OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Vĩnh Tường

19/05/2022 1.5 MB 313 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2022/20220519/739225365719_20220519_141337.pdf?r=2258
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Mời các em cùng tham khảo Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Vĩnh Tường dưới đây giúp các em dễ dàng hơn trong việc ôn tập và nâng cao kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Chúc các em đạt kết quả cao trong kì kiểm tra! 

 

 
 

TRƯỜNG THPT VĨNH TƯỜNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN VẬT LÝ

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung \(\text{C}\text{.}\) Khi dòng điện có tần số góc \(\omega >\frac{1}{\sqrt{LC}}\) chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này

  A. bằng 0.                           B. lớn hơn 1.                     C. bằng 1.                         D. nhỏ hơn 1.

Câu 2: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có

  A. màu cam và tần số 1,5f.                                           B. màu tím và tần số 1,5f.

  C. màu cam và tần số f.                                                D. màu tím và tần số f.

Câu 3: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động

  A. cùng tần số, cùng phương.

  B. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

  C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.

  D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu 4: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 2 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này có bước sóng là

  A. 100 cm.                          B. 150 cm.                         C. 50 cm.                          D. 10 cm.

Câu 5: Một đoạn dây dẫn thẳng có chiều dài ℓ được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ \(\overrightarrow{\text{B}}\) hợp với đoạn dây một góc α. Khi cho dòng điện có cường độ I chạy trong đoạn dây thì độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây là

  A. F = IℓBcotα.                  B. F = IℓBtanα.                 C. F = IℓBcosα.                D. F = IℓBsinα.

Câu 6: Giữa hằng số phân rã λ và chu kì bán rã T có mối liên hệ là

  A. \(\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{  = }\frac{\text{1}}{\text{T}}\text{.}\)       

  B. \(\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{  = }\frac{\text{2}}{\text{T}}\text{.}\)   

  C. \(\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{  = }\frac{\text{ln2}}{\sqrt{\text{T}}}\text{.}\)

  D. \(\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{  = }\frac{\text{ln2}}{\text{T}}.\)

Câu 7: Sóng cơ không truyền được trong

  A. chất lỏng.                       B. chất khí.                        C. chân không.                  D. chất rắn.

Câu 8: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi

  A. prôtôn và êlectron.                                                   B. prôtôn, nơtron và êlectron.

  C. prôtôn và nơtron.                                                     D. nơtron và êlectron.

Câu 9: Trên vành kính lúp có ghi x2,5. Kí hiệu này cho ta biết

  A. số phóng đại qua kính là 2,5.                                   B. tiêu cự của kính là 25cm.

  C. tiêu cự của kính là 10 cm.                                        D. tiêu cự của kính là 2,5cm.

Câu 10: Quang phổ liên tục

  A. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.

  B. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

  C. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

  D. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.

Câu 11: Một mạch dao động gồm cuộn dây L thuần cảm và tụ điện C. Gọi I0 là dòng điện cực đại trong mạch, U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện. Công thức liên hệ đúng là

  A. \({{\text{U}}_{\text{0}}}\text{= }{{\text{I}}_{\text{0}}}\sqrt{\frac{\text{C}}{\text{L}}}\text{.}\)   

  B. \({{\text{U}}_{\text{0}}}\text{= }\sqrt{\frac{{{\text{I}}_{\text{0}}}\text{C}}{\text{L}}}\text{.}\)         

  C. \({{\text{U}}_{\text{0}}}\text{= }{{\text{I}}_{\text{0}}}\sqrt{\frac{\text{L}}{\text{C}}}.\)        

  D. \({{\text{U}}_{\text{0}}}\text{= }\sqrt{\frac{{{\text{I}}_{\text{0}}}\text{L}}{\text{C}}}\text{.}\)

Câu 12: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức \(\text{e = 220}\sqrt{\text{2}}\text{cos(100 }\!\!\pi\!\!\text{ t + 0,25 }\!\!\pi\!\!\text{ ) (V)}\text{.}\) Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là

  A. \(\text{220}\sqrt{\text{2}}\text{ V}\text{.}\)       

  B. 220 V.                       

  C. 110 V.         

  D. \(\text{110}\sqrt{\text{2}}\text{ V}\text{.}\)

Câu 13: Một máy phát điện hoạt động với công suất P, biết hệ số công suất của mạng điện là \(\text{cos }\!\!\varphi\!\!\text{ }\) và điện áp giữa hai cực của máy phát là U. Điện sản xuất ra được truyền đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha có điện trở tổng cộng là R. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây là

  A. \({{\text{P}}_{\text{hp}}}\text{=}\frac{{{\text{P}}^{\text{2}}}\text{R}}{{{\text{U}}^{\text{2}}}\text{cos }\!\!\varphi\!\!\text{ }}.\)  

  B. \({{\text{P}}_{\text{hp}}}\text{=}\frac{\text{PR}}{{{\text{U}}^{\text{2}}}{{\left( \text{cos }\!\!\varphi\!\!\text{ } \right)}^{\text{2}}}}\text{.}\)   

  C. \(\text{ }{{\text{P}}_{\text{hp}}}\text{=}\frac{{{\text{P}}^{\text{2}}}\text{R}}{{{\text{U}}^{\text{2}}}{{\left( \text{cos }\!\!\varphi\!\!\text{ } \right)}^{\text{2}}}}\text{.}\)  

  D. \({{\text{P}}_{\text{hp}}}\text{=}\frac{{{\text{P}}^{\text{2}}}\text{R}}{\text{U}{{\left( \text{cos }\!\!\varphi\!\!\text{ } \right)}^{\text{2}}}}.\)

Câu 14: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Trong công thức \(\text{i = }\frac{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ D}}{\text{a}}.\) Đại lượng D là

  A. khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe Y-âng đến màn.            

  B. tọa độ vân sáng.

  C. bước sóng của ánh sáng đơn sắc.         

 D. khoảng cách giữa 2 khe Y-âng.

Câu 15: Dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch có cường độ \(\text{i = 4cos}\left( \text{2 }\!\!\pi\!\!\text{ ft + }\frac{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{\text{2}} \right)\,\left( \text{A} \right)\,\,\left( \text{f  0} \right)\text{.}\) Đại lượng f được gọi là

  A. pha ban đầu của dòng điện.     

  B. tần số góc của dòng điện.

  C. tần số của dòng điện.   

  D. chu kì của dòng điện.

Câu 16: Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng?

  A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung.   

  B. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.

  C. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.   

  D. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài.

Câu 17: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì

  A. ngoại lực thôi không tác dụng lên vật.

  B. vật dao động với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

  C. vật dao động với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.

  D. năng lượng dao động của vật đạt giá trị lớn nhất.

Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều \(\text{u = }{{\text{U}}_{\text{0}}}\text{cos }\!\!\omega\!\!\text{ t}\)vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?

  A. \(\frac{\text{U}}{{{\text{U}}_{\text{0}}}}\text{+}\frac{\text{I}}{{{\text{I}}_{\text{0}}}}\text{ = }\sqrt{\text{2}}\text{.}\)      

  B. \(\frac{{{\text{u}}^{\text{2}}}}{\text{U}_{\text{0}}^{\text{2}}}\text{ + }\frac{{{\text{i}}^{\text{2}}}}{\text{I}_{\text{0}}^{\text{2}}}\text{ = 1}\text{.}\)

  C. \(\frac{\text{U}}{{{\text{U}}_{\text{0}}}}\,\,-\,\,\frac{\text{I}}{{{\text{I}}_{\text{0}}}}\text{ = 0}\text{.}\) 

  D. \(\frac{\text{u}}{\text{U}}\,\,-\,\,\frac{\text{i}}{\text{I}}\text{ = 0}\text{.}\)

Câu 19: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

  A. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.

  B. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.

  C. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.

  D. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.

Câu 20: Hạt nhân \(_{\text{92}}^{\text{235}}\text{U}\) có năng lượng liên kết là 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là

  A. 12,47 MeV/nuclôn.       

  B. 7,59 MeV/nuclôn.

  C. 19,39 MeV/nuclôn.       

   D. 5,45 MeV/nuclôn.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1

D

11

C

21

D

31

A

2

C

12

B

22

B

32

A

3

B

13

C

23

B

33

D

4

A

14

A

24

C

34

D

5

D

15

C

25

D

35

D

6

D

16

B

26

B

36

A

7

C

17

D

27

B

37

C

8

C

18

B

28

A

38

A

9

C

19

C

29

A

39

B

10

D

20

B

30

A

40

A

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT VĨNH TƯỜNG - ĐỀ 02

Câu 1: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình \(u\text{ }=\text{ }acos20\pi t\)(t tính bằng s). Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?

  A. 40.                                  B. 10.                                C. 20.                                D. 30.

Câu 2: Trong quá trình truyền tải điện năng, với cùng một công suất và một điện áp truyền đi, điện trở trên đường dây xác định, mạch có hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí

  A. bằng 0.                           B. không đổi.                    C. càng lớn.                      D. càng nhỏ.

Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rôto quay đều với tốc độ \(n\,\text{v }\!\!\grave{\mathrm{o}}\!\!\text{ ng/gi }\!\!\hat{\mathrm{a}}\!\!\text{ y}\) thì tần số của dòng điện do máy tạo ra được xác định bằng biểu thức

  A. \(f=\frac{n}{p}.\)         

  B. \(f=60np.\)                  

  C. \(f=np.\)                    

  D. \(f=\frac{np}{60}.\)

Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m, lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Tần số góc của con lắc được xác định bằng công thức nào?

  A. \(2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}.\)       

  B. \(\sqrt{\frac{m}{k}}.\) 

  C. \(\sqrt{\frac{k}{m}}.\)

  D. \(2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}.\)

Câu 5: Đặt điện áp \(\text{u = U}\sqrt{\text{2}}\text{cos }\!\!\omega\!\!\text{ t}\) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức nào sau đây đúng?

  A. \(\frac{{{u}^{2}}}{{{U}^{2}}}+\frac{{{i}^{2}}}{{{I}^{2}}}=2.\) 

  B. \(\frac{{{u}^{2}}}{{{U}^{2}}}+\frac{{{i}^{2}}}{{{I}^{2}}}=1.\)     

  C. \(\frac{{{u}^{2}}}{{{U}^{2}}}+\frac{{{i}^{2}}}{{{I}^{2}}}=\frac{1}{4}.\)   

  D. \(\frac{{{u}^{2}}}{{{U}^{2}}}+\frac{{{i}^{2}}}{{{I}^{2}}}=\frac{1}{2}.\)

Câu 6: Một con lắc đơn có dây treo dài 1 m và vật có khối lượng \(m~=1\text{ }kg\) dao động với biên độ góc 0,1 rad. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy \(\text{g = 10}\,\,\text{m/}{{\text{s}}^{2}}\text{.}\) Cơ năng của con lắc là

  A. 0,1 J.                              B. 0,5 J.                             C. 0,01 J.                           D. 0,05 J.

Câu 7: Hạt nhân \({}_{2}^{4}He\)có năng lượng liên kết là 28,4 MeV, hạt nhân \({}_{3}^{6}Li\)có năng lượng liên kết là 39,2 MeV, hạt nhân \({}_{1}^{2}D\) có năng lượng liên kết là 2,24 MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của ba hạt nhân này.

  A. \({}_{2}^{4}He,\,{}_{3}^{6}Li,\,{}_{1}^{2}D.\)   

  B. \({}_{1}^{2}D,\,{}_{2}^{4}He,\,{}_{3}^{6}Li.\) 

  C. \({}_{2}^{4}He,\,{}_{1}^{2}D,\,{}_{3}^{6}Li.\)   

  D. \({}_{1}^{2}D,\,{}_{3}^{6}Li,\,{}_{2}^{4}He.\)

Câu 8: Hai hạt nhân đồng vị là hai hạt nhân có

  A. cùng số nơtron và khác số nuclôn.                          B. cùng số nuclôn và khác số prôtôn.

  C. cùng số prôtôn và khác số nơtron.                           D. cùng số nơtron và khác số prôtôn.

Câu 9: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là

  A. \(\frac{\text{hc}}{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }}\text{.}\)                             

  B. \(\frac{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ c}}{\text{h}}\text{.}\)      

  C. \(\frac{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ h}}{\text{c}}\text{.}\)        

  D. \(\frac{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }}{\text{hc}}\text{.}\)

Câu 10: Sóng điện từ

  A. không truyền được trong chân không.

  B. là sóng dọc hoặc sóng ngang.

  C. là điện từ trường lan truyền trong không gian.

  D. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

1

C

11

D

21

A

31

B

2

D

12

D

22

B

32

A

3

C

13

C

23

B

33

D

4

C

14

B

24

D

34

B

5

A

15

A

25

C

35

B

6

D

16

C

26

C

36

A

7

D

17

B

27

C

37

D

8

C

18

B

28

B

38

A

9

A

19

B

29

A

39

D

10

C

20

D

30

A

40

A

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT VĨNH TƯỜNG - ĐỀ 03

Câu 1: Trên vành kính lúp có ghi x2,5. Kí hiệu này cho ta biết

  A. tiêu cự của kính là 10 cm.                                        B. tiêu cự của kính là 25cm.

  C. số phóng đại qua kính là 2,5.                                   D. tiêu cự của kính là 2,5cm.

Câu 2: Dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch có cường độ \(\text{i = 4cos}\left( \text{2 }\!\!\pi\!\!\text{ ft + }\frac{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{\text{2}} \right)\,\left( \text{A} \right)\,\,\left( \text{f  0} \right)\text{.}\) Đại lượng f được gọi là

  A. chu kì của dòng điện.                                               B. pha ban đầu của dòng điện.

  C. tần số góc của dòng điện.                                        D. tần số của dòng điện.

Câu 3: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng 600 nm vào một chất huỳnh quang thì bước sóng của ánh sáng phát quang do chất này phát ra không thể nhận giá trị nào sau đây?

  A. 580 nm.                          B. 850 nm.                        C. 620 nm.                        D. 760 nm.

Câu 4: Quang phổ liên tục

  A. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

  B. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.

  C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

  D. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.

Câu 5: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung \(\text{C}\text{.}\) Khi dòng điện có tần số góc \(\omega >\frac{1}{\sqrt{LC}}\) chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này

  A. bằng 1.                           B. lớn hơn 1.                     C. nhỏ hơn 1.                    D. bằng 0.

Câu 6: Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng?

  A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung.    

  B. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.

  C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài.   

  D. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.

Câu 7: Sóng cơ không truyền được trong

  A. chất lỏng.                       B. chân không.                  C. chất khí.                        D. chất rắn.

Câu 8: Tại một nơi trên mặt đất con lắc đơn có chiều dài dây treo \(\ell \) dao động điều hoà với chu kì T thì con lắc đơn có chiều dài dây treo \(2\ell \) dao động điều hoà với chu kì là

  A. \(\sqrt{2}T.\)               

  B. \(\frac{T}{2}.\)           

  C. \(\frac{T}{\sqrt{2}}.\) 

  D. \(\text{2T}\text{.}\)

Câu 9: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì

  A. ngoại lực thôi không tác dụng lên vật.                  

  B. vật dao động với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

  C. năng lượng dao động của vật đạt giá trị lớn nhất.     

  D. vật dao động với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.

Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Trong công thức \(\text{i = }\frac{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ D}}{\text{a}}.\) Đại lượng D là

  A. tọa độ vân sáng.             

  B. khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe Y-âng đến màn.

  C. bước sóng của ánh sáng đơn sắc.     

  D. khoảng cách giữa 2 khe Y-âng.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

1

A

11

B

21

D

31

B

2

D

12

A

22

B

32

B

3

A

13

D

23

D

33

B

4

D

14

B

24

A

34

A

5

C

15

C

25

C

35

A

6

B

16

D

26

A

36

D

7

B

17

B

27

C

37

C

8

A

18

C

28

D

38

C

9

C

19

D

29

D

39

C

10

B

20

C

30

A

40

A

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT VĨNH TƯỜNG - ĐỀ 04

Câu 1: Giới hạn quang điện của một kim loại là \({{\lambda }_{0}},\) hằng số Plăng là h, tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Công thoát êlectron ra khỏi kim loại được xác định bởi công thức

  A. \(A=\frac{{{\lambda }_{0}}}{hc}.\)   

  B. \(A=\frac{h{{\lambda }_{0}}}{c}.\)     

  C. \(A=\frac{c}{h{{\lambda }_{0}}}.\)   

  D. \(A=\frac{hc}{{{\lambda }_{0}}}.\)

Câu 2: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v, bước sóng λ. Tần số  f  của sóng thỏa mãn hệ thức

  A. \(f\,\,=\,\,\frac{\lambda }{v}.\)             

  B. \(f\,=\lambda v.\)       

  C. \(f\,=\,\frac{2\pi v}{\lambda }.\)                  

  D. \(f\,\,=\,\,\frac{v}{\lambda }.\)

Câu 3: Biết khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân \({}_{8}^{16}O\) lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 15,9904u và \(1u\,=\,931,5\,\text{MeV/}{{\text{c}}^{\text{2}}}.\) Năng lượng liên kết của hạt nhân \({}_{8}^{16}O\) gần nhất với giá trị nào sau đây?

  A. 14,25 MeV.                    B. 18,76 MeV.                  C. 128,17 MeV.                D. 190,81 MeV.

Câu 4: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để

  A. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa.

  B. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa.

  C. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại.

  D. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần.

Câu 5: Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử đặt tại đó tăng 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường

  A. giảm 4 lần.                     B. tăng 2 lần.                     C. không đổi.                    D. giảm 2 lần.

Câu 6: Công suất tỏa nhiệt ở một vật dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  A. Hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn.                              B. Thời gian dòng điện đi qua vật dẫn.

  C. Điện trở của vật dẫn.                                               D. Cường độ dòng điện qua vật dẫn.

Câu 7: Các đường sức từ của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có dạng là

  A. các đường thẳng vuông góc với dây dẫn có dòng điện.

  B. các đường cong vô hạn hai đầu.

  C. các đường tròn đồng tâm nằm trên mặt phẳng vuông góc với dây dẫn, có tâm nằm trên dây dẫn.

  D. các đường tròn đồng tâm nằm trên mặt phẳng song song với dây dẫn có dòng điện.

Câu 8: Thiết bị giảm xóc của ôtô là ứng dụng của dao động

  A. tắt dần.                           B. cưỡng bức.                   C. tự do.                            D. duy trì.

Câu 9: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 4 thành phần đơn sắc: chàm, lam, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước. Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu

  A. chàm, lam.                      B. vàng, lam.                     C. vàng.                            D. chàm.

Câu 10: Máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin có cùng tần số, cùng biên độ và lệch nhau về pha là

  A. \(\frac{\pi }{3}\).          

  B. \(\frac{{2\pi }}{3}\).   

  C. \(\frac{\pi }{2}.\)        

  D. \(\frac{{3\pi }}{2}\).

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1

D

11

B

21

D

31

A

2

D

12

D

22

C

32

B

3

C

13

B

23

D

33

A

4

D

14

B

24

A

34

C

5

C

15

B

25

B

35

D

6

B

16

C

26

A

36

C

7

C

17

D

27

A

37

D

8

A

18

D

28

B

38

C

9

C

19

A

29

C

39

A

10

B

20

A

30

B

40

A

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT VĨNH TƯỜNG - ĐỀ 05

Câu 1: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra?

  A. Chất khí ở áp suất thấp.                                           B. Chất khí ở áp suất cao.

  C. Chất rắn.                                                                  D. Chất lỏng.

Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều \(\text{u}\ \text{=}\ {{\text{U}}_{\text{0}}}\text{cos2 }\!\!\pi\!\!\text{ ft}\ \)\)\text{(}{{\text{U}}_{\text{0}}}\) không đổi và \(\text{f}\) thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có \(\text{R},\text{L},\text{C}\) mắc nối tiếp. Khi \(\text{f}={{\text{f}}_{0}}\) thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của \({{\text{f}}_{0}}\) là

  A. \(\frac{2}{\sqrt{\text{LC}}}\). 

  B. \(\frac{\text{1}}{\text{2 }\!\!\pi\!\!\text{ }\sqrt{\text{LC}}}\).          

  C. \(\frac{1}{\sqrt{\text{LC}}}\). 

  D. \(\frac{\text{2 }\!\!\pi\!\!\text{ }}{\sqrt{\text{LC}}}\).

Câu 3: Giới hạn quang điện của kẽm là \(0,35\ \mu m.\) Khi chiếu ánh sáng đơn sắc vào mặt một tấm kẽm thì hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng

  A. \(0,4\ \mu m.\)            

  B. \(0,2\ \mu m.\)            

  C. \(0,3\ \mu m.\)            

  D. \(0,1\ \mu m.\)

Câu 4: Trong số các tia phóng xạ \(\alpha ,\ {{\beta }^{+}},\ {{\beta }^{-}},\ \gamma \) tia nào có khả năng đâm xuyên mạnh nhất?

  A. Tia \(\alpha .\)              

  B. Tia \({{\beta }^{+}}.\)

  C. Tia \(\gamma .\)         

  D. Tia \({{\beta }^{-}}.\)

Câu 5: Số nơtron trong \({}_{13}^{27}Al\) là bao nhiêu?

  A. 13.                                  B. 40.                                C. 14.                                D. 27.

Câu 6: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng \(\text{k}.\) Con lắc dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật có li độ x thì lực kéo về tác dụng vào vật là

  A. \(-\text{ kx}\text{.}\)    

  B. \(-\ \frac{\text{1}}{\text{2}}\text{kx}\text{.}\)    

  C. \(-\ \text{k}{{\text{x}}^{\text{2}}}.\)   

  D. \(-\ \frac{\text{1}}{\text{2}}\text{k}{{\text{x}}^{\text{2}}}.\)

Câu 7: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lục thì ánh sáng huỳnh quang có thể là ánh sáng nào dưới đây?

  A. Màu đỏ.                          B. Màu lam.                      C. Màu chàm.                   D. Màu tím.

Câu 8: Một người đeo kính (sát mắt) có độ tụ \)-1\ dp\) thì nhìn xa vô cùng mà không phải điều tiết. Người này mắc tật

  A. cận thị và có điểm cực cận cách mắt 1 cm.             B. cận thị và có điểm cực viễn cách mắt 1 m.

  C. viễn thị và điểm cực cận cách mắt 1 cm.                 D. viễn thị và điểm cực cận cách mắt 1 m.

Câu 9: Một đặc điểm rất quan trọng của các sóng ngắn vô tuyến là

  A. đâm xuyên tốt qua tầng điện li.                               B. phản xạ kém ở mặt biển.

  C. phản xạ kém trên tầng điện li.                                 D. phản xạ tốt trên tầng điện li.

Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là \(D,\) bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là λ. Trên màn quan sát vị trí vân sáng bậc 2 cách vân trung tâm một khoảng

  A. \(\text{x = }\frac{\text{2 }\!\!\lambda\!\!\text{ a}}{\text{D}}\text{.}\)          

  B. \(\text{x = }\frac{\text{2 }\!\!\lambda\!\!\text{ D}}{\text{a}}\text{.}\)                

  C. \(\text{x = }\frac{\text{2aD}}{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }}\text{.}\)     

  D. \(\text{x = }\frac{\text{2a}}{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ D}}\text{.}\)

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1

A

11

D

21

D

31

C

2

B

12

B

22

C

32

B

3

A

13

A

23

C

33

D

4

C

14

B

24

A

34

A

5

C

15

C

25

B

35

C

6

A

16

B

26

D

36

A

7

A

17

D

27

B

37

D

8

B

18

C

28

D

38

D

9

D

19

D

29

C

39

B

10

B

20

A

30

C

40

A

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Vĩnh Tường. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Thi Online:

Chúc các em học tốt

ADMICRO
NONE
OFF