OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Duy Thì

19/05/2022 1.49 MB 225 lượt xem 2 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2022/20220519/817730189093_20220519_181017.pdf?r=7178
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Nhằm mục đích có thêm tài liệu cung cấp giúp các em học sinh lớp 12 có tài liệu ôn tập rèn luyện chuẩn bị cho kì thi sắp tới. HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Duy Thì với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em.

Chúc các em có kết quả học tập tốt!

 

 
 

TRƯỜNG THPT NGUYỄN DUY THÌ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN VẬT LÝ

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Đặt điện áp \(\text{u = U}\sqrt{\text{2}}\text{cos }\!\!\omega\!\!\text{ t}\) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức nào sau đây đúng?

  A. \(\frac{{{u}^{2}}}{{{U}^{2}}}+\frac{{{i}^{2}}}{{{I}^{2}}}=2.\)  

  B. \(\frac{{{u}^{2}}}{{{U}^{2}}}+\frac{{{i}^{2}}}{{{I}^{2}}}=1.\) 

  C. \(\frac{{{u}^{2}}}{{{U}^{2}}}+\frac{{{i}^{2}}}{{{I}^{2}}}=\frac{1}{4}.\)         

  D. \(\frac{{{u}^{2}}}{{{U}^{2}}}+\frac{{{i}^{2}}}{{{I}^{2}}}=\frac{1}{2}.\)

Câu 2: Trong quá trình truyền tải điện năng, với cùng một công suất và một điện áp truyền đi, điện trở trên đường dây xác định, mạch có hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí

  A. càng nhỏ.                       B. không đổi.                    C. càng lớn.                      D. bằng 0.

Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rôto quay đều với tốc độ \(n\,\text{v }\!\!\grave{\mathrm{o}}\!\!\text{ ng/gi }\!\!\hat{\mathrm{a}}\!\!\text{ y}\) thì tần số của dòng điện do máy tạo ra được xác định bằng biểu thức

  A. \(f=\frac{n}{p}.\) 

  B. \(f=60np.\)   

  C. \(f=np.\)    

  D. \(f=\frac{np}{60}.\)

Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m, lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Tần số góc của con lắc được xác định bằng công thức nào?

  A. \(2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}.\)         

  B. \(\sqrt{\frac{m}{k}}.\) 

  C. \(\sqrt{\frac{k}{m}}.\) 

  D. \(2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}.\)

Câu 5: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình \(u\text{ }=\text{ }acos20\pi t\)(t tính bằng s). Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?

  A. 40.                                  B. 10.                                C. 20.                                D. 30.

Câu 6: Một con lắc đơn có dây treo dài 1 m và vật có khối lượng \(m~=1\text{ }kg\) dao động với biên độ góc 0,1 rad. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy \(\text{g = 10}\,\,\text{m/}{{\text{s}}^{2}}\text{.}\) Cơ năng của con lắc là

  A. 0,1 J.                              B. 0,5 J.                             C. 0,01 J.                           D. 0,05 J.

Câu 7: Hạt nhân \({}_{2}^{4}He\) có năng lượng liên kết là 28,4 MeV, hạt nhân \({}_{3}^{6}Li\) có năng lượng liên kết là 39,2 MeV, hạt nhân \({}_{1}^{2}D\)có năng lượng liên kết là 2,24 MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của ba hạt nhân này.

  A. \({}_{1}^{2}D,\,{}_{3}^{6}Li,\,{}_{2}^{4}He.\)   

  B. \({}_{1}^{2}D,\,{}_{2}^{4}He,\,{}_{3}^{6}Li.\) 

  C. \({}_{2}^{4}He,\,{}_{1}^{2}D,\,{}_{3}^{6}Li.\)  

  D. \({}_{2}^{4}He,\,{}_{3}^{6}Li,\,{}_{1}^{2}D.\)

Câu 8: Hai hạt nhân đồng vị là hai hạt nhân có

  A. cùng số prôtôn và khác số nơtron.     

  B. cùng số nuclôn và khác số prôtôn.

  C. cùng số nơtron và khác số nuclôn.     

  D. cùng số nơtron và khác số prôtôn.

Câu 9: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là

  A. \(\frac{\text{hc}}{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }}\text{.}\)       

  B. \(\frac{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ c}}{\text{h}}\text{.}\)   

  C. \(\frac{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ h}}{\text{c}}\text{.}\)         

  D. \(\frac{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ }}{\text{hc}}\text{.}\)

Câu 10: Sóng điện từ

  A. không truyền được trong chân không.

  B. là sóng dọc hoặc sóng ngang.

  C. là điện từ trường lan truyền trong không gian.

  D. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.

Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x=4c\text{os}\left( \text{20t+}\frac{\pi }{6} \right)\text{ (cm)}\text{.}\) Biên độ dao động của vật là

  A. 1 cm.                              B. 4 cm.                             C. 8 cm.                            D. 2 cm.

Câu 12: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với với bước sóng \(0,5\,\mu m.\) Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?

  A. 0,40 μm.                         B. 0,45 μm.                       C. 0,38 μm.                       D. 0,55 μm.

Câu 13: Bốn vật kích thước nhỏ A, B, C, D nhiễm điện. Vật A hút vật B nhưng đẩy vật C, vật C hút vật D. Biết A nhiễm điện dương. Hỏi B, C, D nhiễm điện gì?

  A. B âm, C âm, D dương.                                            B. B dương, C âm, D dương.

  C. B âm, C dương, D âm.                                             D. B âm, C dương, D dương.

Câu 14: Xét hai nguồn kết hợp \(S_{1}\) và \)S_{2}\) trên mặt nước dao động điều hoà với phương trình \(\text{u}=\text{a}\cos \text{ }\!\!\omega\!\!\text{ t}\text{.}\) Dao động của một điểm trong vùng giao thoa có tần số góc là

  A. \(\text{2 }\!\!\omega\!\!\text{ }\text{.}\)

  B. \(\frac{\text{ }\!\!\omega\!\!\text{ }}{\text{2}}.\) 

  C. \(\text{ }\!\!\omega\!\!\text{ }\text{.}\)     

  D. \(\text{ }\!\!\omega\!\!\text{ t}\text{.}\)

Câu 15: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?

  A. Tia X.                             B. Tia β+.                           C. Tia β.                          D. Tia α.

Câu 16: Trong  thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là

  A. 0,5i.                                B. 2i.                                 C. 1,5i.                              D. i.

Câu 17: Tính chất cơ bản của từ trường là

  A. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.

  B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện khác đặt trong nó.

  C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.

  D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.

Câu 18: Đặt điện áp \(u=120\cos \left( 100\pi t\text{+}\frac{\pi }{3} \right)\,(V)\)vào hai đầu một đoạn mạch thì dòng điện trong mạch có biểu thức \(i=4cos\left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\,(A).\) Hệ số công suất của mạch điện là

  A. \(0,5.\)                          

  B. \(\frac{\sqrt{3}}{2}.\)  

  C. \(\frac{\sqrt{2}}{2}.\) 

  D. 1.

Câu 19: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước dài 45 cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3 s. Để nước trong xô bị dao động mạnh nhất người đó phải đi với tốc độ

  A. \(1,2\text{ }m/s.\)         

  B. \(1,5\,\,m/s.\)                

  C. \(1,3\,\,m/s.\)               

  D. \)10\,m/s.\)

Câu 20: Ống chuẩn trực trong máy quang phổ có tác dụng

  A. tạo ra chùm sáng phân kì.                                        B. tán sắc ánh sáng.

  C. tạo ra chùm tia sáng song song.                               D. tạo ra chùm sáng hội tụ.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1

A

11

B

21

A

31

B

2

A

12

D

22

B

32

D

3

C

13

C

23

B

33

D

4

C

14

C

24

D

34

B

5

C

15

A

25

A

35

D

6

D

16

D

26

C

36

C

7

A

17

B

27

B

37

D

8

A

18

B

28

D

38

A

9

A

19

B

29

B

39

D

10

C

20

C

30

C

40

A

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DUY THÌ - ĐỀ 02

Câu 1: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức \(\text{e = 220}\sqrt{\text{2}}\text{cos(100 }\!\!\pi\!\!\text{ t + 0,25 }\!\!\pi\!\!\text{ ) (V)}\text{.}\) Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là

  A. 110 V.                           

  B. \(\text{110}\sqrt{\text{2}}\text{ V}\text{.}\)      

  C. 220 V.         

  D. \(\text{220}\sqrt{\text{2}}\text{ V}\text{.}\)

Câu 2: Khi mắc n nguồn nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r giống nhau thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là

