OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Nguyễn Công Trứ

31/05/2021 1.79 MB 240 lượt xem 4 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210531/492036384418_20210531_184020.pdf?r=8030
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Với mong muốn có thêm tài liệu  giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập chuẩn bị trước kì thi THPT Quốc gia sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Nguyễn Công Trứ được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

 

 

 
 

TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

NĂM 2021

MÔN ĐỊA LÍ

Thời gian: 50 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với

A. Trung Quốc, Lào.     B. Lào, Campuchia.

 C. Trung Quốc, Campuchia.     D. Thái Lan, Campuchia.

Câu 2. Vùng núi nào có địa hình cao nhất nƣớc ta?

A. Đông Bắc.                B. Tây Bắc.                     C. Trƣờng Sơn Bắc.   D. Trƣờng Sơn Nam.

Câu 3: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nƣớc ta là do vị trí

A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn. B. nằm ở bán cầu Đông.  

C. nằm ở bán cầu Bắc.                       D. nằm trong vùng nội chí tuyến.

Câu 4: Nguyên nhân gây mƣa chủ yếu vào mùa hạ cho nƣớc ta là do

A. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.          B. địa hình và hoàn lưu khí quyển.

C. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương.                D. hoạt động của bão và gió Tín phong.

Câu 5. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do

A. đồi núi ở xa trong đất liền.                                B. đồi núi ăn lan sát ra biển.

C. nhiều sông suối đổ ra biển.                                D. bờ biển dài, khúc khuỷu.

Câu 6. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở

  1. vùng đồng bằng.     B. vùng trung du.         C. vùng đồi núi.          D. vùng bán bình nguyên.

Câu 7. Chất lƣợng nguồn lao động của nƣớc ta đƣợc nâng lên nhờ

A. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nƣớc.

B. việc tăng cƣờng xuất khẩu lao động sang các nƣớc phát triển.

C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.

D. tăng cường giáo dục hƣớng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.

Câu 8. Khu vực Đông Nam Á nằm ở nơi tiếp giáp giữa hai đại dương

A. Bắc Băng Dƣơng và Đại Tây Dƣơng.      B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.

C. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.     D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.

Câu 9. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nƣớc ta đang chuyển dịch theo hƣớng A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.

  1. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
  2. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
  3. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.

Câu 10. Vùng nuôi cá nƣớc ngọt lớn nhất nƣớc ta là

  1. Đồng bằng sông Hồng. 
  2. Duyên hải Nam Trung Bộ
  3. Đồng bằng sông Cửu Long
  4. Đông Nam Bộ. 

ĐÁP ÁN

 

1

C

2

B

3

D

4

A

5

B

6

A

7

C

8

B

9

C

10

C

 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Nhìn vào Atlat ĐLVN trang 4, 5 . Cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt -Lào :

          A. Lao Bảo      B. Lào Cai     C. Mộc Bài            D. Vĩnh Xƣơng

Câu 2: Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trƣờng nhập cƣ,...là vùng:

      A. Vùng đặc quyền về kinh tế                     B. Thềm lục địa

      C. Lãnh hải                                            D. Tiếp giáp lãnh hải

Câu 3: Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đông bằng Sông Hồng hiện nay đang chuyển dịch theo hƣớng:

A. Tăng tỉ trọng công nghiệp, tăng tỉ trọng nông nghiệp

B. Giảm tỉ trọng công nghiệp, tăng tỉ trọng nông nghiệp

  1. Tăng tỉ trọng công nghiệp, giảm tỉ trọng dịch vụ
  2. Tăng tỉ trọng công nghiệp, giảm tỉ trọng nông nghiệp

Câu 4: Lợi thế để phát triển ngành thuỷ sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. nằm gần Đông Nam Bộ nên có thị trƣờng lớn.

  1. nằm gần các ngư trường lớn, có nhiều vũng vịnh, cảng cá.
  2. có nhiều cơ sở chế biến nông- lâm- thủy sản.
  3. ít chịu ảnh hƣởng của thiên tai nhƣ bão, gió mùa Đông Bắc.

Câu 5: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, cho biết những trung tâm kinh tế nào dƣới đây có quy mô trên 15.000 tỷ đồng và có khu vực III chiếm trên 50%GDP:

      A. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hoà    B. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Cần Thơ

C. Hà Nội, Hải Phòng, Tp. Hồ Chí Minh D. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng

Câu 6: 5 quốc gia đầu tiên kí vào tuyên bố thành lập ASEAN vào năm 1967 là:

   A. Thái Lan, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Phi-líp-pin.

  1. Thái Lan, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Phi-líp-pin.
  2. Thái Lan, Lào, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia, Phi-líp-pin.
  3. Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Phi-líp-pin, Bru-nây.

Câu 7: Đai ôn đới gió mùa trên núi, chỉ xuất hiện ở

A. khu vực phía Bắc dãy Bạch Mã.

  1. vùng Tây Bắc và Tây Nguyên.
  2. vùng núi Tây Bắc.    
  3. vùng Đông Bắc và Tây Bắc.

Câu 8: Trong các hoạt động lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ việc đẩy mạnh trồng rừng ven biển có ý nghĩa quan trọng nào dƣới đây:

  1. Hạn chế nạn cát bay, cát chảy lấn ruộng đồng, làng mạc.
  2. Hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
  3. Điều hoà nguồn nƣớc.
  4. Giữ nguồn gen các loài động vật, thực vật quý.

Câu 9: Sản xuất nông nghiệp ở nƣớc ta đang chuyển dịch theo hƣớng sản xuất hàng hoá đƣợc thể hiện rõ ở đặc điểm nào dưới đây?

  1. Các mô hình kinh tế vƣờn đƣợc phát triển rộng rãi.
  2. Cơ sở vật chất kĩ thuật của nông nghiệp đƣợc tăng cƣờng.
  3. Hình thành các vùng chuyên canh gắn liền với công nghiệp chế biến.
  4. Cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm có sự phân hoá giữa các vùng.

Câu 10: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 25, trong cơ cấu khác du lịch quốc tế đến nƣớc ta phân theo khu vực, quốc gia, vùng lãnh thổ năm 2007, tỉ lệ lớn nhất thuộc về

    A. Đông Nam Á.                                            B. Trung Quốc.

    C. Hoa Kì.                                                         D. Nhật Bản. 

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

D

D

B

C

A

C

A

C

A

----

 -(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. ASEAN   có bao nhiêu thành viên?

A 11                 B.7                     C. 9                  D.10

Câu2 Đặc điểm tự nhiên nào sau đây không đúng với khu vực Đông Nam Á?

  A. Địa hình phân hóa đa dạng.                           B. Khí hậu nóng, ẩm, mƣa nhiều.

  C. Tài nguyên thiên  nhiên phong phú.               D. Đồng bằng chiếm phần lớn diện tích

Câu 3 Khí hậu Đông Nam Á không bị khô hạn nhƣ những vùng cùng vĩ độ ở Châu

Phi và Tây Nam Á là nhờ

  1. địa hình.            B. sông ngòi.                        C. gió mùa.                            D. biển.

Câu 4 Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản ? A. Vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. 

  1. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mƣa. 
  2. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt. 
  3. Có nhiều thiên tai nhƣ: động đất, núi lửa, sóng thần, bão. 

Câu 5 Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, tỉnh nào không giáp biên giới Trung Quốc trên đất liền ?

           A. Quảng Ninh                   B Cao Bắng.         C. Lai Châu.           D. Sơn La.

Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, tỉnh nào nƣớc ta tiếp giáp cả Lào và Cam pu chia?

           A. Quảng Nam                    B Kon Tum           C. Pleiku                                  D Đắc Lắk

Câu 7: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, dãy núi nào đƣợc coi là ranh giới tự nhiên giữa miền Bắc với miền Nam?

           A. Tam Điệp                     B. Hoành Sơn          C Bạch Mã          D. Sông Thu Bồn

Câu 8: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng có tần suất bão nhiều nhất đổ bộ vào nƣớc ta

           A tháng 8                            B. tháng 9              C tháng 10         D tháng 12

Câu 9: Dựa vào Atlat trang 10, lƣu lƣợng nƣớc sông Cửu Long (tại trạm Mỹ Thuận) đạt đỉnh vào tháng mấy?

             A. I.                        B. VIII.                  C. VIIII.            D. X.

Câu 10  Cho bảng số liệu về diện tích lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.

                                                                                                (đơn vị: nghìn ha)

Năm

2010

2013

Đồng bằng sông Hồng

1150,1

1129,9

Đồng bằng sông Cửu Long

3945,9

4340,3

                                                                                            (Nguồn: Niên gián thống kê năm 2016)

      Để thể hiện diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2010, 2013 , biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

  A. Hình tròn.       B. Dạng miền.              C. Đƣờng biểu diễn.    D. Biểu đồ cột. 

 

ĐÁP ÁN

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

D

C

B

D

B

C

B

D

D

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như phần lãnh thổ trên đất liền?

  1. Lãnh hải.
  2. Nội thủy.
  3. Tiếp giáp lãnh hải.
  4. Thềm lục địa.

Câu 2: Biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là A. gây trồng rừng, có kế hoạch mở rộng diện tích rừng.

  1. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lƣợng rừng.
  2. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dƣỡng rừng hiện có.
  3. bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vƣờn quốc gia. Câu 3: Thời gian khô hạn kéo dài nhất tập trung ở các tỉnh  A. Huyện Mƣờng Xén tỉnh Nghệ An.

B. Quảng Bình và Quảng Trị C. Ninh Thuận và Bình Thuận.

D. Sơn La và Lai Châu.

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố có đường biên giới chung với Lào?        

A. 11

B. 12.        

  1. 13.
  2. 10.

Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Vàm Cỏ Đông thuộc lưu vực sông nào sau đây?  A. Lƣu vực sông Thu Bồn.

  1. Lƣu vực sông Ba (Đà Rằng).    
  2. Lƣu vực sông Đồng Nai.
  3. Lƣu vực sông Mê Công.

Câu 6: Căn cứ vào bản đồ Khí hậu ở Atlat Địa  lí Việt Nam trang 9, các trạm khí hậu có chế độ mưa vào mùa thu-đông tiêu biểu ở nước ta là  A. Đồng Hới, Đà Nẵng , Nha Trang.

  1. SaPa, Lạng Sơn , Hà Nội.
  2. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
  3. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng

núi Trường Sơn Nam là                                   

  1. Kon Tum. 
  2. Đắk Lắk.                                           
  3. Lâm Viên. 
  4. Mơ Nông.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào dưới đây có quy mô dân số (2007) dưới 500 nghìn người? A. Hạ Long.

  1. Đà Nẵng. 
  2. Cần Thơ. 
  3. Biên Hòa.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm cao nhất?

A. Đắc Nông.          B. Bình Thuận.           C. Lâm Đồng   D. Ninh Thuận.

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng nhất nói về giá trị sản xuất hàng tiêu dùng năm 2000-2007?

  1. Dệt may luôn chiếm giá trị cao nhất.
  2. Da giày có giá trị thấp hơn giấy-in-văn phòng phẩm.
  3. Sản xuất giấy-in-văn phòng phẩm có xu hƣớng giảm. 

 

ĐÁP ÁN

 

1B

2D

3C

4D

5C

6A

7C

8A

9C

10A

----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dƣơng nào dƣới đây?

     A. Thái Bình Dƣơng và Đại Tây Dƣơng.       B. Thái Bình Dƣơng và Ấn Độ Dƣơng.

     C. Ấn Độ Dƣơng và Đại Tây Dƣơng.            D. Ấn Độ Dƣơng và Bắc Băng Dƣơng.

Câu 2: Ý nào biểu hiện rõ nhất vị trí chiến lƣợc của khu vực Tây Nam Á?

A. Giáp với nhiều biển và đại duơng

B. Nằm ở ngã ba của ba châu lục: Á , Âu, Phi

C. Có đƣờng chí tuyến chạy qua

Câu 3: Cho bảng số liệu:

D. Nằm ở khu vực khí hậu nhiệt đới

                   Diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới        (Đơn vị: triệu tấn)

Năm

1985

1995

2013

Đông Nam Á

3,4

4,9

9,0

Thế giới

4,2

6,3

12,0

Để thể hiện sản lƣợng cao su của các nƣớc Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 – 2013 biểu đồ nào thích hợp nhất?

  1. Biểu đồ cột.                                                                          
  2. Biểu đồ đƣờng.
  3. Biểu đồ kết hợp (cột, đƣờng).    
  4. Biểu đồ miền.

Câu 4: Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đƣờng cơ sở là

  1. Vùng tiếp giáp lãnh hải                                                          
  2. Nội thủy
  3. Vùng đặc quyền về kinh tế                                                     
  4. Lãnh hải

Câu 5: Điểm cực Bắc phần đất liền nƣớc ta ở vĩ độ 23° 22' B tại xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, thuộc tỉnh

A. Lào Cai                              

B. Cao Bằng

C. Lạng Sơn

D. Hà Giang    

Câu 6: Vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc đã mang lại cho khí hậu nƣớc ta đặc điểm nào dƣới đây?

  1. Có nền nhiệt độ cao    
  2. Lƣợng mƣa trong năm lớn
  3. Có bốn mùa rõ rệt                                                                   
  4. Thƣờng xuyên chịu ảnh hƣởng của gió mùa

Câu 7: Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nƣớc ta là:

      A. Đồng bằng                                                                        B. Đồi núi thấp

      C. Núi trung bình                                                                    D. Núi cao

Câu 8: Căn cứ vào atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trƣờng Sơn Nam là

      A. Kon Ka Kinh                                                                       B. Ngọc Linh

      C. Lang Bian                                                                          D. Bà Đen

Câu 9: Đồng bằng châu thổ sông ở nƣớc ta đều đƣợc thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi tụ dần trên cơ sở

A. vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng

B. vịnh biển nông, thềm lục địa hẹp

C. vịnh biển sâu, thềm lục địa mở rộng

Câu 10: Vùng có mật độ dân số cao nhất nƣớc ta là

D. vịnh biển sâu, thềm lục địa hẹp

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Đông Nam Bộ

 

 

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

B

C

C

D

A

B

B

A

A

 

----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Nguyễn Công Trứ. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

ADMICRO
NONE
OFF