OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA

Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT chuyên Lào Cai

24/05/2021 1.37 MB 3971 lượt xem 5 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210524/544497008002_20210524_174538.pdf?r=9445
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Nhằm giúp các em có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi THPT QG sắp tới HOC247 giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT chuyên Lào Cai. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em học sinh. Mời các em học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo.

 

 
 

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÀO CAI

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

NĂM 2021

MÔN ĐỊA LÍ

Thời gian: 50 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? 

  A. Cẩm Phả.                    B. Bắc Ninh.                   C. Việt Trì.   D. Hạ Long.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về sản lượng khai thác dầu thô và than sạch từ năm 2000 đến năm 2007? 

A. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục

B. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.

C. Sản phẩm dầu có xu hướng giảm. 

D. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng nào có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản dưới 5% năm 2007? 

A. Vùng Bắc Trung Bộ.                                            B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Tây Nguyên.                                                         D. Đông Nam Bộ.

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp với biển? 

  A. Hải Dương.                B. Hải Phòng.                  C. Quảng Ngãi.   D. Nam Định.

Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An? 

  A. Nhật Lệ.                     B. Vũng Áng.                  C. Thuận An.   D. Cửa Lò.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số phân theo thành thị - nông thôn? 

A. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.

B. Dân số nông thôn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thị.

C. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm. 

D. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển nào sau đây của vùng đồng bằng sông Cửu Long? 

  A. Định An, Kiên Lương. B. Năm Căn, Rạch Giá. C. Định An, Năm Căn.   D. Định An, Bạc Liêu.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất? 

  A. Pu Huổi Long.            B. Pu Hoạt.                      C. Phu Luông.   D. Pu Trà. 

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi từ năm 2000 – 2007? 

A. Gia súc tăng, sản phẩm không qua giết thịt giảm.

B. Gia cầm giảm, sản phẩm không qua giết thịt giảm.

C. Gia súc tăng, gia cầm tăng. 

D. Gia súc tăng, gia cầm giảm.

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ trung bình các tháng luôn trên 200C? 

  A. Lạng Sơn.                   B. Nha Trang.                 C. Sa Pa   D. Hà Nội. 

 

ĐÁP ÁN

1-B

2-D

3-C

4-A

5-A

6-A

7-C

8-C

9-C

10-B

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm sông ngòi của nước ta?

A. Mạng lưới dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa

B. Phần lớn các sông đều dài, dốc và dễ bị lũ lụt

C. Các sông chảy theo hướng tây bắc - tây nam.

D. Lượng nước phân bố đều ở các hệ thống sông

Câu 2: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm khí hậu nào sau đây? 

A. Có khí hậu cận xích đạo gió mùa, nóng quanh năm.

B. Khí hậu có hai mùa mưa và khô rõ rệt, độ ẩm thấp.

C. Mùa hạ nhiều nơi có gió Tây khô nóng hoạt động

D. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh nhất cả nước 

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Bắc? 

  A. Nam Trung Bộ.        B. Tây Bắc Bộ.               C. Nam Bộ   D. Tây Nguyên

Câu 4: Gió mùa Tây Nam khi thổi vào Bắc Bộ nước ta di chuyển theo hướng 

  A. tây nam                    B. đông nam.                   C. tây bắc   D. đông bắc

Câu 5: Cho bảng số liệu:

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CAO NHẤT VÀ THẤP NHẤT CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC

TA (Đơn vị: 0C)

Đặc điểm

Tháng cao nhất

Tháng thấp nhất

Hà Nội

28,9

16,4

Huế

29,4

19,7

Quy Nhơn

29,7

23,0

TP. Hồ Chí Minh

28,9

25,7

 

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh biên độ nhiệt độ năm của các địa điểm trên? 

A. Huế cao hơn Quy Nhơn                                     B. Hà Nội thấp hơn Quy Nhơn.

C. Thành phố Hồ Chí Minh cao hơn Hà Nội.        D. Huế thấp hơn Thành phố Hồ Chí Minh.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây thuộc lưu vực sông Thái Bình? 

  A. Sông Đà                   B. Sông Kì Cùng             C. Sông Lục Nam   D. Sông Chảy

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

  A. Pu Xai Lai Leng       B. Pu Huổi Long             C. Pu Si Lung   D. Mẫu Sơn

Câu 8: Địa hình của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có sự phân bậc khác nhau chủ yếu do 

A. trải qua nhiều chu kì vận động khác nhau trong Cổ kiến tạo và tác động ngoại lực

B. trải qua nhiều chu kì vận động khác nhau trong Tân kiến tạo và tác động ngoại lực

C. tác động nhân tố ngoại lực trên nền địa hình đã được hình thành trong Cổ kiến tạo.

D. sự sắp xếp các dạng địa hình từ tây sang đông và Tân kiến tạo vẫn còn hoạt động.

Câu 9: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông đến sớm chủ yếu là do

A. có gió mùa hoạt động mạnh, địa hình núi thấp kết hợp hướng nghiêng

B. hướng nghiêng địa hình kết hợp các dãy núi vòng cung đón gió mùa đông

C. vị trí, địa hình đồi núi thấp và bức chắn của dãy núi Hoàng Liên Sơn.

D. vị trí, hướng địa hình và địa hình đồi núi thấp kết hợp hoàn lưu gió mùa

Câu 10: Điểm khác biệt rõ nét về địa hình vùng núi Trường Sơn Nam so với vùng núi Trường Sơn Bắc là 

A. có các khối núi và cao nguyên đá vôi xen kẽ

B. độ cao địa hình thấp hơn, ít bị chia cắt.

C. có sự bất đối xứng giữa sườn Đông và sườn Tây

D. địa hình có độ dốc nhỏ hơn, bị chia cắt mạnh. 

 

ĐÁP ÁN

1-A

2-C

3-B

4-B

5-A

6-C

7-D

8-B

9-D

10-C

----

 -(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi được thể hiện 

A. tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc

B. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.

C. bào mòn lớp đất trên bề mặt tạo nên đất xám bạc màu. 

D. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất của nước ta tập trung chủ yếu ở 

  A. Nam Trung Bộ.          B. Bắc Trung Bộ.         C. Nam Bộ.   D. Bắc Bộ.

Câu 3: Hai bể dầu khí có trữ lượng lớn nhất nước ta hiện nay là 

A. Nam Côn Sơn và sông  B. Thổ Chu - Mã Lai và sông Hồng.

C. Nam Côn Sơn và Cửu Long.                              D. Thổ Chu - Mã Lai và Cửu Long.

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết các dãy núi trong vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Bắc có hướng chính là 

A. đông bắc – tây nam.     B. vòng cung.               C. đông – tây.   D. tây bắc - đông nam.

Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, cho biết khu vực Đông Bắc có các cánh cung nào? 

A. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Tam Đảo.       B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Tây Côn Lĩnh. 

C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Tam Điệp.      D. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.

Câu 6: Sự khác nhau rõ nét nhất của vùng núi Trường Sơn Nam so với Trường Sơn Bắc là 

A. địa hình đa dạng và cao hơn.                             B. gồm các khối núi và cao nguyên.

C. hướng núi tây bắc - đông nam.                          D. địa hình hẹp ngang và kéo dài.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết tháng đỉnh lũ của sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần lượt là 

A. tháng 10, tháng 8, tháng 11.                               B. tháng 10, tháng 8, tháng 10.

C. tháng 11, tháng 8, tháng 10.                               D. tháng 9, tháng 8, tháng 11. 

Câu 8: Căn cứ vào vùng Tây Bắc? Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, cho biết đâu là các dãy núi thuộc 

A. Khoan La San, Pu Đen Đinh, Tây Côn Lĩnh.    B. Pu Si Lung, Pu Đen Đinh, Khoan La San.

C. Pu Si Lung, Pu Tha Ca, Pu Hoạt.                       D. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Phu Tha Ca

Câu 9: Các dải địa hình phổ biến ở đồng bằng Duyên hải miền Trung lần lượt từ đông sang tây là 

A. cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng; đồng bằng đã được bồi tụ.

B. đầm phá, cồn cát; vùng thấp trũng; các gò đồi.

C. cồn cát, đầm phá; đồng bằng đã được bồi tụ; vùng thấp trũng. 

D. đồng bằng đã được bồi tụ; vùng trũng thấp; cồn cát, đầm phá.

Câu 10: Đồng bằng châu thổ sông nước ta gồm 

A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đồng bằng Duyên hải Bắc Trung Bộ và Đồng bằng Duyên hải Nam Trung Bộ. 

D. Đồng bằng Duyên hải Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng. 

 

ĐÁP ÁN

1-B

2-C

3-C

4-D

5-D

6-B

7-A

8-B

9-A

10-B

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 41: Nguyên nhân chính làm nghèo tính đa dạng của sinh vật nước ta là

A. thiên tai, dịch bệnh.         B. khai thác quá mức.        C. ô nhiễm môi trường.     D. biến đổi khí hậu.

Câu 42: Biện pháp để khai thác hiệu quả nguồn lợi hải sản vừa góp phần bảo vệ chủ quyền vùng biển là

A. đánh bắt xa bờ.             B. đánh bắt ven bờ.          C. chú trọng xuất khẩu.   D. đẩy mạnh chế biến.

Câu 43: Thế mạnh của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là

A. nguyên liệu, thị trường.B. lao động, thị trường.    C. thị trường, nhiên liệu. D. nguồn vốn, chính sách.

Câu 44: Vùng giàu khoáng sản bậc nhất nước ta

A. Tây Nguyên.                 B. Đồng bằng sông Hồng.C. Nam Trung Bộ.          D. Trung du miền núi Bắc Bộ.

Câu 45: Vấn đề tiêu biểu trong phát triển kinh tế xã hội ở Bắc Trung Bộ là

A. khai thác theo chiều sâu.B. cơ cấu nông lâm ngư. D. cải tạo tự nhiên.         C. phát triển lâm nghiệp.

Câu 46: Căn cứ Allat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích nhỏ nhất?

A. Kiên Giang.                 B. Hưng Yên.                   C. Lạng Sơn. D. Quảng Bình.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng I thấp nhất?

A. Hà Tiên.                       B. Hà Nội.                        C. Huế. D. Lũng Cú.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng?

A. Sông Gâm.                   B. Sông Gianh.                 C. Sông Cái. D. Sông Bé.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đèo nào sau đây nằm ở vùng núi Tây Bắc?

A. Đèo Ngang.                  B. Đèo Pha Đin.               C. Đẻo Hải Vân. D. Đèo An Khê.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Cà Mau.                       B. Bạc Liêu.                     C. Kiên Giang. D. Vĩnh Long.

 

ĐÁP ÁN

41-B

42-A

43-A

44-D

45-B

46-B

47-D

48-A

49-B

50-D

----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết nhận định nào không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước phân theo nhóm ngành? 

A. Tỉ trọng công nghiệp khai thác giảm và công nghiệp chế biến có xu hướng tăng.

B. Tỉ trọng công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến có xu hướng tăng

C. Tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước có xu hướng giảm. 

D. Tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước có luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

  A. Vũng Áng.                  B. Chân Mây.               C. Thuận An.   D. Dung Quất.

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển? 

  A. Kiên Giang.                B. An Giang.                 C. Đồng Tháp.   D. Cà Mau.

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4.5, cho biết điểm cực Nam trên đất liền của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây? 

  A. Cà Mau.                      B. Sóc Trăng.                C. Kiên Giang.   D. An Giang.

Câu 5: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Nam? 

  A. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ.                            B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.

  C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.                         D. Vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tinh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm? 

  A. Lâm Đồng.                 B. Sóc Trăng.                C. Bến Tre   D. Bình Thuận.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Sa Pa có lượng mưa lớn nhất? 

  A. Tháng XI.                   B. Tháng VIII.              C. Tháng IX.   D. Tháng X.

Câu 8: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây chưa có trung tâm công nghiệp? 

  A. Bình Thuận.               B. Quảng Ngãi              C. Bình Định.   D. Phú Yên.

Câu 9: Đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta thuộc vùng 

  A. đặc quyền kinh tế       B. tiếp giáp lãnh hải.    C. lãnh hải.   D. nội thủy. 

Câu 10: Động đất thường xảy ra nhiều nhất ở vùng ven biển 

  A. Nam Bộ.                     B. đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ.   D. Nam Trung Bộ. 

 

ĐÁP ÁN

1-B

2-D

3-A

4-A

5-C

6-B

7-B

8-D

9-C

10-D

----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT chuyên Lào Cai. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

ADMICRO
NONE
OFF