  A. \({{E}_{b}}=E\text{ v }\!\!\grave{\mathrm{a}}\!\!\text{  }{{\text{r}}_{b}}=\frac{r}{n}.\)   

  B. \({{E}_{b}}=nE\text{ v }\!\!\grave{\mathrm{a}}\!\!\text{  }{{\text{r}}_{b}}=nr.\)

  C. \({{E}_{b}}=nE\text{ v }\!\!\grave{\mathrm{a}}\!\!\text{  }{{\text{r}}_{b}}=\frac{r}{n}.\) 

  D. \({{E}_{b}}=E\text{ v }\!\!\grave{\mathrm{a}}\!\!\text{  }{{\text{r}}_{b}}=nr.\)

Câu 3: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi

  A. nơtron và êlectron.                                                   B. prôtôn và nơtron.

  C. prôtôn, nơtron và êlectron.                                      D. prôtôn và êlectron.

Câu 4: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì

  A. năng lượng dao động của vật đạt giá trị lớn nhất.

  B. vật dao động với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

  C. ngoại lực thôi không tác dụng lên vật.

  D. vật dao động với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.

Câu 5: Quang phổ liên tục

  A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.

  B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

  C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

  D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.

Câu 6: Sóng cơ không truyền được trong

  A. chất rắn.                         B. chất lỏng.                      C. chân không.                  D. chất khí.

Câu 7: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 2 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này có bước sóng là

  A. 150 cm.                          B. 50 cm.                           C. 10 cm.                          D. 100 cm.

Câu 8: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung \(\text{C}\text{.}\) Khi dòng điện có tần số góc \(\omega >\frac{1}{\sqrt{LC}}\) chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này

  A. lớn hơn 1.                       B. bằng 1.                          C. bằng 0.                         D. nhỏ hơn 1.

Câu 9: Giữa hằng số phân rã λ và chu kì bán rã T có mối liên hệ là

  A. \(\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{  = }\frac{\text{ln2}}{\sqrt{\text{T}}}\text{.}\)   

  B. \(\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{  = }\frac{\text{2}}{\text{T}}\text{.}\)         

  C. \(\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{  = }\frac{\text{1}}{\text{T}}\text{.}\)       

  D. \(\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{  = }\frac{\text{ln2}}{\text{T}}.\)

Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Trong công thức \(\text{i = }\frac{\text{ }\!\!\lambda\!\!\text{ D}}{\text{a}}.\) Đại lượng D là

  A. khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe Y-âng đến màn.            

  B. tọa độ vân sáng.

  C. bước sóng của ánh sáng đơn sắc.       

  D. khoảng cách giữa 2 khe Y-âng.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

1

C

11

D

21

D

31

B

2

B

12

B

22

A

32

B

3

B

13

A

23

C

33

D

4

A

14

D

24

C

34

A

5

A

15

A

25

A

35

C

6

C

16

C

26

C

36

A

7

D

17

C

27

C

37

B

8

D

18

B

28

D

38

A

9

D

19

C

29

B

39

B

10

A

20

D

30

B

40

D

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DUY THÌ - ĐỀ 03

Câu 1: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v, bước sóng λ. Tần số  f  của sóng thỏa mãn hệ thức

  A. \(f\,=\lambda v.\)          

  B. \(f\,=\,\frac{2\pi v}{\lambda }.\)   

  C. \(f\,=\,\frac{\lambda }{v}.\)     

  D. \(f\,=\,\frac{v}{\lambda }.\)

Câu 2: Biết khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân \({}_{8}^{16}O\) lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 15,9904u và \(1u\,=\,931,5\,\text{MeV/}{{\text{c}}^{\text{2}}}.\) Năng lượng liên kết của hạt nhân \({}_{8}^{16}O\) gần nhất với giá trị nào sau đây?

  A. 190,81 MeV.                  B. 18,76 MeV.                  C. 14,25 MeV.                  D. 128,17 MeV.

Câu 3: Ở một nơi mà con lắc đơn có chiều dài 0,6 m dao động với tần số 2 Hz thì con lắc đơn có độ dài 2,4 m sẽ dao động với tần số bằng

  A. 8 Hz.                              B. 4 Hz.                             C. 0,5 Hz.                         D. 1 Hz.

Câu 4: Một con lắc lò xo có độ cứng là k, dao động điều hòa với biên độ A. Trong công thức \(\text{W}\,=\,\frac{1}{2}k{{A}^{2}}\) đại lượng W được gọi là

  A. gia tốc của con lắc.                                                  B. cơ năng của con lắc.

  C. động năng của con lắc.                                            D. lực kéo về.

Câu 5: Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện biến đổi trực tiếp quang năng thành

  A. cơ năng.                        

  B. hóa năng.                   

  C. điện năng.                            

  D. năng lượng phân hạch.

Câu 6: Máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin có cùng tần số, cùng biên độ và lệch nhau về pha là

  A. \(\frac{{3\pi }}{2}\) .                              

  B. \(\frac{\pi }{3}.\).           

  C. \(\frac{{3\pi }}{3}\) .     

 D. \(\frac{\pi }{2}.\)

Câu 7: Cường độ dòng điện trong mạch có dạng \(i=\sqrt{2}\cos 120\pi t\left( A \right).\) Nếu dùng ampe kế nhiệt đo cường độ dòng điện của mạch trên thì ampe kế chỉ bao nhiêu?

  A. \(2\,A.\)                         

  B. \(2\sqrt{2}\,A.\)          

  C. \(1\,A.\)                        

  D. \(\sqrt{2}\,A.\)

Câu 8: Công suất tỏa nhiệt ở một vật dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  A. Điện trở của vật dẫn.                                               B. Thời gian dòng điện đi qua vật dẫn.

  C. Cường độ dòng điện qua vật dẫn.                           D. Hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn.

Câu 9: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để

  A. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa.

  B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại.

  C. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa.

  D. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần.

Câu 10: Các đường sức từ của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có dạng là

  A. các đường cong vô hạn hai đầu.

  B. các đường tròn đồng tâm nằm trên mặt phẳng song song với dây dẫn có dòng điện.

  C. các đường thẳng vuông góc với dây dẫn có dòng điện.

  D. các đường tròn đồng tâm nằm trên mặt phẳng vuông góc với dây dẫn, có tâm nằm trên dây dẫn.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

1

D

11

A

21

B

31

C

2

D

12

B

22

C

32

C

3

D

13

A

23

D

33

A

4

B

14

C

24

B

34

A

5

C

15

B

25

C

35

B

6

C

16

D

26

A

36

A

7

C

17

C

27

B

37

D

8

B

18

B

28

C

38

D

9

D

19

A

29

B

39

A

10

D

20

A

30

D

40

A

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DUY THÌ - ĐỀ 04

Câu 1: Chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều thường được xác định bằng quy tắc

  A. bàn tay trái.                    B. bàn tay phải.                 C. vặn đinh ốc.                  D. vào Nam ra Bắc.

Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(\text{x =}\ \text{Acos( }\!\!\omega\!\!\text{ t +  }\!\!\varphi\!\!\text{ )}\ \text{(A}\ \text{}\ \text{0;}\ \text{ }\!\!\omega\!\!\text{ }\ \text{}\ \text{0)}\text{.}\) Đại lượng x gọi là

  A. pha ban đầu.                   B. li độ dao động.             C. tần số góc.                    D. biên độ dao động.

Câu 3: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra?

  A. Chất khí ở áp suất thấp.                                           B. Chất khí ở áp suất cao.

  C. Chất rắn.                                                                  D. Chất lỏng.

Câu 4: Một người đeo kính (sát mắt) có độ tụ \(-1\ dp\) thì nhìn xa vô cùng mà không phải điều tiết. Người này mắc tật

  A. cận thị và có điểm cực cận cách mắt 1 cm.           

  B. viễn thị và điểm cực cận cách mắt 1 m.

  C. cận thị và có điểm cực viễn cách mắt 1 m.            

  D. viễn thị và điểm cực cận cách mắt 1 cm.

  Câu 5: Chọn phát biểu sai.

Hai nguồn kết hợp luôn

  A. dao động cùng phương.                                         

  B. có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

  C. dao động cùng tần số.                                            

  D. dao động cùng biên độ.

Câu 6: Cường độ dòng điện xoay chiều có biểu thức \(i\ =\ 3\cos \left( 10\pi t\ -\ \frac{\pi }{3} \right)\ \left( A \right).\) Pha ban đầu của dòng điện  là

  A. \(-\frac{\pi }{6}\ rad.\)

  B. \(\frac{\pi }{3}\ rad.\)

  C. \(-\frac{\pi }{3}\ rad.\)

  D. \(\frac{\pi }{6}\ rad.\)

Câu 7: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho

  A. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.

  B. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.

  C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.

  D. khả năng tích điện cho hai cực của nguồn điện.

Câu 8: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là

  A. \(220\sqrt{2}\ V.\)       

  B. \(220\ V.\)                   

  C. \(110\ V.\)   

  D. \(110\sqrt{2}\ V.\)

Câu 9: Đặt một vật nhỏ tích điện dương vào trong một điện trường đều rồi thả nhẹ. Bỏ qua tác dụng của trong lực. Điện tích sẽ chuyển động

  A. vuông góc với đường sức điện.                               B. ngược chiều đường sức điện.

  C. cùng chiều đường sức điện.                                     D. theo một quỹ đạo bất kỳ.

Câu 10: Một hệ dao động khi chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có biểu thức \({{\text{F}}_{\text{n}}}\ =\ {{\text{F}}_{0}}\cos 5\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ t}\) (t tính bằng s) thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ là

  A. \(2,5~\ \text{Hz}\text{.}\)                                       

  B. \(0,5~\ \text{Hz}\text{.}\)          

  C. \(0,4~\ \text{Hz}\text{.}\)                

  D. \(5~\ \text{Hz}\text{.}\)

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1

A

11

D

21

D

31

B

2

B

12

B

22

C

32

A

3

A

13

C

23

C

33

A

4

C

14

D

24

A

34

B

5

D

15

C

25

A

35

D

6

C

16

D

26

D

36

C

7

B

17

C

27

B

37

D

8

B

18

D

28

D

38

A

9

C

19

B

29

C

39

B

10

A

20

A

30

B

40

A

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DUY THÌ - ĐỀ 05

Câu 1: Xét hai nguồn kết hợp \(S_{1}\) và \)S_{2}\) trên mặt nước dao động điều hoà với phương trình \(\text{u}=\text{a}\cos \text{ }\!\!\omega\!\!\text{ t}\text{.}\) Dao động của một điểm trong vùng giao thoa có tần số góc là

  A. \(\text{ }\!\!\omega\!\!\text{ }\text{.}\)     

  B. \(\text{2 }\!\!\omega\!\!\text{ }\text{.}\)           

  C. \(\frac{\text{ }\!\!\omega\!\!\text{ }}{\text{2}}.\)        

  D. \(\text{ }\!\!\omega\!\!\text{ t}\text{.}\)

Câu 2: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với với bước sóng \(0,5\,\mu m.\) Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?

  A. 0,38 μm.                         B. 0,55 μm.                       C. 0,45 μm.                       D. 0,40 μm.

Câu 3: Sóng điện từ

  A. là điện từ trường lan truyền trong không gian.

  B. không truyền được trong chân không.

  C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.

  D. là sóng dọc hoặc sóng ngang.

Câu 4: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức \(i=4cos\left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\,\,(A).\) Phát biểu nào sau đây đúng?

  A. Pha ban đầu của dòng điện là \(\frac{\pi }{3}.\)   

  B. Tần số góc của dòng điện là 100 rad/s.

  C. Cường độ dòng điện cực đại là \(4\,A.\)   

  D. Pha của dòng điện là \(100\pi t.\)

Câu 5: Trong quá trình truyền tải điện năng, với cùng một công suất và một điện áp truyền đi, điện trở trên đường dây xác định, mạch có hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí

  A. càng lớn.                        B. càng nhỏ.                      C. không đổi.                    D. bằng 0.

Câu 6: Tính chất cơ bản của từ trường là

  A. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.

  B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện khác đặt trong nó.

  C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.

  D. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.

Câu 7: Trong  thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là

  A. 1,5i.                                B. 2i.                                 C. i.                                   D. 0,5i.

Câu 8: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

  A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.

  B. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt.

  C. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được có màu hồng.

  D. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm.

Câu 9: Đặt điện áp \(u=120\cos \left( 100\pi t\text{+}\frac{\pi }{3} \right)\,(V)\) vào hai đầu một đoạn mạch thì dòng điện trong mạch có biểu thức \(i=4cos\left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\,(A).\) Hệ số công suất của mạch điện là

  A. \(0,5.\)                          

  B. \(\frac{\sqrt{2}}{2}.\) 

  C. \(\frac{\sqrt{3}}{2}.\) 

  D. 1.

Câu 10: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình \(u\text{ }=\text{ }acos20\pi t\)(t tính bằng s). Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?

  A. 10.                                  B. 20.                                C. 40.                                D. 30.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1

A

11

D

21

A

31

B

2

B

12

D

22

C

32

C

3

A

13

A

23

A

33

C

4

C

14

A

24

B

34

D

5

B

15

B

25

A

35

B

6

B

16

A

26

D

36

A

7

C

17

C

27

D

37

A

8

C

18

B

28

D

38

D

9

C

19

D

29

C

39

B

10

B

20

D

30

C

40

D

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Duy Thì. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Thi Online:

Chúc các em học tốt

ADMICRO
NONE
OFF