OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021 Trường THPT Hà Huy Tập

14/04/2021 899.93 KB 1583 lượt xem 26 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210414/60926022249_20210414_171428.pdf?r=3499
AMBIENT-ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Để giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu ôn tập, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi học kì 2 sắp tới HOC247 giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 Trường THPT Hà Huy Tập dưới đây được biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

 

 
 

TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC 12

THỜI GIAN 45 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1:Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?

A. Ánh kim.       

B.  Tính dẻo.          

C. Tính cứng.              

D.  Tính dẫn điện và nhiệt.            

Câu 2: Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là không đúng?

A. Dẫn điện và nhiệt Ag > Cu > Al > Fe                  

B. Tỉ khối Li < Fe < Os.

C. Nhiệt độ nóng chảy Hg < Al < W                        

D. Tính cứng Cs < Fe < Al ~ Cu < Cr                           

Câu 3:  Liên kết tạo thành trong mạng tinh thể kim loại là

A.  liên kết kim loại.   

B. liên kết ion        

C. liên kết cộng hóa trị.  

D. liên kết hidro.

Câu 4 :Ion M2+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí M trong bảng hệ thống tuần hoàn là :

A. ô 20, chu kì 4, nhóm IIB.                   

B. ô 20, chu kì 4, nhóm IIA.

C. ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA.                     

D. ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIB

Câu 5:Tính chất vật lý chung của kim loại là

A. Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.       

B. Tính mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.

C. Tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.    

D. Nhiệt độ nóng chảy cao, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.

Câu 6: Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử vì:

A. Nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng.

B. Nguyên tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ.

C. Kim loại có xu hướng nhận thêm electron để đạt đến cấu trúc bền.

D. Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn.

Câu 7:: Cho các kim loại Fe , Al , Mg , Cr , K , có bao nhiêu nguyên tố kim loại trong các phản ứng hóa học chỉ thể hiện một hóa trị duy nhất ?   

A.3        

B.5         

C.2  

D.4

Câu 8: Trường hợp nào xảy ra ăn mòn hóa học?

A. Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm.

B. Ngâm Zn trong dung dịch H2SO4 loãng có vài giọt CuSO4.

C. Tôn lợp nhà xây sát tiếp xúc với không khí ẩm .

D. Thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất NaOH tiếp xúc với Cl2 ở nhiệt độ cao.

Câu 9:Dãy các kim loại chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là:

A. Na, Mg, Al.               

B. Cu, Na, Mg.    

C. Mg, Al, Cu.    

D. Al, Cu, Na.

Câu 10:: Cho dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với kim loại Cu được FeSO4 và CuSO4. Cho dung dịch CuSO4 tác dụng với kim loại Fe được FeSO4 và Cu. Qua các phản ứng xảy ra ta thấy tính oxi hoá của các ion kim loại giảm dần theo dãy sau

A. Cu2+ ; Fe3+ ; Fe2+.     

B.  Fe3+ ; Cu2+ ; Fe2+.      

C. Cu2+ ; Fe2+ ; Fe3+.    

D.  Fe2+ ; Cu2+ ; Fe3+

Câu 11: Hợp kim có

A. tính cứng hơn kim loại nguyên chất.          

B. tính dẫn điện, dẫn nhiệt cao hơn kim loại nguyên chất.

C. tính dẻo hơn kim loại nguyên chất.            

D. nhiệt độ nóng chảy cao hơn kim loại nguyên chất.

Câu 12: Thành phần chính của gang , thép là nguyên tố nào cho sau đây

A.  nhôm                    

B. sắt                          

C. kẽm           

D. natri

Câu 13: Để bảo vệ vỏ tàu biển ( bằng thép ) theo phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)  khối  kim loại nào sau đây?

A. Zn.             

B. Fe.                      

C. Ag.                            

D.Cu.

Câu 14: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí hiđro ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M có thể tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng H2. Vậy kim loại M là  

A. Al.               

B. Cu.               

C. Fe.                         

D. Ag.

Câu 15: Cho bột Cu đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO3)3 và AgNO3 thu được chất rắn X và dung dịch Y.  X, Y lần lượt là

A. X ( Ag); Y ( Cu2+, Fe2+).                           

B.  X ( Ag, Cu); Y ( Cu2+, Fe2+).       

C. X ( Ag); Y (Cu2+).                                     

D. X (Fe); Y (Cu2+).

Câu 16: Để sản xuất nhôm trong công nghiệp, người ta thường

A. điện phân dung dịch AlCl3.          

B. điện phân Al2O3 nóng chảy có mặt criolit.             

C. cho Mg vào dung dịch Al2(SO4)3.                    

D. cho CO dư đi qua Al2O3 nung nóng.

Câu 17: Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO4 và CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn A gồm 2 kim loại và dung dịch B chứa 2 muối. Phản ứng kết thúc khi nào?

A. CuSO4 hết, FeSO4 dư, Mg hết.  

B. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết

C. CuSO4 hết, FeSO4 hết, Mg hết. 

D. CuSO4 dư, FeSO4 dư, Mg hết.

Câu 18: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch kiềm?

A. Ba, Na, K, Ca      .  

B. Be, Mg, Ca, Ba              

C. Na, K, Mg, Ca .         

D. K, Na, Ca, Zn.

Câu 19 : Dãy nào cho sau đây đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối ?

A. Be, Mg, Ca, Ba 

B. Na, K, Mg, Ca .         

C. K, Na, Ca, Zn.          

D. Rb, Na, K, Cs.    

Câu 20: Hợp chất nào cho sau đây thường dùng để trị bệnh đau dạ dày ?

A.  Na2CO3    

B. NaHCO3           

C. NaNO3                  

D. Na2SO4 .

Câu 21: Phát biểu nào sai khi nói về nước cứng

A. Nước cứng là nước có nhiều ion Ca2+ và Mg2+

B. Nước mềm là nước không chứa ion Ca2+ và Mg2+

C. Nước cứng vĩnh cữu là nước cứng có chứa ion HCO3-  và Cl-

D. Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa ion HCO3-

Câu 22: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl2 có số mol mỗi chất bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O(dư), đun nóng, dd thu được chứa:

A. NaCl, NaOH, BaCl2                                             B. NaCl

C. NaCl, NaOH                                                        D. NaCl, NaOH, BaCl2, NH4Cl

Câu 23: Cho các chất sau: NaHCO3 , NaOH , HCl , Ca(HCO3)2. Số phản ứng hoá học xảy ra khi ta trộn chúng từng đôi một với nhau là:

A. 4                                     B. 6                                C. 3                                D. 5

Câu 24: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do

A. Nhôm là kim loại kém hoạt động         

B. Nhôm có tính thụ động với không khí và nước

C. Có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ  

D. Có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ

Câu 25: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:

A. quặng đolomit               

B. quặng boxit.             

C. quặng pirit                

D. quặng manhetit

Câu 26: Phèn chua có công thức nào sau đây

A. K2SO4.12H2O                                                     

B. Al2(SO4)3.12H2O

C. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O                               

D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

Câu 27: Dung dịch X chứa một lượng lớn các ion Ca2+, Mg2+, Cl-, SO42-. Dung dịch X là loại

A. nước có độ cứng tạm thời                                   

B. nước mềm

C. nước có độ cứng vĩnh cửu                                   

D. nước có độ cứng toàn phần

Câu 28 : Khi cho dung dịch KOH dư vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 thì trong cốc:

A. có sủi bọt khí                                                       

B. chỉ có kết tủa trắng

C. Có kết tủa trắng và bọt khí                                  

D. Không có hiện tượng

Câu 29: Dùng chất nào sau đây để phân biệt chất rắn đựng trong 3 lọ khác nhau: Mg; Al;  Al2O3 

A. Dung dịch HCl    

B. Dung dịch Na2CO3     

C. Dung dịch NaOH      

D. Dung dịch HNO3

Cẩu 30:  Cho m gam hỗn hợp (A) gồm Mg và Zn vào dung dịch FeCl2 dư, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m gam chất rắn. % theo khối lượng Mg trong hỗn hợp (A) là

A. 9,41%             

B. 30,00%              

C. 70,00%                   

D. 90,59%

Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu ( được trộn theo tì lệ mol 1:1) bằng dung dịch HNO3 thì thu được V lít ( điều kiện chuẩn ) hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 và dung dịch Y ( chỉ chứa 2 muối và axit dư ). Tỉ khối của X đối với hidro bằng 19. Giá trị của V đề bài cho là :         

A. 0,56                

B. 0,448           

C. 0,336             

D. 0,224

Câu 32: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch có CuCl2, FeCl2, AlCl3. Lọc lấy kết tủa, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi. Chất rắn thu được gồm

A. CuO, FeO, Al2O3               

B. CuO, Fe2O3        

C. Fe2O3, NaCl        

D. CuO, Fe2O3, NaCl

Câu 33: Trong hợp kim Al- Ni, cứ 1 mol Al thì có 0,1 mol Ni. Phần trăm khối lượng của Al trong hợp kim là:                 

A. 81%.                        

B. 82%.               

C. 83%.                   

D. 84%.

Câu 34:Ngâm 2,33g hợp kim Fe- Zn trong dung dịch HCl đến phản ứng hoàn toàn thu được 0,896 lit H2 (đktc). Thành phần % của Fe là

A. 75,1%.                   

B. 74,1%.            

C. 73,1%.                          

D. 72,1%.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

C

18

A

2

D

19

D

3

A

20

B

4

B

21

C

5

A

22

B

6

B

23

D

7

A

24

C

8

D

25

B

9

A

26

D

10

B

27

C

11

A

28

B

12

B

29

C

13

A

30

A

14

C

31

A

15

B

32

B

16

B

33

B

17

A

34

D

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Cho Fe tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao  hơn 5700C thì thu  được sản phẩm là

A. Fe2O3 và Fe3O4.              B. Fe2O3 và H2.               C. Fe3O4 và H2.              D. FeO và H2.

Câu 2: Hai chất chỉ có tính oxi hóa là

A. Fe2O3, FeCl3.                   B. FeO, Fe2O3.                C. Fe2O3, FeCl2.              D. FeO, FeCl3.

Câu 3: Để tạo men màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh người ta dùng

A. K2CrO4.                          B. CrO3.                          C. Cr2O3.                         D. Cr(OH)3.

Câu 4: Chất nào dưới đây là chất khử các sắt oxit trong lò cao?

A. CO.                                  B. CO2.                            C. Al.                               D. H2.

Câu 5: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy. Nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 rất cao (20500C), vì vậy để hạ nhiệt độ nóng chảy xuống, phải hòa tan Al2O3 trong:

A. criolit nóng chảy.            B. đất sét nóng chảy.       C. boxit nóng chảy.         D. mica nóng chảy.

Câu 6: Có các dung dịch: AlCl3, FeCl3, CuCl2, FeCl2. Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH làm thuốc thử thì có thể phân biệt được

A. 2 dung dịch.                    B. 4 dung dịch.                C. 1 dung dịch.               D. 3 dung dịch.

Câu 7: Hòa tan 16,8 gam sắt bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch K2Cr2O7 0,5M. Giá trị của V là

A. 150 ml.                            B. 50 ml.                          C. 100 ml.                       D. 200 ml

Câu 8: Cho dung dịch chứa FeCl2 và AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn gồm

A. Fe2O3.                             B. FeO.                            C. FeO, ZnO.                  D. Fe2O3, ZnO.

Câu 9: Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 448ml khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp là

A. 0,26 gam.                         B. 1,04 gam.                    C. 0,056 gam                   D. 0,52 gam.

Câu 10: Để chế tạo thép không gỉ, người ta thêm vào thành phần của thép thường kim loại

A. Mn.                                  B. W, Cr.                         C. Cr, Ni.                         D. Si.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 32 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

D

9

D

17

A

25

A

2

A

10

C

18

B

26

A

3

C

11

D

19

B

27

D

4

A

12

B

20

B

28

B

5

A

13

C

21

D

29

B

6

B

14

C

22

B

30

D

7

C

15

B

23

C

31

B

8

A

16

D

24

D

32

C

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất

A. nhận proton                  B. bị khử                        C. khử                             D. cho proton

Câu 2. Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M. pH của dung dịch tạo thành là

A. 2,7                                 B. 1,6                             C. 2,4                              D. 1,9                             

Câu 3. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ

A. màu vàng sang màu da cam                                 B. không màu sang màu vàng

C. không màu sang màu da cam                              D. màu da cam sang màu vàng

Câu 4. Có các kim loại: Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự

A. Ag, Cu, Au, Al, Fe       B. Ag, Cu, Fe, Al, Au    C. Al, Fe, Cu, Ag, Cu     D. Au, Ag, Cu, Fe, Al   

Câu 5. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thoát ra 0,4 mol khí, còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị của m là

A. 11,00                             B. 13,70                         C. 12,28                          D. 19,50

Câu 6. Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Cho sản phẩm sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 0,672 lít khí (đktc). Giá trị của m là

A. 0,540                             B. 1,755                         C. 1,080                          D. 0,810             

Câu 7. Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 và S vào dung dịch HNO3 loãng dư, giải phóng 8,064 lít NO ( là sản phẩm khử duy nhất ở đtkc ) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Hòa tan lượng kết tủa Z bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 30,29 gam chất rắn không tan. Giá trị của a gam là

A. 8,64                               B. 9,76                           C. 7,92                            D. 9,52

Câu 8. Điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ trong 1 giờ với cường độ dòng điện 5 ampe. Khối lượng đồng giải phóng ở catot là

A. 5,9 gam                         B. 7,9 gam                      C. 5,5 gam                      D. 7,5 gam                     

Câu 9. Hoà tan 1,84 gam hỗn hợp Fe và Mg trong lượng dư dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,04 mol khí NO duy nhất (đktc). Số mol Fe và Mg trong hỗn hợp lần lượt bằng

A. 0,03 và 0,03                  B. 0,02 và 0,03               C. 0,03 và 0,02               D. 0,01 và 0,01  

Câu 10. 100 ml dung dịch A chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M .Thêm từ từ HCl 0,1M vào dung dịch A cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần,lọc kết tủa ,nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 1,02g chất rắn .Thể tích dung dịch HCl đã dùng là

A. 0,8 lít                            B. 0,6 lít                         C. 0,7 lít                          D. 0,5 lít                

 ---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

01. B; 02. A; 03. A; 04. A; 05. A; 06. C; 07. B; 08. A; 09. B; 10. C

11. C; 12. A; 13. C; 14. A; 15. D; 16. A; 17. C; 18. A; 19. B; 20. B

21. D; 22. D; 23. D; 24. B; 25. A; 26. D; 27. C; 28. B; 29. A; 30. B;

ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,04 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, điện cực trơ, dòng điện 5A, trong 32 phút 10 giây. Khối lượng kim loại bám vào catot là:

A. 6,24 gam.                              B. 3,12 gam.                          C. 6,5 gam.                           D. 7,24 gam.

Câu 2. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:

A. Cu, Al, Mg.                           B. Cu, Al, MgO.                   C. Cu, Al2O3, MgO.             D. Cu, Al2O3, Mg.

Câu 3. Dẫn V lít (đktc) khí CO2 qua 100ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 6gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữa. Giá trị của V là:

A. 1,344lit.                                                                               B. 2,24 lit.

C. 3,136lit.                                                                               D. 3,136lit hoặc 1,344 lit.

Câu 4. Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là:

A. 28 gam.                                 B. 26 gam.                             C. 22 gam.                            D. 24 gam.

Câu 5. Để làm sạch loại thủy ngân có lẫn tạp chất là Zn,Sn,Pb cần khuấy loại thủy ngân này trong:

A. Dung dịch Sn(NO3)2.                                                         B. Dung dịch HgNO3)2.

C. Dung dịch Zn(NO3)2.                                                         D. Dung dịch Pb(NO3)2.

Câu 6. Al2O3, Al(OH)3 bền trong:

A. Dung dịch HCl.                                                                  B. Dung dịch Ca(OH)2.

C. H2O.                                                                                   D. Dung dịch Ba(OH)2.

Câu 7. Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?

A. Ozon.                                                                                  B. Dẫn xuất flo của hidrocacbon.

C. Cacbon dioxit.                                                                    D. Lưu huỳnh dioxit.

Câu 8. Để phân biệt các khí CO CO2 O2 và SO2 có thể dùng

A. tàn đóm cháy dở và nước brom.

B. dung dịch Na2CO3 và nước brom.

C. tàn đóm cháy dở nước vôi trong và dung dịch K2CO3.

D. tàn đóm cháy dở nước vôi trong và nước brom.

Câu 9. Hòa tan hết 9,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước được 3,36 lít khí (đktc). Hai kim loại kiềm đó là:

A. K, Rb.                                   B. Rb, Cs.                              C. Li, Na.                              D. Na, K.

Câu 10. Cho 50 gam hỗn hợp X gồm bột Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng còn lại 20,4 gam chất rắn không tan. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là:

A. 53,6%.                                   B. 40,8%.                              C. 20,4%.                              D. 40,0 %.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1. A

11. C

21. A

31. C

2. C

12. B

22. D

32. B

3. C

13. D

23. C

33. A

4. B

14. A

24. C

34. D

5. B

15. A

25. C

35. A

6. C

16. D

26. B

36. A

7. D

17. B

27. D

37. D

8. D

18. D

28. C

38. B

9. D

19. B

29. B

39. B

10. A

20. A

30. C

40. A

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại

A. Pb.                                   B. Sn.                               C. Cu.                              D. Zn.

Câu 2: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ

A. không màu sang màu vàng.                                     B. không màu sang màu da cam.

C. màu vàng sang màu da cam.                                    D. màu da cam sang màu vàng.

Câu 3: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là

A. Fe(OH)2.                         B. Fe3O4.                         C. Fe2O3.                         D. FeO.

Câu 4: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là

A. CuSO4 và ZnCl2.             B. HCl và AlCl3.             C. CuSO4 và HCl.           D. ZnCl2 và FeCl3.

Câu 5: Cấu hình electron của ion Cr3+

A. [Ar]3d5.                           B. [Ar]3d4.                      C. [Ar]3d3.                      D. [Ar]3d2.

Câu 6: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây

A. Khí hidroclorua.              B. Khí cacbonic.              C. Khí clo.                       D. Khí cacbon oxit.

Câu 7: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch

A. NaCl.                               B. CuSO4.                       C. Na2SO4.                      D. NaOH.

Câu 8: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là

A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.                    B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

C. chỉ có kết tủa keo trắng.                                          D. không có kết tủa, có khí bay lên.

Câu 9: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:

A. Na2SO4, KOH.                B. NaOH, HCl.                C. KCl, NaNO3.              D. NaCl, H2SO4.

Câu 10: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có

A. bọt khí và kết tủa trắng.                                           B. bọt khí bay ra.

C. kết tủa trắng xuất hiện.                                            D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021 Trường THPT Hà Huy Tập. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA
NONE
OFF