OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nông Cống 1

04/11/2021 1.33 MB 216 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20211104/284165781166_20211104_113915.pdf?r=5576
AMBIENT-ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình học tập và nghiên cứu HOC247 đã biên soạn và tổng hợp bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nông Cống 1. Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn.

 

 
 

TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 1

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN HÓA HỌC 12

THỜI GIAN 45 PHÚT

NĂM HỌC 2021-2022

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 41: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được ?

  A. HCl trong C6H6 (benzen).                                       B. CH3COONa trong nước.

  C. Ca(OH)2 trong nước.                                               D. NaHSO4 trong nước.

Câu 42: CH3COOC2H5 thuộc loại chất

  A. amin.                              B. axit cacboxylic.            C. este.                             D. chất béo.

Câu 43: Tinh bột và xenlulozơ đều không thuộc loại

  A. gluxit.                            B. polisaccarit.                  C. monosaccarit.               D. cacbohiđrat.

Câu 44: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất ?

  A. Axit axetic.                    B. Axit iso-butylic.           C. Axit propionic.             D. Axit fomic.

Câu 45: Dãy đồng đẳng của ancol etylic có công thức là :

  A. ROH.                             B. CnH2n + 1OH.                C. CnH2n + 2O.                  D. R(OH)2.

Câu 46: Hợp chất X có công thức cấu tạo : CH3COOCH3. Tên gọi của X là :

  A. propyl axetat.                 B. metyl axetat.                C. etyl axetat.                   D. metyl propionat.

Câu 47: Công thức nào sau đây là của fructozơ ở dạng mạch hở ?

  A. CH2OH(CHOH)3COCH2OH.                             B. CH2OH(CHOH)4CHO.

  C. CH2OHCOCHOHCOCHOHCHOH.           D. CH2OH(CHOH)2COCHOHCH2OH.

Câu 48: Bệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào?

  A. Mantozơ.                       B. Glucozơ.                      C. Saccarozơ.                   D. Fructozơ.

Câu 49: Chất nào dưới đây không phải là este ?

  A. HCOOCH3.                   B. CH3COOCH3.             C. CH3COOH.                 D. HCOOC6H5.

Câu 50: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm

  A. chuyển thành màu xanh.                                         B. không đổi màu.

  C. mất màu.                                                                  D. chuyển thành màu đỏ.

Câu 51: Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức phân tử của benzyl axetat là

  A. C9H8O2.                         B. C8H10O2.                      C. C9H10O2.                     D. C9H10O4.

Câu 52: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là :

  A. thuận nghịch.                                                           B. luôn sinh ra axit và ancol.

  C. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.                             D. không thuận nghịch.

Câu 53: Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là

  A. 3.                                    B. 2.                                  C. 4.                                  D. 1.

Câu 54: Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen ?

  A. Al4C3.                            B. Ag2C2.                         C. CaC2.                           D. CH4.

Câu 55: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?

  A. Tinh bột và xenlulozo                                              B. Fructozo và glucozo

  C. Metyl fomat và axit axetic                                      D. Mantozo và saccarozo

Câu 56: Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?

  A. HCOOCH=CH2.           B. CH2=CHCOOH.         C. CH3COOCH3.             D. HOCH2CH2OH.

Câu 57: Để rửa sạch lọ đã chứa anilin người ta dùng

  A. dung dịch NaCl và nước.                                        B. dung dịch NaOH và nước.

  C. dung dịch amoniac và nước.                                   D. dung dịch HCl và nước.

Câu 58: Kim loại nào dưới đây không tan trong nước ở điều kiện thường?

  A. Ca.                                 B. Cu.                               C. K.                                 D. Na.

Câu 59: Phản ứng CH3COOH + CHCH → CH3COOCH = CH2 thuộc loại phản ứng nào sau đây?

  A. Phản ứng thế.                                                          B. Phản ứng cộng.

  C. Phản ứng trao đổi.                                                   D. Phản ứng tách.

Câu 60: Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất :

  A. Oxit cacbon                                                             B. Oxit nitơ.

  C. Không có khí gì sinh ra                                           D. Nước.

Câu 61: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

  A. Amilopectin.                  B. Amilozơ.                      C. Xenlulozơ.                   D. Polietilen.

Câu 62: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ?

  A. CH3CH(CH3)NH2                                                   B. (CH3)2NCH3

  C. CH3NHCH3                                                            D. H2NCH2NH2

Câu 63: Muối nào sau đây là muối axit ?

  A. CH3COOK.                   B. NH4NO3.                     C. Na2HPO3.                    D. Ca(HCO3)2.

Câu 64: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được

  A. cacbohidrat                    B. lipit.                              C. este.                             D. amin.

Câu 65: Khi nhúng thanh Mg có khối lượng m gam vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol Cu(NO3)2 và b mol HCl, ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng thanh Mg vào thời gian phản ứng được biểu diễn như hình vẽ dưới đây.

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rút thanh Mg ra, thu được NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 tỉ lệ a:b là

  A. 1:12                                B. 1:6                                C. 1:8                                D. 1:10

Câu 66: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Để phản ứng quang hợp tạo ra 810 gam tinh bột cần số mol không khí là:

  A. 200000 mol.                   B. 150000 mol.                 C. 50000 mol.                   D. 100000 mol.

Câu 67: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là :

  A. HCOOC3H7.                 B. CH3COOC2H5.            C. C2H5COOCH3.           D. HCOOC3H5.

Câu 68: Hòa tan hoàn toàn 2,72 gam hỗn hợp X chứa Fe và Mg bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được dung dịch Y và 1,344 lít (đktc). Cho AgNO3 dư vào Y thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là?

  A. 21,54.                             B. 18,16.                           C. 17,22.                           D. 19,38.

Câu 69: Từ m gam glucozơ (có chứa 5% tạp chất) cho lên men rượu với hiệu suất 90%. Toàn bộ lượng CO2 tạo ra cho hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong thu được 11 gam kết tủa, khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 4,4 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

  A. 12,15.                             B. 12,80.                           C. 15,80.                           D. 13,50.

Câu 70: Người ta điều chế C2H5OH từ xenlulozơ với hiệu suất chung của cả quá trình là 60% thì khối lượng C2H5OH thu được từ 32,4 gam xeluluzơ là :

  A. 30,67 gam.                     B. 18,4 gam.                     C. 12,04 gam.                   D. 11,04 gam.

Câu 71: Trong sơ đồ phản ứng sau:

(1) Xenlulozơ → glucozơ→ X + CO2(2) X + O2 Y + H2O

Các chất X, Y lần lượt là

  A. axit gluconic, axit axetic.                                       B. ancol etylic, axit axetic.

  C. ancol etylic, sobitol.                                               D. ancol etylic, cacbon đioxit.

Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X cần 1,106 mol O2, sinh ra 0,798 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Cho 24,64 gam chất béo X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là:

  A. 0,10.                               B. 0,14.                             C. 0,12.                             D. 0,16.

Câu 73: Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn một phần trong dung dịch HCl dư, thu được 0,1 mol hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 9,4 và dung dịch Y. Cho hai phần tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z và 0,2075 mol hỗn hợp khí T gồm CO2 và SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Khối lượng của FeCl2 có trong dung dịch Y

  A. 23,705 gam.                   B. 27,305 gam.                 C. 25,075 gam.                 D. 25,307 gam.

Câu 74: Một este E mạch hở có công thức phân tử C4H6O2. Thủy phân E trong môi trường axit thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của E thỏa mãn tính chất trên?

  A. 2.                                    B. 3.                                  C. 1.                                  D. 4.

Câu 75: Cho các phát biểu sau:

(a) Một số este không độc, dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.

(b) Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ… và nhất là trong quả chín, đặc biệt nhiều trong quả nho chín.

(c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp (từ khí cacbonic, nước, ánh sáng mặt trời và chất diệp lục).

(d) Để làm giảm bớt mùi tanh của cá mè, ta dùng giấm ăn để rửa sau khi mổ cá.

Số phát biểu đúng

  A. 1.                                    B. 3.                                  C. 4                                   D. 2.

Câu 76: Cho 34,2 gam đường saccarozơ có lẫn một ít mantozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3, thu được 0,216 gam Ag, độ tinh khiết của đường là :

  A. 99%.                              B. 99,47%.                        C. 85%.                            D. 98,45%.

Câu 77: Cho các phản ứng :

X+3NaOH →  C6H5ONa+Y+ CH3CHO+ H2O

Y+2NaOH  → T+2Na2CO3

CH3CHO+ 2Cu(OH)2+NaOH → Z+ …

Z+NaOH→  T+Na2CO3

Công thức phân tử của X là:

  A. C11H12O4.                      B. C12H20O6.                    C. C11H10O4.                    D. C12H14O4.

Câu 78: Đốt cháy 3,24 gam bột Al trong khí Cl2, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 9,6 gam. Giá trị của m là:

  A. 5,37.                               B. 6,08.                             C. 7,50.                             D. 9,63.

Câu 79: Hỗn hợp E gồm axit no, đơn chức X, axit đa chức Y (phân tử có ba liên kết π, mạch không phân nhánh) đều mạch hở và este Z (chỉ chứa nhóm chức este) tạo bởi ancol đa chức T với XY. Đốt cháy hoàn toàn 14,93 gam E cần dùng vừa đủ 0,3825 mol O2. Mặt khác, 14,93 gam E phản ứng tối đa với 260ml dung dịch NaOH 1M thu được m gam ancol T. Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol T thu được 1,98 gam CO2 và 1,08 gam H2O. Nhận xét nào sau đây là sai?

  A. Z có hai công thức cấu tạo phù hợp.

  B. Y có đồng phân hình học cis – trans.

  C. Có thể dùng nước brom để nhận biết X, Y, T.

  D. Tổng số nguyên tử hidro trong phân tử Z là 10.

Câu 80: Cho từ từ một lượng nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch X không thấy có hiện tượng gì. Cho tiếp dung dịch HCl vào thì thấy dung dịch bị vẩn đục, sau đó dung dịch trong trở lại khi HCl dư. Tiếp tục cho từ từ dung dịch NaOH vào thấy dung dịch lại bị vẩn đục, sau đó dung dịch lại trở nên trong suốt khi NaOH dư. Dung dịch X

  A. dung dịch AlCl3.                                                     B. dung dịch hỗn hợp NaOH và NaAlO2

  C. dung dịch hỗn hợp AlCl3 và HCl.                           D. dung dịch NaAlO2.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

41

A

51

C

61

A

71

B

42

C

52

D

62

C

72

B

43

C

53

A

63

D

73

B

44

D

54

A

64

D

74

D

45

B

55

A

65

D

75

C

46

B

56

A

66

D

76

A

47

A

57

D

67

C

77

C

48

B

58

B

68

A

78

C

49

C

59

B

69

C

79

D

50

A

60

B

70

D

80

B

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 41: Etyl fomat được tìm thấy trong nhiều loại quả như đào, dứa,… Công thức cấu tạo của etyl fomat là

  A. HCOOCH3.                  B. CH3COOC2H5.          C. CH3COOCH3.            D. HCOOC2H5.

Câu 42: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế kim loại R bằng cách khử oxit X

Cho 5 kim loại: Ca, Mg, Cu, Fe, Al. Số kim loại có thể điều chế bằng sơ đồ thí nghiệm trên là

  A. 1.                                  B. 4.                                 C. 3.                                D. 2.

Câu 43: Ở điều kiện thường, kim loại dẫn điện tốt nhất là

  A. Cu.                                B. Ag.                              C. Cr.                              D. Au.

Câu 44: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA, có khả năng tác dụng mạnh với nước tạo thành dung dịch kiềm?

  A. Zn.                                B. Mg.                             C. Na.                              D. Ca.

Câu 45: Hòa tan 8,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là

  A. 4,48.                             B. 2,24.                            C. 6,72.                           D. 3,36.

Câu 46: Hòa tan hết m gam Na trong nước (dư), thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị m là

  A. 9,2.                               B. 2,3.                              C. 7,2.                             D. 4,6.

Câu 47: Cho dãy các chất sau: axetilen, anđehit axetic, glucozơ, saccarozơ, metyl fomat. Số chất trong dãy có phản ứng tráng bạc là

  A. 3.                                  B. 2.                                 C. 1.                                D. 4.

Câu 48: Nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm trong công nghiệp là

  A. Quặng boxit.                                                         B. Phèn chua.

  C. Hematit đỏ hoặc nâu.                                            D. Thạch cao sống.

Câu 49: Tính chất/đặc điểm nào sau đây không đúng với hợp chất hữu cơ?

  A. Thường kém bền nhiệt, dễ cháy, dễ bay hơi, dễ nóng chảy.

  B. Thường ít tan trong nước, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.

  C. Phản ứng thường xảy ra nhanh và theo nhiều hướng.

  D. Thành phần phân tử luôn chứa nguyên tố cacbon.

Câu 50: Dãy các ion nào sau đây đồng thời tồn tại trong một dung dịch?

  A. \(\text{N}{{\text{a}}^{\text{+}}}\text{, B}{{\text{a}}^{\text{2+}}}\text{, NO}_{\text{3}}^{\text{-}}\text{, HCO}_{\text{3}}^{\text{-}}\text{.}\)          B. \({{\text{K}}^{\text{+}}}\text{, O}{{\text{H}}^{\text{-}}}\text{, N}{{\text{a}}^{+}}\text{, HCO}_{\text{3}}^{\text{-}}\text{.}\)

  C. \(\text{B}{{\text{a}}^{\text{2+}}}\text{, C}{{\text{l}}^{\text{-}}}\text{, CO}_{\text{3}}^{\text{2-}}\text{, NH}_{\text{4}}^{\text{+}}\text{.}\)            D. \(\text{F}{{\text{e}}^{\text{2+}}}\text{, C}{{\text{l}}^{\text{-}}}\text{, NO}_{\text{3}}^{\text{-}}\text{, }{{\text{H}}^{\text{+}}}\text{.}\)

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

D

11

D

21

A

31

A

2

D

12

A

22

B

32

B

3

B

13

C

23

A

33

B

4

D

14

C

24

D

34

B

5

D

15

A

25

C

35

B

6

D

16

C

26

D

36

C

7

A

17

C

27

C

37

A

8

A

18

D

28

B

38

B

9

C

19

C

29

B

39

D

10

A

20

B

30

A

40

C

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 41: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?

A. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ

B. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ

C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ

D. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ

Câu 42: Etylamin tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?

A. NaOH.

B. KCl.

C. HCl.

D. K2SO4.

Câu 43: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?

A. Vinyl axetat.

B. Acrilonitrin.

C. Propilen.

D. Vinyl clorua.

Câu 44: Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. Fructozơ.

B. Metyl axetat.

C. Glyxin.

D. Saccarozơ.

Câu 45: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa?

A. KOH và H2SO4.

B. Na2CO3 và Ba(HCO3)2.

C. NaHCO3 và HCl.

D. CuSO4 và HCl.

Câu 46: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu vàng.

B. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.

C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.

D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.

Câu 47: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, không thu được kết tủa?

A. H2SO4.

B. AlCl3.

C. FeCl3.

D. Ca(HCO3)2.

Câu 48: Dung dịch chất nào dưới đây không có khả năng dẫn điện?

A. KOH.

B. C12H22O11.

C. H2SO4.

D. NaCl.

Câu 49: Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôigia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là

A. CH4.

B. Cl2.

C. H2.

D. CO.

Câu 50: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là

A. 20,70.

B. 36,80.

C. 27,60.

D. 10,35.

Câu 51: Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh bột. Chất X là

A. CO2.

B. H2.

C. N2.

D. O2.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

C

11

A

21

C

31

C

2

C

12

C

22

A

32

C

3

D

13

A

23

D

33

B

4

A

14

D

24

A

34

D

5

B

15

C

25

A

35

B

6

A

16

C

26

C

36

D

7

B

17

B

27

D

37

D

8

B

18

D

28

B

38

B

9

A

19

C

29

D

39

D

10

A

20

A

30

B

40

B

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 41: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa?

A. CuSO4 và HCl.

B. Na2CO3 và Ba(HCO3)2.

C. KOH và H2SO4.

D. NaHCO3 và HCl.

Câu 42: Cho 2,24 gam Fe tác dụng hết với dung dịch Cu(NO3)2 dư, thu được m gam kim loại Cu. Giá trị của m là

A. 2,56.

B. 3,20.

C. 6,40.

D. 5,12.

Câu 43: Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôigia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là

A. CH4.

B. Cl2.

C. H2.

D. CO.

Câu 44: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu vàng.

B. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.

C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.

D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.

Câu 45: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là

A. 10,35.

B. 27,60.

C. 20,70.

D. 36,80.

Câu 46: Glixerol có công thức là

A. C2H5OH.

B. C3H5(OH)3.

C. C6H5OH.

D. C2H4(OH)2.

Câu 47: Etylamin tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?

A. HCl.

B. K2SO4.

C. NaOH.

D. KCl.

Câu 48: Nhiệt phân hoàn toàn 16,8 gam NaHCO3 thu được m gam muối X. Giá trị của m là

A. 12,4.

B. 21,2.

C. 10,6.

D. 13,2.

Câu 49: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Glucozơ.

B. Tinh bột.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 50: Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh bột. Chất X là

A. CO2.

B. H2.

C. N2.

D. O2.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

B

11

C

21

D

31

C

2

A

12

B

22

B

32

C

3

A

13

A

23

B

33

B

4

A

14

A

24

B

34

D

5

C

15

A

25

C

35

B

6

B

16

A

26

D

36

D

7

A

17

D

27

B

37

B

8

C

18

C

28

D

38

D

9

C

19

C

29

D

39

D

10

A

20

A

30

C

40

D

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 41: Công thức nào sau đây là của fructozơ ở dạng mạch hở ?

  A. CH2OH(CHOH)4CHO.                                      B. CH2OH(CHOH)2COCHOHCH2OH.

  C. CH2OHCOCHOHCOCHOHCHOH.           D. CH2OH(CHOH)3COCH2OH.

Câu 42: Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức phân tử của benzyl axetat là

  A. C9H10O2.                       B. C8H10O2.                      C. C9H8O2.                       D. C9H10O4.

Câu 43: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ?

  A. CH3CH(CH3)NH2                                                   B. CH3NHCH3

  C. (CH3)2NCH3                                                           D. H2NCH2NH2

Câu 44: Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất :

  A. Oxit nitơ.                                                                 B. Oxit cacbon

  C. Không có khí gì sinh ra                                           D. Nước.

Câu 45: Để rửa sạch lọ đã chứa anilin người ta dùng

  A. dung dịch HCl và nước.                                          B. dung dịch amoniac và nước.

  C. dung dịch NaCl và nước.                                        D. dung dịch NaOH và nước.

Câu 46: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất ?

  A. Axit axetic.                    B. Axit fomic.                   C. Axit propionic.             D. Axit iso-butylic.

Câu 47: Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen ?

  A. CaC2.                             B. Al4C3.                          C. Ag2C2.                         D. CH4.

Câu 48: CH3COOC2H5 thuộc loại chất

  A. chất béo.                        B. este.                              C. axit cacboxylic.            D. amin.

Câu 49: Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là

  A. 3.                                    B. 2.                                  C. 4.                                  D. 1.

Câu 50: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được ?

  A. CH3COONa trong nước.                                         B. Ca(OH)2 trong nước.

  C. NaHSO4 trong nước.                                               D. HCl trong C6H6 (benzen).

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

41

D

51

D

61

C

71

A

42

A

52

A

62

C

72

D

43

B

53

C

63

B

73

D

44

A

54

A

64

B

74

C

45

A

55

D

65

C

75

D

46

B

56

D

66

A

76

A

47

B

57

B

67

B

77

C

48

B

58

D

68

B

78

D

49

A

59

C

69

B

79

C

50

D

60

A

70

C

80

C

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nông Cống 1. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF