OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh

03/11/2021 970.31 KB 308 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20211103/871150494282_20211103_092604.pdf?r=8777
AMBIENT-ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh là đề thi mới nhất nằm trong chương trình kiểm tra giữa học kì 1 lớp 12. Đề thi gồm các câu trắc nghiệm với thời gian 45 phút sẽ giúp ích cho các bạn ôn tập, rèn luyện kĩ năng giải đề thi biết cách phân bổ thời gian hợp lý. Sau đây là nội dung đề thi mời các bạn tham khảo

 

 
 

TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN HÓA HỌC 12

THỜI GIAN 45 PHÚT

NĂM HỌC 2021-2022

 

ĐỀ SỐ 1

  Câu 41. Hỗn hợp X gồm Al, Fe. Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam X vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm theo khối lượng của Al trong X là

  A.39,13%.                               B.  76,91%.                    C.  20,24%.                        D.  58,70%.

 Câu 42. Hỗn hợp X gồm rất nhiều các ankan, anken, ankin. Trong X tổng số mol các ankan bằng tổng số mol các ankin. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, sau đó hấp thụ hết sản phẩm vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2, thu được 30 gam kết tủa. Lọc kết tủa, đun sôi dung dịch lại thấy xuất hiện thêm tối đa 10 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là

  A.  5,6.                                    B. 7.                               C.  4,2.                                           D.  4,7.

 Câu 43. Kim loại M có 12 electron. Cấu hình electron của M2+

  A.  1s22s22p4.                          B. 1s22s22p6.                  C.  1s22s22p63s23p2.          D. 1s22s22p63s2.

 Câu 44. Số liên kết  π  và liên kết  σ  trong  phân tử C2H4  là

  A.  0 và 5.                                B.1 và 5.                         C.  2 và 4.                           D. 1 và 4.

 Câu 45. Chất nào sau đây không bị nhiệt phân?

  A. Na2CO3.                             B.  CaCO3.                     C.  (NH4)2CO3.              D.  NaNO3.

 Câu 46. Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2O > số mol CO2 thì các hidrocacbon đó thuộc loại

  A.  Anken                                B.  Ankan                       C.  Ankadien                  D.  Ankin       

 Câu 47. Cho  Ba(OH)2 vào muối X thấy xuất hiện khí mùi khai và kết tủa trắng. Kết tủa này tan trong HCl. X là

  A. (NH4)2CO3                                 B. (NH4)2SO4                C.  NH4Cl                       D.  NH4NO3     

 Câu 48. Chất điện li mạnh là

  A. C2H5OH.                            B.  HF.        .                  C.  CH3COOH.              D. HCl

 Câu 49. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit vào dung dịch HCl loãng dư thu được a mol H2 và dung dịch có chứa 45,46 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hòa tan hết m gam X trên trong dung dịch chứa 1,2 mol HNO3 thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+ ) và hỗn hợp khí Z gồm 0,08 mol NO và 0,07 mol NO2. Cho từ từ 360 ml dung dịch NaOH 1M vào Y thu được 10,7 gam một kết tủa duy nhất. Giá trị của a là

  A. 0,04.                                   B.  0,06.                         C.  0,07.                          D.  0,05. 

 Câu 50. Nung FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn là

  A.  Fe2O3.                                  B.  Fe3O4.                        C.  FeO.                               D.  Fe

 Câu 51. Cho dung dịch chứa 11,76 gam H3PO4 vào dung dịch chứa 22,4 gam KOH, sau phản ứng thu được m gam chất tan. Giá trị của m là  

  A.27,68.                                  B.  21,92.                       C.  25,44.                        D.  19,68.

 Câu 52. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai ?

  A.  Tất cả các ankan đều có công thức phân tử CnH2n+2.

  B.  Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử.

  C.Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan.

  D.  Tất cả các chất có công thức phân tử CnH2n+2 đều là ankan.

 Câu 53. Chất nào sau đây có đồng phân hình học ?

  A. CH2=CCl-CH                

  B. CH3-CH=CH-CH3

  C. CH2Cl-CH2Cl

  D. CH3-CC-CH3

 Câu 54. Cho sơ đồ phản ứng: Fe + A  → FeCl2 + ...

Chất A nào sau đây không thỏa mãn sơ đồ trên?

  A.  CuCl2                                           B.Cl2.                             C.  HCl.                              D.  FeCl3.       

 Câu 55. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong được 20 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi đun nóng phần nước lọc lại có 10 gam kết tủa nữa. Vậy X không thể là

  A.  C2H6.                                 B.  C2H4.                        C.  C2H2                                 D.  CH4.

 Câu 56. Dung dịch Y chứa: 0,1 mol M2+; 0,2 mol Al3+; 0,3 mol  SO42- còn lại là Cl-. Cô cạn dung dịch Y thu được 47,7 gam chất rắn khan. M là

  A.  Fe.                                     B.  Al.                            C.  Mg.                               D.  Cu.

 Câu 57. Công thức tổng quát của ankađien là

  A.  CnH2n(n 2)                      B.  CnH2n+2(n 2)           C.  CnH2n-2(n 3)               D.  CnH2n-2(n 2)       

 Câu 58. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất hữu cơ X cần 7,84 lít O2, thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc); 4,5 gam H2O và 5,3 gam Na2CO3. Công thức phân tử của X là

  A.C3H5O2Na.                           B.C3H3O2Na.                       C.  C4H5O2Na.                D.  C2H3O2Na.              

 Câu 59. Ankan X là chất khí ở nhiệt độ thường, khi cho X tác dụng với clo (as), thu được một dẫn xuất monoclo và 2 dẫn xuất điclo. Tên gọi của X là

  A.  isobutan.                            B.  metan.                       C.  propan.                         D.etan.

 Câu 60. Chia 47,2 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3 và Fe3O4 thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 khử hoàn toàn bằng CO dư ở nhiệt độ cao thu được 17,2 gam 2 kim loại. Phần 2 cho tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, thu được m gam muối. Giá trị của m là

  A.55,6 g.                                 B.  62 g.                         C.  49,2 g.                       D.  124 g.    

 Câu 61. Hòa tan hoàn toàn 21,36 gam hỗn hợp X chứa Mg, Fe, FeO và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,08 mol KNO3 và 0,53 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam muối và 2,912 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm H2 và NO có tổng khối lượng là 2,22 gam. Giá trị của m là

  A.  88,26.                                B.  64,02.                       C.  71,06.                        D.  92,14.           

 Câu 62. Phản ứng  không xảy ra là

  A.  NH4Cl + AgNO3               B. MgCl2 + KNO3         C.  FeS + HCl                 D.  Fe2(SO4)3 + NaOH    

 Câu 63. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C5H12

  A.  5.                                       B.  4.                              C.  3.                                  D.  2

 Câu 64. Hằng số cân bằng của phản ứng  chỉ phụ thuộc vào

  A.  nhiệt độ.                            B. chất xúc tác.                 C.  nồng độ.                 D. áp suất.         

 Câu 65. Cho các phát biểu sau:

(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.

(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.

(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.

Số phát biểu đúng

  A.  4.                                       B.  2.                              C.  3.                                         D.  1.  

 Câu 66. Tính chất nào sau đây của các nguyên tố giảm dần từ trái sang phải trong 1 chu kì?

  A. Tính kim loại                      B.  Độ âm điện               C.  Số oxi hóa trong oxit           D.  Tính phi kim

 Câu 67. Thổi 0,25 mol khí etilen qua 125 ml dung dịch KMnO4 1M trong môi trường trung tính (hiệu suất 100%). Khối lượng etylen glicol  thu được bằng

  A.  11,625 gam.                       B.  15,5 gam.                  C.  23,25 gam.                    D.  31 gam.

 Câu 68. Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X (C, H, N) bằng lượng không khí vừa đủ (gồm 1/5 thể tích O2, còn lại là N2) được khí CO2 , H2O và N2. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 39,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch giảm đi 24,3 gam. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 34,72 lít (đktc). Biết < 2. Công thức phân tử  của X là

  A.  C2H7N.                              B.  C2H7N2.                   C.  C2H8N.                     D.  C2H4N2.

 Câu 69. Quy tắc Maccopnhicop được áp dụng vào trường hợp nào sau đây ?

  A.  Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.          B.  Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.

  C.  Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.            D.  Phản ứng trùng hợp của anken.

 Câu 70. Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là

  A.Phản ứng thế.                      B.  Phản ứng cộng.        C.  Phản ứng oxi hóa.     D.  Phản ứng tách.         

 Câu 71. Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Cu, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,40 mol HCl thu được dung dịch Y và khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNO3 vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì dùng hết 0,58 mol AgNO3, kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa và 0,448 lít NO (đktc). Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Giá trị gần nhất của m là

  A.  84.                                     B.82                               C.  80.                             D.  86.

 Câu 72. Anken X có công thức cấu tạo: CH3-CH­2-C(CH3)=CH-CH3. Tên của X là

  A.  isohexan.                           B.  3-metylpent-3-en.    C. 3-metylpent-2-en.      D.  2-etylbut-2-en

 Câu 73. Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là

  A.  Cu.                                     B.   CaCO3.                    C.   Na2SO3                          D. Mg.

 Câu 74. Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H­2. Giá trị của a là

  A.  0,32.                                  B. 0,22.                          C.  0,46                           D.  0,34. 

 Câu 75. Một hỗn hợp gồm 2 ankin khi đốt cháy cho ra 13,2 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Khối lượng brom cần dùng để phản ứng với hỗn hợp trên là

  A.  24 gam.                              B.  4 gam.                       C.  16 gam.                     D.32 gam.      

 Câu 76. Khí amoniac không thể hiện tính khử khi tác dụng với

  A.  Cl2.                                    B.  O2.                            C.  HCl.                          D.  CuO.

 Câu 77. Cho hỗn hợp khí X gồm 3 hiđrocacbon và hỗn hợp khí Y gồm O2, O3 (tỉ khối của Y đối với hiđro bằng 19). Trộn X với Y theo tỉ lệ thể tích VX : VY = 1 : 4, rồi đốt cháy hỗn hợp. Sau phản ứng chỉ có CO2 và hơi nước với tỉ lệ thể tích tương ứng là 6 : 7. Tỉ khối của hỗn hợp X so với H2

  A.21,50.                                  B.  10,75.                       C.  43,00.                           D.  16,75.

 Câu 78. Số oxi hoá của C trong các chất CO, C, CO2, Na2CO3 lần lượt là

  A.  +2, 0, +4, +6                      B.  +2, 0, +4, +4             C.   -2, 0, +4, +4             D.   -2, 0, +4, +6 

 Câu 79. Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên.

  Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?

  A.  2Fe + 6H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O.                              

  B.  CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O.

  C. NH4Cl + NaOH  → NaCl + NH3↑ + H2O.        

  D.  Cu + 4HNO3 (đặc) → Cu(NO3)2 + 2NO2↑ + 2H2O.

 Câu 80. Hỗn hợp X gồm propin (0,15 mol), axetilen (0,1 mol), etan (0,2 mol) và hiđro (0,6 mol). Nung nóng X với xúc tác Ni một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được a mol kết tủa và 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng tối đa với 8 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

  A.  0,12.                                  B.  0,18.                         C.0,10.                            D.  0,16.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

41. A; 42. B; 43. B; 44. B; 45. A; 46. B; 47. A; 48. D; 49. A; 50. A

51. A; 52. C; 53. C; 54. B; 55. D; 56. D; 57. C; 58. A; 59. D; 60. A

61. C; 62. B; 63. C; 64. A; 65. C; 66. A; 67. A; 68. A; 69. B; 70. A

71. B; 72. C; 73. D; 74. B; 75. D; 76. C; 77. A; 78. B; 79. C; 80. C

ĐỀ SỐ 2

Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong được 20 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi đun nóng phần nước lọc lại có 10 gam kết tủa nữa. Vậy X không thể là

  A.  C2H2                                             B.  C2H4.                        C.  CH4.                          D.  C2H6.

 Câu 42. Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2O > số mol CO2 thì các hidrocacbon đó thuộc loại

  A.  Ankin                                B.  Ankan                       C.  Anken                           D.  Ankadien

 Câu 43. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai ?

  A.Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan.

  B.  Tất cả các ankan đều có công thức phân tử CnH2n+2.

  C.  Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử.

  D.  Tất cả các chất có công thức phân tử CnH2n+2 đều là ankan.

 Câu 44. Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H­2. Giá trị của a là

  A.  0,46                                   B.  0,32.                         C.  0,34.                             D. 0,22.          

 Câu 45. Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên.

Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?

  A.  2Fe + 6H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O.                              

  B.  Cu + 4HNO3 (đặc) → Cu(NO3)2 + 2NO2↑ + 2H2O.

  C.  CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O.               

  D. NH4Cl + NaOH  → NaCl + NH3↑ + H2O.

 Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X (C, H, N) bằng lượng không khí vừa đủ (gồm 1/5 thể tích O2, còn lại là N2) được khí CO2 , H2O và N2. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 39,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch giảm đi 24,3 gam. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 34,72 lít (đktc). Biết < 2. Công thức phân tử  của X là

  A.  C2H8N.                              B.  C2H4N2.                   C.  C2H7N2.                       D.  C2H7N.                

 Câu 47. Chia 47,2 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3 và Fe3O4 thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 khử hoàn toàn bằng CO dư ở nhiệt độ cao thu được 17,2 gam 2 kim loại. Phần 2 cho tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, thu được m gam muối. Giá trị của m là

  A.  62 g.                                  B.  124 g.                       C.55,6 g.                         D.  49,2 g.   

 Câu 48. Nung FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn là

  A.  Fe                                                     B.  Fe2O3.                         C.  FeO.                               D.  Fe3O4.        

 Câu 49. Tính chất nào sau đây của các nguyên tố giảm dần từ trái sang phải trong 1 chu kì?

  A. Tính kim loại                      B.  Số oxi hóa trong oxit        C.  Độ âm điện       D.  Tính phi kim

 Câu 50. Một hỗn hợp gồm 2 ankin khi đốt cháy cho ra 13,2 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Khối lượng brom cần dùng để phản ứng với hỗn hợp trên là

  A.  16 gam.                              B.32 gam.                       C.  4 gam.                       D.  24 gam.        

---(Để xem tiếp nội dung tiếp theo của đề thi vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

41. C; 42. B; 43. A; 44. D; 45. D; 46. D; 47. C; 48. B; 49. A; 50. B

51. A; 52. D; 53. B; 54. A; 55. B; 56. B; 57. D; 58. C; 59. C; 60. C

61. B; 62. B; 63. D; 64. C; 65. B; 66. B; 67. D; 68. B; 69. C; 70. D

71. A; 72. B; 73. C; 74. D; 75. D; 76. D; 77. B; 78. C; 79. A; 80. B

ĐỀ SỐ 3

Câu 41. Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H­2. Giá trị của a là

  A.  0,46                                   B. 0,22.                          C.  0,32.                             D.  0,34.         

 Câu 42. Cho sơ đồ phản ứng: Fe + A  FeCl2 + ...

Chất A nào sau đây không thỏa mãn sơ đồ trên?

  A.  CuCl2                                           B.  HCl.                          C.Cl2.                              D.  FeCl3.          

 Câu 43. Quy tắc Maccopnhicop được áp dụng vào trường hợp nào sau đây ?

  A.  Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.                      B.  Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.

  C.  Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.                 D.  Phản ứng trùng hợp của anken.

 Câu 44. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C5H12

  A.  4.                                       B.  3.                              C.  5.                                              D.  2

 Câu 45. Hỗn hợp X gồm rất nhiều các ankan, anken, ankin. Trong X tổng số mol các ankan bằng tổng số mol các ankin. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, sau đó hấp thụ hết sản phẩm vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2, thu được 30 gam kết tủa. Lọc kết tủa, đun sôi dung dịch lại thấy xuất hiện thêm tối đa 10 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là

  A.  5,6.                                    B. 7.                               C.  4,2.                               D.  4,7.

 Câu 46. Dung dịch Y chứa: 0,1 mol M2+; 0,2 mol Al3+; 0,3 mol  SO42- còn lại là Cl-. Cô cạn dung dịch Y thu được 47,7 gam chất rắn khan. M là

  A.  Cu.                                     B.  Al.                            C.  Fe.                             D.  Mg.  

 Câu 47. Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên.

  Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?

  A.  CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O.               

  B.  2Fe + 6H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O. 

  C. NH4Cl + NaOH  → NaCl + NH3↑ + H2O.        

  D.  Cu + 4HNO3 (đặc) → Cu(NO3)2 + 2NO2↑ + 2H2O.

 Câu 48. Cho  Ba(OH)2 vào muối X thấy xuất hiện khí mùi khai và kết tủa trắng. Kết tủa này tan trong HCl. X là

  A.  NH4NO3                            B.  NH4Cl                       C. (NH4)2CO3                      D. (NH4)2SO4 

 Câu 49. Ankan X là chất khí ở nhiệt độ thường, khi cho X tác dụng với clo (as), thu được một dẫn xuất monoclo và 2 dẫn xuất điclo. Tên gọi của X là

  A.etan.                                     B.  propan.                    C.  isobutan.                   D.  metan.          

 Câu 50. Cho các phát biểu sau:

(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.

(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.

(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.

Số phát biểu đúng

  A.  2.                                       B.  4.                              C.  1.                                  D.  3.  

 ---(Để xem tiếp nội dung tiếp theo của đề thi vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

41. B; 42. C; 43. C; 44. B; 45. B; 46. A; 47. C; 48. C; 49. A; 50. D

51. D; 52. B; 53. D; 54. A; 55. A; 56. B; 57. B; 58. D; 59. A; 60. D

61. D; 62. C; 63. A; 64. C; 65. D; 66. A; 67. B; 68. C; 69. B; 70. D

71. D; 72. D; 73. B; 74. D; 75. C; 76. D; 77. C; 78. B; 79. D; 80. D

ĐỀ SỐ 4

Câu 41. Anken X có công thức cấu tạo: CH3-CH­2-C(CH3)=CH-CH3. Tên của X là

  A.  isohexan.                           B. 3-metylpent-2-en.      C.  2-etylbut-2-en           D.  3-metylpent-3-en.   

 Câu 42. Công thức tổng quát của ankađien là

  A.  CnH2n(n 2)                      B.  CnH2n+2(n 2)           C.  CnH2n-2(n 2)               D.  CnH2n-2(n 3)       

 Câu 43. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai ?

  A.  Tất cả các ankan đều có công thức phân tử CnH2n+2.

  B.  Tất cả các chất có công thức phân tử CnH2n+2 đều là ankan.

  C.Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan.

  D.  Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử.

 Câu 44. Chất nào sau đây không bị nhiệt phân?

  A.  NaNO3.                             B.  CaCO3.                     C.  (NH4)2CO3.              D. Na2CO3.

 Câu 45. Hòa tan hoàn toàn 21,36 gam hỗn hợp X chứa Mg, Fe, FeO và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,08 mol KNO3 và 0,53 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam muối và 2,912 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm H2 và NO có tổng khối lượng là 2,22 gam. Giá trị của m là

  A.  92,14.                                B.  88,26.                       C.  71,06.                        D.  64,02.

 Câu 46. Kim loại M có 12 electron. Cấu hình electron của M2+

  A. 1s22s22p6.                           B.  1s22s22p4.                 C. 1s22s22p63s2.             D.  1s22s22p63s23p2.      

 Câu 47. Chất nào sau đây có đồng phân hình học ?

  A. CH2=CCl-CH                

  B. CH3-CH=CH-CH3

  C. CH2Cl-CH2Cl

  D. CH3-CC-CH3

 Câu 48. Quy tắc Maccopnhicop được áp dụng vào trường hợp nào sau đây ?

  A.  Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.                         B.  Phản ứng trùng hợp của anken.

  C.  Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.                  D.  Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.

 Câu 49. Chất điện li mạnh là

  A.  HF.        .                           B. HCl                            C. C2H5OH.                   D.  CH3COOH.

 Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất hữu cơ X cần 7,84 lít O2, thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc); 4,5 gam H2O và 5,3 gam Na2CO3. Công thức phân tử của X là

  A.C3H3O2Na.                                   B.  C2H3O2Na.               C.  C4H5O2Na.                D.C3H5O2Na.    

 ---(Để xem tiếp nội dung tiếp theo của đề thi vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)---   

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

41. B; 42. D; 43. C; 44. D; 45. C; 46. A; 47. B; 48. C; 49. B; 50. D

51. C; 52. A; 53. B; 54. A; 55. C; 56. D; 57. D; 58. D; 59. C; 60. D

61. C; 62. D; 63. A; 64. B; 65. A; 66. A; 67. D; 68. A; 69. B; 70. C

71. A; 72. B; 73. A; 74. C; 75. A; 76. D; 77. A; 78. B; 79. D; 80. B

ĐỀ SỐ 5

Câu 41. Ankan X là chất khí ở nhiệt độ thường, khi cho X tác dụng với clo (as), thu được một dẫn xuất monoclo và 2 dẫn xuất điclo. Tên gọi của X là

  A.  isobutan.                            B.  metan.                       C.etan.                               D.  propan.     

 Câu 42. Thổi 0,25 mol khí etilen qua 125 ml dung dịch KMnO4 1M trong môi trường trung tính (hiệu suất 100%). Khối lượng etylen glicol  thu được bằng

  A.  15,5 gam.                           B.  11,625 gam.              C.  23,25 gam.                    D.  31 gam.

 Câu 43. Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H­2. Giá trị của a là

  A.  0,32.                                  B.  0,46                          C. 0,22.                              D.  0,34.         

 Câu 44. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C5H12

  A.  4.                                       B.  2                               C.  3.                                  D.  5.              

 Câu 45. Cho dung dịch chứa 11,76 gam H3PO4 vào dung dịch chứa 22,4 gam KOH, sau phản ứng thu được m gam chất tan. Giá trị của m là  

  A.  21,92.                                B.  19,68.                       C.  25,44.                        D.27,68. 

 Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất hữu cơ X cần 7,84 lít O2, thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc); 4,5 gam H2O và 5,3 gam Na2CO3. Công thức phân tử của X là

  A.C3H3O2Na.                                   B.  C4H5O2Na.               C.C3H5O2Na.                   D.  C2H3O2Na.              

 Câu 47. Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là

  A.  Phản ứng cộng.                  B.  Phản ứng oxi hóa.    C.Phản ứng thế.                 D.  Phản ứng tách.     

 Câu 48. Một hỗn hợp gồm 2 ankin khi đốt cháy cho ra 13,2 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Khối lượng brom cần dùng để phản ứng với hỗn hợp trên là

  A.  24 gam.                              B.  4 gam.                       C.  16 gam.                     D.32 gam.      

 Câu 49. Cho  Ba(OH)2 vào muối X thấy xuất hiện khí mùi khai và kết tủa trắng. Kết tủa này tan trong HCl. X là

  A.  NH4Cl                                B.  NH4NO3                   C. (NH4)2CO3                      D. (NH4)2SO4 

 Câu 50. Cho sơ đồ phản ứng: Fe + A  → FeCl2 + ... Chất A nào sau đây không thỏa mãn sơ đồ trên?

  A.  CuCl2                                           B.Cl2.                             C.  FeCl3.                           D.  HCl.         

 ---(Để xem tiếp nội dung tiếp theo của đề thi vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

41. C; 42. B; 43. C; 44. C; 45. D; 46. C; 47. C; 48. D; 49. C; 50. B

51. A; 52. A; 53. A; 54. D; 55. B; 56. A; 57. D; 58. B; 59. A; 60. D

61. C; 62. B; 63. C; 64. D; 65. B; 66. A; 67. D; 68. C; 69. B; 70. A

71. D; 72. A; 73. C; 74. D; 75. D; 76. B; 77. D; 78. A; 79. A; 80. A

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF