OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Hồng Lĩnh

31/05/2021 1.79 MB 262 lượt xem 2 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210531/102477893696_20210531_173527.pdf?r=8860
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Hồng Lĩnh được HOC247 biên tập và tổng hợp và giới thiệu đến các em học sinh lớp 12, với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em rèn luyện ôn tập chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc Gia sắp tới. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

 

 
 

TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

NĂM 2021

MÔN ĐỊA LÍ

Thời gian: 50 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Vùng có dân số đô thị nhiều nhất nước ta là

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Đông Nam Bộ

C. Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 2. Các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tế cao của nước ta là

A. Cà phê, cao su, mía

B. Hồ tiêu, bông, chè

C. Cà phê, điều, chè

D. Điều, chè, thuốc lá

Câu 3. Công nghiệp nước ta phát triển chậm, phân bố phân tán, rời rạc ở

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Đông Nam Bộ

C. Ven biển miền Trung

D. Vùng núi

Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim màu

A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh

B. Thái Nguyên, TP. Hồ Chí Minh

C. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một

D. Tp. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu

Câu 5. Điều khác biệt về vị trí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ so với các vùng khác trong cả nước là

A. Có biên giới kéo dài với Trung Quốc và Lào

B. Có tất cả các tỉnh giáp biển

C. Nằm vị trí trung chuyển giữa miền Bắc và miền Nam

D. Giáp Lào và Campuchia

Câu 6. Để giải quyết tốt vấn đề lương thực Đồng bằng sông Hồng cần phải

A. Mở rộng giao lưu với các vùng lân cận

B. Đẩy mạnh thâm canh, thay đổi cơ cấu mùa vụ

C. Không ngừng mở rộng diện tích

D. Nhập lương thực từ bên ngoài

Câu 7. lãnh thổ VIệt Nam là một khối thống nhất toàn vẹn, bao gồm

A. Vùng đất, hải đảo, thềm lục địa

B. Vùng núi, vùng đồng bằng, vùng biển

C. Vùng núi cao, vùng đồi núi thấp, vùng đồng bằng

D. Vùng đất, vùng biển, vùng trời

Câu 8. Trong cơ cấu lao động có việc làm ở nước ta phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật, thành phần chiếm tỉ lệ cao nhất là

A. Có chứng chỉ sơ cấp

B. Trung cấp chuyên nghiệp

C. Cao đẳng, đại học, trên đại học

D. Chưa qua đào tạo

Câu 9. Khoáng sản có trữ lượng lớn ở Bắc Trung Bộ là

A. Sắt

B. Crôm

C. Bôxit

D. Dầu mỏ

Câu 10. Điểm giống nhau về tự nhiên của các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Tất cả các tỉnh đều có biển

B. Có các đồng bằng châu thổ rộng

C. Vùng biển rộng và thềm lục địa nông, mở rộng

D. Vùng trung du trải dài

 

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

C

D

B

A

B

C

D

A

C

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Nước Việt Nam nằm ở

A. Rìa phía đông châu Á, khu vực cận nhiệt đới

B. Phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới

C. Rìa phía đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á

D. Ven biển Đông, trong khu vực xích đạo gió mùa

Câu 2. Nhận định nào dưới đây không đúng

Gia tăng dân số nhanh đã tạo nên sức ép rất lớn đối với

A. Sự phát triển kinh tế của đất nước

B. Sự phân bố dân cư trên đất nước

C. Việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường

D. Việc nâng cao chất lượng cuộc sống của từng thành viên trong xã hội

Câu 3. Ngành chăn nuôi lợn của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển là do

A. Có diện tích trồng hoa màu lớn

B. Có nguồn lao động đông đảo

C. Có thị trường tiêu thụ lớn

D. Có khí hậu thuận lợi

Câu 4. Việc phân chia cơ cấu ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm thành chế biến sản phẩm trồng trọt, chế biến sản phẩm chăn nuôi và chế biến thủy hải sản là dựa vào

A. Công dụng kinh tế của sản phẩm

B. Nguồn nguyên liệu

C. Tính chất tác động đến đối tượng lao động

D. Đặc điểm sử dụng lao động

Câu 5. TP. Cần Thơ được sắp xếp vào vùng kinh tế trọng điểm

A. Phía bắc

B. Miền trung

C. Phía Nam

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 6. Năng suât lúa của Đồng bằng sông Hồng cao nhất nước ta là do

A. Diện tích ngày càng được mở rộng

B. Người lao động có nhiều kinh nghiệm

C. Đẩy mạnh sản xuất theo hình thức thâm canh

D. Tăng vụ

Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hệ thống sông lớn duy nhất ở nước ta có dòng chảy đổ nước sang Trung Quốc là

A. Sông Hồng

B. Sông Kì Cùng – Bằng Giang

C. Sông Mê Công

D. Sông Thái Bình

Câu 8. Đặc điểm địa hình "thấp và hẹp ngang được nâng cao ở hai đầu, ở giữa thấp trũng", là của vùng núi

A. Đông Bắc

B. Tây Bắc

C. Trường Sơn Bắc

D. Trường Sơn Nam

Câu 9. Ở Trung Bộ, nguyên nhân gây ngập lụt mạnh vào các tháng 9-10 là do

A. Các hệ thống sông lớn, lưu vực rộng

B. Mưa lớn kết hợp triều cường

C. Mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về

D. Mưa diện rộng, mặt đất thấp xung quanh lại có đê bao bọc

Câu 10. Để giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động hướng nào dưới đây đạt hiệu quả cao nhất

A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động

B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản

C. Phát triển kinh tế, chú ý thích đáng ngành dịch vụ

D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

B

A

B

D

C

B

C

C

C

----

 -(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Cơ cấu sử dụng lao động nước ta có sự thay đổi mạnh mẽ trong những năm gần đây chủ yếu là do:

     A. Năng suất lao động ngày càng được nâng cao

     B. Tác động của Cách mạng khoa học - kĩ thuật và quá trình đổi mới

     C. Chuyển dịch hợp lí cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ

     D. Số lượng và chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao

 Câu 2. Trong những đặc điểm sau, đặc điểm nào không phù hợp với địa hình nước ta:

     A. Địa hình ít chịu tác động của các hoạt động kinh tế - xã hội

     B. Có sự tương phản phù hợp giữa núi đồi, đồng bằng, bờ biển và đáy ven bờ

     C. Địa hình đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm

     D. Phân bậc phức tạp với hướng nghiêng Tây Bắc - Đông Nam là chủ yếu

 Câu 3. Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành chăn nuôi ở nước ta ngày càng phát triển mạnh là:

     A. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi được đảm bảo       B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng

     C. Dịch vụ (giống, thú y) có nhiều tiến bộ              D.Ngành công nghiệp chế biến phát triển

Câu 4. Ở nước ta việc đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở Trung du, miền núi và phát triển công nghiệp nông thôn nhằm:

     A. Giải quyết nhu cầu việc làm của xã hội

     B. Khai thác tài nguyên và sử dụng tối đa nguồn lao động của đất nước

     C. Phân bố lại dân cư giữa các vùng trong nước

     D. Nâng cao tỉ lệ dân thành thị ở Trung du, miền núi và nông thôn

Câu 5. Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đô thị nước ta là:

     A. Tỉ số phi nông nghiệp lệ dân.                              B. Số dân của đô thị

     C. Tốc độ gia tăng dân số của đô thị                        D. Chức năng của đô thị

 Câu 6. Hiện nay, nghề nuôi tôm được phát triển mạnh nhất ở vùng:

     A. Duyên hải Nam Trung Bộ                                   B. Đồng bằng sông Hồng    

     C. Bắc Trung Bộ                                                      D. Đồng bằng sông Cửu Long                      

 Câu 7. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 5, hãy cho biết: tên của năm đô thị trực thuộc Trung Ương là:

     A. Hà Nội, Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh

     B. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh

     C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ

     D. Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh

 Câu 8. Đàn trâu ở nước ta được nuôi nhiều nhất ở vùng:

     A. Đồng bằng sông Cửu Long                                 B. Trung du và miền núi phía Bắc

     C. Đồng bằng sông Hồng                                         D. Bắc Trung Bộ

 Câu 9. Nhân tố ảnh hưởng quan trọng nhất đến hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước ta là:

     A. Thị trường tiêu thụ                                              B. Dân cư và lao động

     C. Điều kiện đánh bắt                                              D. Cơ sở vật chất kĩ thuật                           

 Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết: trong các tỉnh (thành phố) sau, tỉnh (thành phố) nào không giáp biển:

     A. Thành phố Hồ Chí Minh                                B. Quảng Ngãi                        

     C. Ninh Bình                                                      D. Thành phố Cần Thơ                                  

 

ĐÁP ÁN

01. B; 02. A; 03. A; 04. B; 05. A; 06. D; 07. C; 08. B; 09. A; 10. D

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

4. ĐỀ SỐ 4

1.   Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa?

A.   Năng xuất lao động cao.

B.   Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc.

C.   Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.

D.   Sản xuất hàng hóa, chuyên môn hóa.

2.  Hướng chuyên môn hóa của đường thủy nước ta thể hiện rõ nhất ở vùng:

A.  Đông Nam Bộ                                                                   B.  Đồng bằng sông Hồng                               

C.  Đồng bằng sông Cữu Long                                                  D. Duyên hải namTrung Bộ   

3.   Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều nhất ở các vùng nào của nước ta?

A.   Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cữu Long

B.   Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

C.   Trung du Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng

D.   Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.

4.    Đây không phải là một đặc điểm quan trọng của các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay ?

A.   Có thế mạnh lâu dài để phát triển.

B.   Có tác động đến sự phát triển các ngành khác.

C.   Đem lại hiệu quả kinh tế cao.

D.   Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản phẩm.

5.   Đông Nam Bộ  là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao với các trung tâm công nghiệp hàng đầu cả nước được thể hiện ở :

A.   là vùng có tỉ trọng  công nghiệp cao nhất nước

B.   là vùng có các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nước.

C.   là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau.

D.   là vùng tập trung nhiều trung tâm công nghiệp nhất nước.

6.    Hướng chuyên môn hoá của tuyến công nghiệp Đông Anh - Thái Nguyên là :

A.   vật liệu xây dựng và cơ khí.                                          B.   Dệt may, xi măng và hoá chất.

C.   Hoá chất và vật liệu xây dựng.                                           D.   Cơ khí và luyện kim

7.    Đây là các cảng biển nước sâu của nước ta kể theo thứ tự từ Bắc vào Nam.

A.   Cái Lân, Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.      

B.   Cái Lân, Vũng Áng, Nghi Sơn, Dung Quất, Chân Mây.

C.   Nghi Sơn, Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.        

D.   Vũng Áng, Nghi Sơn, Chân Mây, Dung Quất, Cái Lân.     

8.   Vùng có sản lượng công nghiệp cao nhất ở nước ta là:

A.   Đồng bằng sông Cửu Long. B.   Bắc Trung Bộ.

C.   Đông Nam Bộ.                                                                 D.   Đồng bằng sông Hồng.                             

9.   Việt Trì là một trung tâm công nghiệp :

A.   Có quy mô lớn, có ý nghĩa quốc gia.

B.   Không phải là một trung tâm công nghiệp, chỉ là một điểm công nghiệp.

C.   Có quy mô trung bình có ý nghĩa vùng.

D.   Có quy mô trung bình, chỉ có ý nghĩa địa phương.

10.   Tuyến đường ô tô từ Đông Hà dến Lao Bảo là

A.   Đường 9.                                                                          B.   Đường 26

C.   Đường 14.                                                                             D.   Hồ Chí Minh.

 

ĐÁP ÁN

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

C

A

D

A

D

A

C

D

A

----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 41: Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất nước ta hiện nay là

A. Hòa Bình.                      B. YaLy.                          C. Sơn La.                                      D. Thác Bà.

Câu 42. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 12 cho biết Khu dự trữ sinh quyển thế giới Cát Bà thuộc?

          A. Hải Phòng.  B.Quảng Ninh.          C. Tỉnh Ninh Bình.               D. Tỉnh Cà Mau.

Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Vân Phong.                   B. Nghi Sơn.                    C. Hòn La.                                      D. Vũng Áng.

Câu 44: Tỉnh duy nhất của vùng TD&MN Bắc Bộ có biển là

A. Lào Cai .                       B. Quảng Ninh.               C. Bắc Giang .                                          D. Lạng Sơn .

Câu 45: Số tỉnh,thành phố ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là

A. 12.                                 B. 13                                C. 14.        D. 15

Câu 46: Hiệp hội các nước Đông Nam Á - ASEAN- được thành lập vào năm nào ?

A. 1995.                             B. 1967.                           C. 1997.                                  D. 1959.

Câu 47: Giải pháp có ý nghĩa hàng đầu trong khai thác lãnh thổ theo chiều sâu của ngành nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là

A. bảo vệ vốn rừng                                 B. hoàn chỉnh mạng lưới thủy lợi  .

     C. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng            D. thay đổi cơ cấu cây trồng

Câu 48: Vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta là

A. Tây Nguyên.                                                          B. Bắc Trung Bộ.

    C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.               D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 49: Việc nâng cấp, mở rộng các tuyến đường ngang ( đường 19, 26 ..) có vai trò quan trọng trong mối quan hệ giữa vùng Duyên hải Nam Trung Bộ với

A. Đông Nam Bộ                                     B. Khu vực Bắc Lào.

C. Bắc Trung Bộ                                      D. Đông Bắc Thái Lan

Câu 50: Khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương di chuyển theo hướng tây nam vào nước ta và gây mưa to cho

A. đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.                     B. Tây Ngyên và Bắc Trung Bộ.

C. Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.                            D. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.

 

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

C

A

A

B

B

B

B

C

D

A

----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Hồng Lĩnh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

ADMICRO
NONE
OFF