OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Thanh Bình

24/04/2021 2.09 MB 250 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210424/48196932456_20210424_092118.pdf?r=5293
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Ban biên tập HOC247 xin giới thiệu với các em tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Thanh Bình nhằm ôn tập và củng cố các kiến thức, chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ sắp tới. Mời các em cùng theo dõi!

 

 
 

TRƯỜNG THPT THANH BÌNH

KIỂM TRA HỌC KỲ II

Năm học 2020 – 2021

MÔN: VẬT LÝ 12

Thời gian: 45p

 

 

1. ĐỀ SỐ 1

A – TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM)

Câu 1: Biết năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử hyđro tính theo công thức \({E_n} = \frac{{ - 13,6}}{{{n^2}}}eV\)

với n = 1, 2, 3,... Nguyên tử hyđro đang ở trạng thái cơ bản, khi nhận được năng lượng kích thích thì bán kính quỹ đạo của electron tăng lên 16 lần. Bước sóng dài nhất mà đám khí có thể phát ra khi chuyển về trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn là

A. 2,16 µm.                        B. 0,0974 µm. 

C. 0,656 µm.                      D. 1,88 µm.

Câu 2: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lục bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát

A. khoảng vân không thay đổi            

B. khoảng vân tăng lên

C. vị trí vân trung tâm thay đổi   

D. khoảng vân giảm xuống.

Câu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6µm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc năm nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là

A. 7,2mm                              B. 6mm

C. 12mm                               D. 7,8mm.

Câu 4: Thang sóng điện từ sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là

A. sóng vô tuyến, tia X, tia gamma, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.

B. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia gamma.

C. tia gama, tia X, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vô tuyến.

D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia X, tia gamma.

Câu 5: Với r0 là bán kính Bohr, bán kính nào dưới đây không thể là bán kính quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđro?

A. \({r_n} = 9{r_0}\)             B. \({r_n} = 4{r_0}\)             

C. \({r_n} = 16{r_0}\)           D. \({r_n} = 8{r_0}\)

Câu 6: Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại là A = 4,14eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là

A. 0,36μm.                             B. 0,22μm.

C. 0,30μm.                             D. 0,66μm.

Câu 7: Quang phổ liên tục của một vật

A. không phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ. 

B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.

C. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. 

D. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ.

Câu 8: Natri \({}_{11}^{24}Na\) là chất phóng xạ β- có chu kì bán rã là T. Ở thời điểm t = 0, khối lượng natri là 12g. Sau khoảng thời gian 3T thì số hạt β- sinh ra là

A. 1023 hạt.                      B. 2.1023 hạt

C. 5,27.1023 hạt.              D. 2,63.1023 hạt.

Câu 9: Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây?

A. Xảy ra ở hạt nhân có số khối lớn

B. Là phản ứng có thể điều khiển được

C. Xảy ra ở nhiệt độ rất cao             

D. Là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

Câu 10: Quá trình phóng xạ nào không có sự biến đổi cấu tạo hạt nhân?

A. Phóng xạ α.                   B. Phóng xạ γ

C. Phóng xạ β+.                 D. Phóng xạ β-

...

ĐÁP ÁN

1.B

2.B

3.C

4.D

5.D

6.C

7.B

8.D

9.D

10.B

11.C

12.B

13.C

14.A

15.C

16.D

17.A

18.B

19.C

20.B

21.C

22.C

23.A

24.B

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Sóng FM của đài tiếng nói Việt Nam có tần số f = 100 MHz. Bước sóng mà đài thu được có giá trị là

A.  λ = 3 m                           B.  λ = 10 m  

C.  λ = 5 m                           D.  λ = 2 m

Câu 2. Biết mức năng lượng ở các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được xác định theo công thức \({E_n} =  - \frac{{13,6eV}}{{{n^2}}}\) ( với n = 1, 2, 3 …). Tính mức năng lượng của nguyên tử Hiđrô khi electron ở lớp O.

A.  – 0,378 eV         

B.  – 3,711 eV 

C.  – 0,544 eV 

D.  – 3,400 eV

Câu 3. Một mạch dao động LC lí tưởng dao động với chu kỳ T. Quãng thời gian ngắn nhất từ khi tụ  bắt đầu phóng điện đến thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng 0 là: 

A.  \(\Delta t = \frac{T}{6}\).            B.  Δt = T.

C.  \(\Delta t = \frac{T}{4}\).            D. \(\Delta t = \frac{T}{2}\)

Câu 4. Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn

A.  khối lượng nghỉ            B.  động năng

C.  số nơtrôn                      D.  số nuclôn.

Câu 5. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, từ trường và điện trường tại một điểm luôn luôn

A.  dao động ngược pha với nhau.

B.  biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian.

C.  dao động trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.

D.  dao động cùng pha với nhau.

Câu 6. Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính quĩ đạo P của electron bằng:

A.  8,48.10-10m              B.  13,25.10-10m

C.  19,08.10-10m             D.  4,47.10-10m

Câu 7. Chọn phát biểu không đúng khi nói về tia X?

A. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng.

B. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người.

C. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh.

D. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang.

Câu 8. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi ( nhưng S1 và S2 luôn cách đều S ). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 3, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng Δa thì tại đó là vân sáng bậc k và 2k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 một lượng 3.Δa thì tại M là

A.  vân sáng bậc 9.

B.  vân sáng bậc 7.

C.  vân sáng bậc 6.

D.  vân sáng bậc 8.

Câu 9. Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?

A.  Sóng dài.

B.  Sóng cực ngắn.

C.  Sóng ngắn.

D.  Sóng trung.

Câu 10. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y – âng cách nhau 3 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh đặt cách hai khe 3 m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ 4 là

A.  1,14 mm                         B.  0,38 mm 

C.  1,52 mm                         D.  0,76 mm

...

ĐÁP ÁN

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Một đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6µm .Công suất bức xạ của đèn là 10W .Số photôn mà đèn phát ra trong 1s bằng :

A. 3.1019                         B. 4.1019

C. 0,4.1019                      D. 0,3.1019

Câu 2: Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào

A. điện trường giữa anôt và catôt.

B. điện áp giữa anôt cà catôt của tế bào quang điện.

C. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt.

D. bản chất của kim loại.

Câu 3: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, cường độ dòng quang điện bão hoà đo được là 16µA. Số electrôn đến anốt trong 1 giờ là:

A. 3,6.1017                      B. 1014

C. 3,6 .1013                     D. 1013

Câu 4: Số nơtron trong hạt nhân \({}_{13}^{27}Al\) là bao nhiêu ?

A. 27.                             B. 14.

C. 40.                             D. 13.

Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 1m. Khoảng cách giữa 3 vân sáng liên tiếp là 0,9mm. Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là

A. 0,65 µm.                 B. 0,51µm.

C. 0,6µm.                    D. 0,45 µm.

Câu 6: Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây?

A. Chiếu sáng.             

B. Kích thích sự phát quang. 

C. Sinh lí.

D. Tác dụng lên phim ảnh.

Câu 7: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện λ0, công thoát A, hằng số Planck h và vận tốc ánh sáng c là:

A. \(\lambda \)0 = \(\dfrac{c}{{hA}}\)        

B. \(\lambda \)0 = \(\dfrac{{hA}}{c}\) 

C. \(\lambda \)0 = \(\dfrac{A}{{hc}}\)         

D. \(\lambda \)0 = \(\dfrac{{hc}}{A}\)

Câu 8: Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân chúng ta dựa vào đại lượng

A. Độ hụt khối của hạt nhân.

B. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.

C. Năng lượng liên kết của hạt nhân.

D. Số khối A của hạt nhân.

Câu 9: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện

A. không biến thiên theo thời gian.

B. biến thiên tuần hoàn với chu kì T.

C. biến thiên tuần hoàn với chu kì T/2.

D. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T.

Câu 10: Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng

A. chỉ xảy ra với chất rắn.

B. chỉ xảy ra với chất rắn và lỏng.

C. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh.

D. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí.

...

ĐÁP ÁN

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.

B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ. 

C. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.

D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.

Câu 2: Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính quỹ đạo K là r0. Bán kính quỹ đạo M là

A. 3r0                               B. 4r0  

C. 9r0                               D. 16r0.

Câu 3: Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là

A. hồng ngoại.                B. gamma

C. Rơn-ghen.                 D. tử ngoại.

Câu 4: Hạt nhân \({}_{11}^{24}Na\)có

A. 11 prôtôn và 13 nơtron.

B. 13 prôtôn và 11 nơtron.

C. 24 prôtôn và 11 nơtron.

D. 11 prôtôn và 24 nơtron.

Câu 5: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng

A. từ trường quay.         B. cộng hưởng

C. cảm ứng điện từ.       D. tự cảm.

Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có L = \(\frac{1}{{10\pi }}\) H, tụ điện có C = \(\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{2\pi }}\) (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL = 20\(\sqrt 2 \)cos(100πt + \(\frac{\pi }{2}\)) V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là

A. u = 40cos(100πt + \(\frac{\pi }{4}\)) V

B. u= 40cos(100πt - \(\frac{\pi }{4}\)) V

C. u= 40\(\sqrt 2 \)cos(100πt + \(\frac{\pi }{4}\)) V 

D. u = 40\(\sqrt 2 \)cos(100πt - \(\frac{\pi }{4}\)) V

Câu 7: Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số\(f = 30Hz\). Tốc độ truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng \(1,6\frac{m}{s} < v < 2,9\frac{m}{s}\). Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của tốc độ truyền sóng là:

A. 2m/s                           B. 3m/s 

C. 2,4m/s                        D. 1,6m/s

Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là:

A. \({d_2} - {d_1} = k\lambda \).

B. \({d_2} - {d_1} = (2k + 1)\frac{\lambda }{4}\)

C. \({d_2} - {d_1} = k\frac{\lambda }{2}\)

D. \({d_2} - {d_1} = (2k + 1)\frac{\lambda }{2}\).

Câu 9: Công thoát êlectron của một kim loại là A = 4,2eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là

A. 295,8nm.                   B. 0,518μm.

C. 0,757μm.                   D. 2,958μm.

Câu 10: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng

A. một bước sóng.

B. hai lần bước sóng.

C. một phần tư bước sóng.

D. một nửa bước sóng.

...

ĐÁP ÁN

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Cho hằng số Plăng \(h = 6,{625.10^{ - 34}}J.s\), tốc độ ánh sáng trong chân không là \(c = {3.10^8}m/s\). Năng lượng của photon có giá trị \(2,{8.10^{ - 19}}J\). Bước sóng của ánh sáng có giá trị:

A.\(0,45\mu m\)           B. \(0,58\mu m\)

C. \(0,66\mu m\)          D. \(0,71\mu m\)

Câu 2: Cho \(1{\rm{e}}V = 1,{6.10^{ - 19}}J\). Biết công cần thiết để bứt electron ra khỏi bề mặt một kim loại là . Giới hạn quang điện của kim loại có giá trị:

A.\({\lambda _0} = 0,4\mu m\)         

B. \({\lambda _0} = 0,5\mu m\)

C. \({\lambda _0} = 0,6\mu m\)        

D. \({\lambda _0} = 0,3\mu m\)

Câu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Biết khoảng cách giữa hai khe Young là \(1,5mm\), khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m. Khoảng vân giao thoa có giá trị:

A.\(1,2mm\)               B. \(1,5mm\)

C. \(2mm\)                  D. \(0,6mm\)

Câu 4: Giới hạn quang điện của một kim loại là . Cho \(h = 6,{625.10^{ - 34}};c = {3.10^8}m/s\). Công thoát có giá tri:

A.\(5,{52.10^{ - 19}}J\)         

B. \(55,{2.10^{ - 25}}J\)

C. \(55,{2.10^{ - 19}}J\)        

D. \(5,{52.10^{ - 25}}J\)

Câu 5: Vị trí vân sáng bậc k trong thí nghiêm giao thoa của Young được xác định bằng công thức:

A.\(x = k\frac{{\lambda .D}}{a}\)

B. \(x = 2k\frac{{\lambda .D}}{a}\)

C. \(x = k\frac{{\lambda .D}}{{2a}}\)

D. \(x = (2k + 1)\frac{{\lambda .D}}{a}\)

Câu 6: Trong dao động điện từ tự do LC. Tần số góc của dao động được xác định theo công thức:

A.\(\omega  = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)

B. \(\omega  = \frac{1}{\pi }\sqrt {LC} \)

C. \(\omega  = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)

D. \(\omega  = \frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)

Câu 7: Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ \(C = \frac{1}{{4000\pi }}F\) và độ tự cảm của cuộn dây \(L = \frac{{1,6}}{\pi }H\) . Lấy \({\pi ^2} = 10\). Tần số sóng của mạch thu được có giá trị:

A.100 Hz                    B.50Hz

C.200Hz                      D. 25Hz

Câu 8: Phát biểu không đúng với tính chất của sóng điện từ

A.Sóng điện từ không truyền qua được trong chân không

B. Sóng điện từ có mang năng lượng

C.Sóng điện từ là sóng ngang

D. Sóng điện từ lan truyền qua chân không

Câu 9: Chọn phát biểu đúng

A. Hiện tượng giao thoa dễ quan sát đối với ánh sáng có bước sóng ngắn

B. Hiện tượng quang điện chứng tỏ tính chất sóng của ánh sáng

C. Sóng điện từ có bước sóng lớn thì năng lượng photon nhỏ

D. Những sóng điện từ có tần số càng lớn thì tính chất sóng thể hiện càng rõ

Câu 10: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(0,5\mu m\). Khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3m. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 5 và vân tối thứ 4. Biết hai vân này ở hai bên so với vân sáng trung tâm.

A. 1,875mm                B. 11,25mm

C. 1,25mm                  D.10,625mm

...

ĐÁP ÁN

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Thanh Bình. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF