OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Như Xuân có đáp án

23/03/2022 2.05 MB 218 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2022/20220323/276312849391_20220323_135932.pdf?r=7652
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Cùng HỌC247 tham khảo nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Như Xuân có đáp án do ban biên tập HỌC247 tổng hợp và biên soạn nhằm giúp các em sẽ hình dung được nội dung trọng tâm mà mình cần ôn lại và làm quen với những dạng câu hỏi trắc nghiệm có thể xuất hiện trong kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo!

 

 
 

TRƯỜNG THPT NHƯ XUÂN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

NĂM HỌC: 2021 – 2022

MÔN: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Trong các vấn đề về môi trường sau đây, vấn đề nào được toàn cầu quan tâm hơn cả?

A. Ô nhiễm nguồn nước ngọt.

B. Ô nhiễm nguồn nước biển và đại dương.

C. Biến đổi khí hậu.

D. Suy giảm đa dạng sinh vật.

Câu 2: Ngành kinh tế truyền thống , đang được chú trọng phát triển ở hầu hết các nước Đông Nam Á là

A. chăn nuôi.                                       B. trồng cây công nghiệp.

C. trồng cây lương thực.                     D. đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản.

Câu 3: Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển khoa học, kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là

A. hóa chất.                                                     B. cơ khí.

C. điện tử - Tin học.                                       D. sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 4: Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC, NĂM 2004

(Đơn vị: tỉ USD)

Tên nước

Xuất khẩu

Nhập khẩu

Hoa Kì

819

1526.4

Nhật Bản

565.5

454.5

Trung Quốc (kể cả Hồng Công)

858.9

834.4

Lien Bang Nga

183.2

94.8

Xingapo

179.5

163.8

 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất nhập khẩu năm 2004 của các quốc gia trên là

A. biểu đồ miền.                                              B. biểu đồ cột.

C. biểu đồ tròn.                                                          D. biểu đồ đường.

Câu 5: Các bộ phận chính hợp thành lãnh thổ Hoa Kì hiện nay là

A. toàn bộ lục địa Bắc Mĩ.

B. phần trung tâm Bắc Mĩ và bán đảo Alaxca.

C. lục địa Bắc Mĩ và quần đảo Haoai.

D. phần trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo Alaxca và quần đảo Haoai.

Câu 6: Cây công nghiệp của nước ta trong thời gian gần đây có xu hướng tăng nhanh là do

A. điều kiện tự nhiên thuận lợi.             B.  nguồn lao động dồi dào.

C. mang lại giá trị kinh tế cao.              D. sự hoàn thiện của công nghiệp chế biến.

Câu 7: Dựa vào Atlat trang 22,  cho biết sản lượng điện nước ta giai đoạn 2000 – 2007 tăng gấp bao nhiêu lần?

A. 2,4.                         B. 3,4.                         C. 4,4.                         D. 5,4.

Câu 8: Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ bao gồm các quốc gia

A. Hoa Kì, Mê – hi - cô, Chi lê.                                 B. Chi lê, Paragoay, Mê hi cô.

C. Paragoay, Mê – hi – cô, Canada.                           D. Canada, Hoa Kì, Mê – hi –cô.

Câu 9: Cho bảng số liệu sau:

Diện tích và sản lượng thủy sản nuôi trồng phân theo vùng ở nước ta năm 2014

Vùng

Diện tích ( nghìn ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

Đồng bằng sông Hồng

110,3

503,9

Đồng bằng sông Cửu Long

758,5

2403,3

Các vùng còn lại

187,5

505,6

Cả nước

1056,3

3412,8

Để thể hiện quy mô, cơ cấu diện tích và sản lượng thủy sản nuôi trồng phân theo vùng ở nước ta năm 2014, biểu đồ thích hợp nhất là

A. biểu đồ kết hợp.        B. biểu đồ cột .         C. biểu đồ miền.      D. biểu đồ tròn.

Câu 10: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây ít có giá trị đối với kinh tế của Đông Nam Bộ?

A. Khai thác, chế biến dầu khí.                                   B. Giao thông vận tải biển.

C. Du lịch biển.                                                           D. Phát triển nghề làm muối.

Câu 11:Thảm thực vật tự nhiên chủ yếu ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là rừng

A. ngập mặn và rừng thưa cây bụi.              B.  tràm và rừng thưa cây bụi.

C. ngập mặn và rừng tràm.                          D.  rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn.

Câu 12. Biện pháp phòng tránh bão có hiệu quả nhất hiện nay là

A. củng số đê chắn sóng ven biển.

B. nhanh chóng khắc phục hậu quả của bão.

C. huy động toàn bộ sức người và của để chống bão.

D. dự báo chính xác về cường độ, thời gian, hướng đi của bão.

Câu 13: Cho bảng số liệu sau:

                   Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985- 2004             

(Đơn vị: tỉ USD)

Năm

1985

1995

2000

2004

Xuất khẩu

27,4

148,8

249,2

593,4

Nhập khẩu

42,3

129,1

225,1

560,7

Tỉ trọng (%) xuất khẩu của Trung Quốc năm 1985 và 2004 lần lượt là

     A. 39,3 và 51,4.                 B. 40,3 và 52,4.           C. 41,3 và 53,4.             D. 42,3 và 54,4.

Câu 14: Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản phân theo ngành của nước ta giai đoạn 2005-2012

Nhận xét nào sau đây phù hợp với biểu đồ?

A. Tỉ trọng của ngành nuôi trồng tăng.

B. Tỉ trọng của ngành nuôi trồng giảm.   

C. Sản lượng ngành nuôi trồng tăng.

D. Tỉ trọng của ngành khai thác tăng.

Câu 15: Điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta?

A. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C.

B. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C.

C. Quanh năm nóng.

D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.

Câu 16: Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ trọng dân số thành thị nước ta ngày càng tăng là

A. quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa.

B. phân bố lại dân cư giữa các vùng.

C. ngành nông – lâm – ngư nghiệp phát triển.

D. đời sống nhân dân thành thị cao.

Câu 17: Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là

A. có một mùa khô hạn thiếu nước.               B. giống cây trồng còn hạn chế.

C. thị trường có nhiều biến động.                   D. việc vận chuyển còn nhiều khó khăn.

Câu 18: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn ở nước ta?

A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.  

B. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.

C. Có nhiều cơ sở công nghiệp, chế biến thịt.                                   

D. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.

Câu 19: Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Có nhiều cửa sông.

B. Có nhiều bãi triều rộng.

C. Có các cánh rừng ngập mặn.         

D. Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

Câu 20: Những nhóm ngành nào sau đây không phải là công nghiệp trọng điểm của nước ta?

A. Năng lượng, hóa chất – phân bón – thực phẩm.

B. Vật liệu xây dựng, cơ khí – điện tử.

C. Hóa chất, khai thác quặng mỏ.

D. Chế biến lương thực – thực phẩm – dệt may.

Câu 21: Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung chủ yếu ở các hệ thống sông nào sau đây?

A. Đồng Nai, Xê Xan.                                    B. Hồng, Đa Nhim.

C. Hồng, Đồng Nai.                                        D. Xê Xan, Đa Nhim.

Câu 22: Các cảng biển quan trọng ở miền Bắc là

A. Hải Phòng, Cái Lân.                                             B. Cái Lân, Đà Nẵng.

C. Đà Nẵng, Dung Quất.                                            D. Dung Quất, Cái Lân.

Câu 23: Thị trường xuất khẩu lớn nhất hiện nay của nước ta là

A. Hoa Kì, Nhật Bản, Châu Phi.

B. Hoa Kì, Nhật Bản, Nam Mĩ.

C. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.               

D. Hoa Kì, Trung Quốc, Hàn Quốc.

Câu 24: Thế mạnh nào sau đây không phải của Trung Du và miền núi Bắc Bộ?

A. Phát triển kinh tế biển và du lịch.

B. Phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa.

C. Trồng cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.

D. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện.

Câu 25: Ở vùng Tây Nguyên, để mở rộng diện tích cây công nghiệp có kế hoạch và có cơ sở khoa học thì biện pháp quan trọng là

A. đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm.                                    B. bảo vệ rừng và phát triển thuỷ lợi.

C. đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm.                        D. đa dạng hoá cơ cấu cây trồng.

Câu 26: Ý nghĩa nào sau đây không phải của việc phát triển lâm nghiệp ở Bắc Trung bộ?

A. Bảo vệ tài nguyên đất.

B. Điều hòa chế độ nước các sông.

C. Tạo môi trường cho nuôi trồng thủy sản nước lợ.

D. Khai thác thế mạnh của tài nguyên rừng.

Câu 27: Ngành công nghiệp nào sau đây không phát triển rộng rãi ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Cơ khí.                                                                   B. Chế biến nông – lâm – thủy sản.

C. Sản xuất hàng tiêu dùng.                                      D. Hóa chất.

Câu 28: Đông Nam Bộ không phải dẫn đầu cả nước về

A. giá trị sản lượng công nghiệp.                                B. dân số.

C. GDP.                                                                      D. giá trị hàng xuất khẩu.

Câu 29: Biểu hiện nào sau đây đúng với ảnh hưởng rất lớn của mùa khô kéo dài ở Đồng bằng sông Cửu Long đến tự nhiên?

A. Làm cho việc sử dụng và cải tạo đất gặp nhiều khó khăn.

B. Gây thiếu nước ngọt để phục vụ canh tác.

C. Làm cho đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn trên diện tích rộng.

D. Gấy thiếu nước ngọt cho sinh hoạt.

Câu 30: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8 cho biết: Mỏ sắt Thạch Khê thuộc tỉnh nào?

A. Quảng Ngãi.           B. Hà Tĩnh.                  C. Thái Nguyên.                     D. Hà Giang.

Câu 31: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 cho biết: Sông Đà thuộc hệ thống sông nào?

A. Sông Cả.                 B. Sông Thái Bình.        C. Sông Đồng Nai.               D. Sông Hồng.

Câu 32: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 cho biết: Đông Bắc có các vòng cung núi nào?

A. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Tam Đảo.

B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Tây Côn Lĩnh.

C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.

D. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Tam Điệp.

Câu 33: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21 cho biết, giá trị sản xuất của ngành công nghiệp chế biến năm 2007 chiếm

A. 78,7%.                      B. 15,7%.                  C. 9,6%.                      D. 85,4%.

Câu 34: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24 cho biết, Tỉnh/Thành phố nào có giá trị xuất, nhập khẩu cao nhất cả nước

A. Bình Dương.               B. Bà Rịa – Vũng Tàu.        C.TP Hồ Chí Minh.         D.Hà Nội.

Câu 35: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28 cho biết, Quốc lộ 19 đi qua tỉnh/Thành phố nào?

A. Bình Định – Gia Lai.                                             B. Kon tum – Quảng Ngãi.

C. Quảng Nam – Đà Nẵng.                                        D. Gia Lai – Phú Yên.

Câu 36: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29 cho biết, phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh GDP phân theo khu vực kinh tế của các vùng?

A. Đông Nam Bộ có tỉ trọng ngành dịch vụ nhỏ hơn ngành công nghiệp và xây dựng.

B. Tỉ trọng công nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long nhỏ hơn Đông Nam Bộ.

C. Tỉ trọng nông, lâm, thủy sản của Đông Nam bộ nhỏ hơn Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đông Nam Bộ có tỉ trọng ngành dịch vụ lớn hơn  đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 37: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26 cho biết, thủy điện Thác Bà thuộc tỉnh nào?

A. Yên Bái.                 B. Phú Thọ.                 C. Tuyên Quang.                    D. Lào Cai.

Câu 38: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27 cho biết, Sông Bến Hải đổ ra cửa biển nào?

A. Cửa Hội.                 B. Cửa Tùng.               C. Cửa Việt.                            D. Cửa Gianh.

Câu 39: Cho bảng số liệu:

                          GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU DỊCH VỤ, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015

          (Đơn vị: triệu USD)

Năm

2010

2012

2013

2015

Xuất khẩu

7460

9620

10710

11250

Nhập khẩu

9921

11050

13820

16500

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 – 2015?

A. Đường.                              B. Cột.                         C. Tròn.                       D. Miền.

Câu 40: Đặc điểm nào sau đây không đúng hoàn toàn đối với lao động nước ta?

A. Có khả năng tiếp thu, vận dụng khoa học kĩ thuật nhanh.

B. Cần cù, sáng tạo.

C. Có ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm cao.

D. Có kinh nghiệm sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

D

C

B

D

C

A

D

D

D

D

D

A

A

D

A

C

D

D

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

C

A

C

C

B

C

D

B

C

B

D

C

D

C

A

D

A

B

D

C

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT NHƯ XUÂN - ĐỀ 02

Câu 41: Những nơi nhiệt độ cao, nắng nhiều, ít sông đổ ra biển thuận lợi để phát triển

A. nghề muối.                                                               B. khai thác thủy sản.           

C. nuôi trồng thủy sản.                                                 D. khai thác khoáng sản.

Câu 42: Mưa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai nào sau đây? 

A. Lũ quét.                        B. Bão.                               C. Động đất.                      D. Hạn hán.

Câu 43: Nhóm ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta là 

A. khai thác.                      B. chế biến.

C. năng lượng.                   D. sản xuất phân phối điện.

Câu 44: Công nghiệp năng lượng không có ngành nào sau đây?

A. Hóa dầu.                       B. Thủy điện.                     C. Nhiệt điện.                    D. Khai thác than.

Câu 45: Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có thế mạnh về

A. nuôi gia súc lớn.                                                      B. trồng cây lương thực. 

C. nuôi lợn và gia cầm.                                                D. nuôi tôm, cá nước lợ.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Trang 4 -5, cho biết mũi Dinh thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Khánh Hòa.                  B. Phú Yên.                      C. Ninh Thuận.                  D. Bình Thuận.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than đá có ở nơi nào sau đây?

A. Tiền Hải.                       B. Cẩm Phả.                     C. Cổ Định.                       D. Quỳ Châu.

Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có biên độ nhiệt năm nhỏ nhất?

A. Lũng Cú.                       B. Huế.                             C. Hà Nội.                         D. Hà Tiên.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A. Phu Luông.                    B. Phan-xi-păng.              C. Kiều Liêu Ti.                D. Pu Trà.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1.000.000 người?

A. Đà Nẵng.                         B. Quy Nhơn.                     C. Hải Phòng.                    D. Đồng Hới

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

A

A

B

A

A

C

B

D

C

C

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

D

A

C

B

B

D

A

C

A

D

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

B

A

A

B

B

D

C

B

B

D

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

A

B

A

C

A

A

B

D

D

D

---{Để xem nội dung đề từ câu 51-80 đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT NHƯ XUÂN - ĐỀ 03

Câu 1 (NB): Vị trí nước ta nằm hoàn toàn trong vùng mọi chí tuyến, đã quy định:

     A. lãnh thổ thuộc múi giờ thứ bay                     B. thiên nhiên mang tính nhiệt đới

     C. hoạt động của gió mùa châu Á                      D. sự đa dạng khoáng sản, sinh vật

Câu 2 (VD): Cho biểu đồ: Các khu vực kinh tế trong GDP của nước ta qua một số năm

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

     A. Sản lượng các ngành kinh tế trong GDP của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018.

     B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018

     C. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 - 2018

     D. Tốc độ tăng trưởng các ngành kinh tế trong GDP của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018.

Câu 3 (VD): Cho biểu đồ sau Cơ cấu sản lượng lúa của nước ta năm 2015 và năm 2017 (%)

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu sản lượng lúa của nước ta năm 2015 và năm 2017?

     A. Tỉ trọng lúa mùa lớn hơn lúa đông xuân

     B. Tỉ trọng lúa mùa luôn lớn hơn lúa hè thu

     C. Lúa đông xuân luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất.

     D. Lúa hè thu luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất

Câu 4 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có diện tích lớn nhất?

     A. Gia Lai.                    B. Nghệ An.                  C. Bắc Ninh.                 D. Quảng Ninh

Câu 5 (VDC): Nguyên nhân chính làm cho địa hình khu vực đồi núi của nước ta bị xâm thực mạnh là do

     A. lượng mưa phân hóa theo mùa, địa hình có độ cao và độ dốc lớn.

     B. thảm thực vật bị phá hủy, sông ngòi có nhiều nước và độ dốc lớn

     C. mưa lớn tập trung trên nền địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.

     D. nền nhiệt ẩm cao, mạng lưới sông ngòi dày đặc, lưu lượng nước lớn.

Câu 6 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết đồng bằng Tuy Hòa được mở rộng bởi phù sa sông của hệ thống sông nào sau đây?

     A. Sông Gianh              B. Sông Trà Khúc         C. Sông Xê Xan            D. Sông Đà Rằng.

Câu 7 (TH): Vùng núi nào sau đây của nước ta có các dãy núi song song, so le nhau theo hướng tây bắc – đông nam?

     A. Trường Sơn Nam     B. Tây Bắc                    C. Trường Sơn Bắc       D. Đông Bắc

Câu 8 (VD): Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2010- 2017

Năm

2005

2007

2010

2013

2017

Tổng sản lượng

3467

4200

5142

6020

7312

- Sản lượng khai thác

1988

2075

2414

2804

3420

- Sản lượng nuôi trồng

1479

2125

2728

3216

3892

(Nguồn số liệu theo website: www.gso.gov.vn)

Theo bảng số liệu trên, để thể hiện sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2015 - 2017, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

     A. Cột                           B. Tròn                         C. Miền                         D. Kết hợp

Câu 9 (VD): Sinh vật nước ta đa dạng là kết quả tác động của các nhân tố chủ yếu là

     A. đất đai phong phú, tác động của con người lại tạo và thay đổi sự phân bố.

     B. khí hậu phân hoá, con người lai tạo giống, vị trí trung tâm Đông Nam Á

     C. địa hình phần lớn đồi núi, vị trí giáp biển, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa

     D. vị trí nơi gặp gỡ của các luồng di cư, địa hình, khí hậu, đất đai phân hoá

Câu 10 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại đặc biệt?

     A. Hải Phòng                B. Cần Thơ                   C. Đà Nẵng                   D. Hà Nội

ĐÁP ÁN

1-B

2-B

3-C

4-B

5-C

6-D

7-C

8-A

9-D

10-D

11-D

12-C

13-B

14-A

15-A

16-A

17-A

18-C

19-D

20-C

21-A

22-C

23-C

24-B

25-B

26-C

27-B

28-D

29-A

30-A

31-D

32-D

33-A

34-C

35-C

36-D

37-B

38-B

39-D

40-B

---{Còn tiếp}---

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT NHƯ XUÂN - ĐỀ 04

Câu 41: Hiện nay rừng ngập mặn của nước ta bị thu hẹp là do

          A. chuyển đổi mục đích.                                              B. thiên tai gia tăng.         

          C. ô nhiễm môi trường.                                                D. mực nước biển dâng.

Câu 42: Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta là

          A. định canh định cư.                                                   B. chống ô nhiễm nước.

          C. bảo vệ vốn rừng.                                                      D. ban hành sách đỏ.

Câu 43: Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta, ngành công nghiệp cần tập trung phát triển là

          A. sản xuất hàng tiêu dùng.                                         B. chế biến nông – lâm – thủy sản.

          C. điện lực, khai thác dầu khí.                                     D. khai thác và chế biến dầu khí.

Câu 44: Tiềm năng dầu khí nước ta tập trung chủ yếu ở

          A. vùng hải đảo.                B. vùng đồng bằng.           C. vùng trung du.              D. thềm lục địa.

Câu 45: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc sử dụng và cải tạo đất ở Đồng bằng sông Cửu Long là

          A. trồng rừng.                    B. thủy lợi.                         C. chống mặn.                   D. chống phèn .

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích nhỏ nhất?

          A. Bắc Ninh.                      B. Hà Nam.                        C. Thanh Hóa.                   D. Quảng Ngãi.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng XI?

          A. Cần Thơ.                       B. Hoàng Sa.                     C. Thanh Hóa.                   D. Trường Sa.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng?

          A. Ba Bể.                           B. Kẻ Gỗ.                          C. Trị An.                          D. Cấm Sơn.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây cao nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam?

          A. Braian.                          B. Bà Rá.                           C. Bi Doup.                       D. Lang Bian.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh sau đây?

          A. Thanh Hóa.                   B. Nghệ An.                      C. Quảng Bình.                 D. Hưng Yên.

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

A

D

C

D

B

A

D

A

C

C

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

B

D

A

A

C

A

C

A

B

B

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

A

A

A

C

B

A

C

D

D

A

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

B

D

B

C

B

C

A

D

A

B

---{Còn tiếp}---

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT NHƯ XUÂN - ĐỀ 05

Câu 41. Có tác dụng phòng chống thiên tai chủ yếu ở nước ta là

A. rừng sản xuất.               B. rừng phòng hộ.             C. vườn quốc gia.              D. các khu bảo tồn.

Câu 42. Hạn hán ở nước ta thường gây ra

A. rét hại.                           B. sạt lở.                            C. thiếu nước.                   D. sương muối.

Câu 43. Công nghiệp năng lượng ở nước ta được chia thành

A. 2 phân ngành.               B. 3 phân ngành.                C. 4 phân ngành.              D. 5 phân ngành.

 Câu 44. Sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi?

A. Bơ, sữa.                        B. Gạo, ngô.                      C. Rượu, bia.                     D. Nước mắm.

Câu 45. Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về

A. mật độ dân số.                                                         B. giá trị hàng xuất khẩu.

C. nuôi thủy sản.                                                          D. sản lượng lương thực.

Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?

A. Hà Tĩnh.                        B. Quảng Ngãi.                  C. Ninh Thuận.                  D. An Giang.

Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?

A. Sông Ba.                       B. Sông Mã.                      C. Sông Đồng Nai.     D. Sông Thái Bình.

Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thường có bão đến sớm nhất nước ta?

A. Đông Bắc Bộ.               B. Bắc Trung Bộ.              C. Nam Trung Bộ.            D. Tây Bắc Bộ.

Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi nào sau đây?

A. Vọng Phu.                     B. Chư Yang Sin.              C. Nam Decbri.                 D. Chư Pha.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị nào sau đây thuộc loại 2?

A. Hà Nội, Nha Trang.                                                 B. Thái Nguyên, Hạ Long.

C. Long Xuyên, Đà Lạt.                                               D. Vũng Tàu, Pleiku.

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

B

C

A

A

B

A

C

A

B

B

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

B

A

A

C

D

C

A

D

A

C

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

D

A

A

A

B

A

C

B

A

A

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

B

B

A

A

C

C

B

D

C

B

---{Còn tiếp}---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Như Xuân có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF