiện anh P bàn giao bằng giả cho anh K, anh M đã làm đơn tố cáo nên bị anh K thuê anh N là người làm nghề tự do đánh trọng thương. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm kỉ luật?

A. Ông H, anh P và anh K.                                          B. Ông H và anh P.

C. Anh P, anh N và ông H.                                         D. Anh K và anh N.

Câu 24: Bạn M thường chế nhạo, chê bai K và L vì hai bạn rất thích thức ăn và một số phong tục của các bạn người dân tộc thiểu số cùng lớp. M đã đăng sự việc lên trang cá nhân và chia sẻ cho U và V. Hai bạn U và V bình luận với nội dung thiếu tôn trọng về K và L, đồng thời chia sẻ bài viết cho N và E. Những ai đã vi phạm chính sách văn hóa?

A. Bạn U và V.                                                                    B. Bạn M, U và V.

C. Bạn M, K và L.                                                             D. Bạn M, U, V, E và N.

Câu 25: Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực chính trị?

A. Quyền được bảo đảm về mặt vật chất, tinh thần.

B. Quyền bầu cử và ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước.

C. Quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội.

D. Quyền lao động, quyền bình đẳng nam, nữ.

Câu 26: Trong giờ sinh hoạt cuối tháng, trước khi đọc kết quả hạnh kiểm tháng của lớp, cô giáo nói: "Tháng này, các em đã rất cố gắng, lớp ta luôn dẫn đầu toàn trường trong các tuần và các phong trào. Để ghi nhận thành tích đó của các em, tháng này cô xếp loại cả lớp đều được hạnh kiểm tốt". Trong trường hợp này cô giáo đã vận dụng vai trò nào của thực tiễn đối với nhận thức để đưa ra kết luận đó?

A. Thực tiễn là động lực của nhận thức.

B. Thực tiễn là mục đích của thực tiễn.

C. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.

D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý.

Câu 27: Ông A tự ý sử dụng lòng đường làm bãi trông giữ xe và để mất xe đạp của chị N. Tại nhà ông A, do tranh cãi về mức tiền bồi thường, anh M chồng chị N đã đập vỡ lọ hoa của ông A nên bị anh Q con trai ông A đuổi đánh. Anh M lái xe mô tô vượt đèn đỏ bỏ chạy và đã bị cảnh sát giao thông xử phạt. Những ai dưới đây vừa phải chịu trách nhiệm hành chính vừa phải chịu trách nhiệm dân sự?

A. Anh M và chị N.                                                B. Ông A, anh M và chị N.

C. Ông A, anh M và anh Q.                              D. Ông A và anh M.

Câu 28: Pháp luật là hệ thống các

A. quy tắc ứng xử chung do Nhà nước ban hành.

B. quy định chung do Nhà nước ban hành.

C. chuẩn mực chung do Nhà nước ban hành.

D. quy tắc xử sự chung do Nhà nước ban hành.

Câu 29: Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực và bồi dưỡng nhân tài nhằm phát triển tiềm năng trí tuệ, cung cấp cho đất nước nguồn lao động có chất lượng cao là

A. nhiệm vụ của giáo dục và đào tạo.                  B. chính sách của đào tạo.

C. phương hướng của giáo dục và đào tạo.  D. ý nghĩa của giáo dục và đào tạo.

Câu 30: Pháp luật mang bản chất xã hội vì pháp luật bắt nguồn từ

A. xã hội.                        B. chính trị.                             C. kinh tế.                       D. đạo đức.

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1-A 2-B 3-A 4-C 5-B 6-C 7-B 8-C 9-D 10-B 11-D 12-D 13-B 14-C 15-A 16-B 17-B 18-A 19-B 20-B

21-B 22-D 23-B 24-B 25-B 26-C 27-D 28-D 29-A 30-A 31-B 32-D 33-D 34-C 35-B 36-C 37-C 38-A 39-C 40-D

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Gia Bình 1. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Chúc các em học tập tốt!

ADMICRO
NONE
OFF