OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA

Bộ 5 đề chọn HSG năm 2021 môn Toán lớp 2 - Trường TH Nguyễn Khuyến

12/04/2021 901.05 KB 230 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210412/230820811012_20210412_133310.pdf?r=2003
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HOC247 xin giới thiệu tài liệu sau đây đến các em nhằm giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức Toán 2 đồng thời rèn luyện các kỹ năng làm bài để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới qua nội dung Bộ 5 đề chọn HSG năm 2021 môn Toán lớp 2 - Trường TH Nguyễn Khuyến có đáp án. Mời các em cùng tham khảo!

 

 
 

TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN KHUYẾN

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 2

Thời gian: 60 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Bài 1. Tính:

9  + 7 =                            12 – 4 =                          16l + 5l – 10l =

14 – 9 =                            4 + 8 =                           24kg – 13kg + 4kg =

Bài 2. Đặt tính rồi tính:

47 + 25                   63 – 18                    53 + 19                   72 – 15

Bài 3. Tìm x:

x + 26 = 73                                           x – 14 = 18

Bài 4. Băng giấy màu đỏ dài 75cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 27cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

Bài 5. Có một cái cân gồm hai đĩa cân và hai quả cân loại 1kg và 5kg. Làm thế nào cân được 4kg gạo chỉ qua một lần cân?

Bài 6. Một ngày có bao nhiêu giờ và chia làm mấy buổi?

Đáp án Đề số 1

Bài 1. Tính:

9  + 7 = 16                   12 – 4 = 8                  16l + 5l – 10l = 11l

14 – 9 = 5                    4 + 8 = 12                  24kg – 13kg + 4kg = 15kg

Bài 2. 

Bài 3.

X + 26 = 73                             X – 14 = 18

      X   = 73 – 26                           X   = 18 + 14

      X   = 47                                   X   = 32

Bài 4.   

Băng giấy màu xanh dài là:

75 – 27 = 48 (cm)

Đáp số: 48cm.

Bài 5. 

Ta đặt lên hai đĩa cân một bên là quả cân 1 kg, một bên là quả cân 5kg. Ta đổ một lượng gạo vào bên đĩa cân có quả cân 1 kg đến khi nào hai đĩa cân cân bằng mới thôi. 

Vì 1 + 4 = 5

Nên ta lấy ra được một lượng gạo bằng 4kg bên phía đĩa cân có quả cân 1 kg.

Bài 6. 

Một ngày có 24 giờ và chia làm 5 buổi: sáng, trưa, chiều, tối, đêm.

2. ĐỀ SỐ 2

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Hãy khoanh vào các chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Bài 1. Trong bến có 15 ô tô, sau khi một số ô tô rời bến thì trong bến còn lại 8 ô tô. Hỏi cỏ bao nhiêu ô tô đã rời bến?

A. 7 ô tô                B. 8 ô tô                C. 23 ô tô                D. 24 ô tô

Bài 2. Khoảng thời gian nào sau đây là dài nhất?

A. 1 tháng             B. 2 tuần               C. 12 ngày              D. 1 giờ

Bài 3. a + … = a. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 1                       B. 0                       C. 2                         D.10

PHẨN II: TỰ LUẬN

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

28 + 19;                              38 – 37

43 + 9;                                70 – 32

Bài 2. Tìm x:

a) x + 17 = 36                      b) x – 27 = 37

 Bài 3. Can nhỏ đựng 25 lít nước mắm, can to đựng nhiều hơn can nhỏ 8 lít nước mắm. Hỏi can to đựng được bao nhiêu lít nước mắm?

 Bài 4. Chủ nhật là ngày 14 của một tháng. Hỏi các ngày thứ năm của tháng đó là những ngày nào? 

Bài 5. Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, hình tứ giác? Kể tên các hình tam giác, hình tứ giác đó.

Đáp án Đề số 2

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Bài 1. A. 7 ô tô

Bài 2. A. 1 tháng

Bài 3. B. 0

...

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

3. ĐỀ SỐ 3

Bài 1. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Kết quả của phép trừ gọi là:

A. số trừ.                   B. số bị trừ.                    C. hiệu.

Bài 2.

Viết số thích hợp vào ô trống:

a) Số liền trước số 30 là 

b) Số liền sau số 59 là

Bài 3.

Viết số thích hợp vào ô trống:

a) Số nhỏ nhất có hai chữ số là

b) Số lớn nhất có hai chữ số là

Bài 4. Nối mỗi phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B:

A

 

B

21 + 32 =

 

52

77 – 25 =

 

53

36 + 19 =

 

54

81 – 27 =

 

55

                                                             

Bài 5. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:

a) 2dm….9cm.                                              c) 4dm … 5dm – 1dm.

b) 1dm + 2cm … 10cm + 2cm.                     d) 99cm … 9dm.

Bài 6. Viết số thích hợp vào ô trống:

Số hạng

15cm

13l

44kg

Số hạng

22cm

24l

47kg

Tổng

 

 

 

Bài 7. Trong hình vẽ bên có:

a……. hình tam giác;

b……. hình tứ giác.

Đáp án Đề số 3

Bài 1. 

C. hiệu.

Bài 2.

a) Số liền trước số 30 là 29 

b) Số liền sau số 59 là 60

Bài 3. 

a) Số nhỏ nhất có hai chữ số là 10

b) Số lớn nhất có hai chữ số là 99

...

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

4. ĐỀ SỐ 4

I. PHẨN TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Bài 1. Số lớn nhất trong các số 45,46,54,64 là:

A. 64                B. 46                C. 54                 D. 45

Bài 2. Kết quả của 59 + 9 – 7 là:

A. 62                B. 61                C. 63                 D. 64

Bài 3. Kết quả của phép tính nào dưới đây lớn hơn 56?

A. 28 + 27             B.38 + 19            C. 48 + 8            D.18 + 36

Bài 4. Kết quả của 48 + 17 + 5 là:

A. 60                 B. 65               C. 70                 D. 75

Bài 5. Phép tính nào dưới đây có kết quả là 100?

A. 47 + 53          B.79 + 20           C.68 + 22          D.65 + 45

Bài 6. Thùng thứ nhất có 25 lít xăng. Thùng thứ nhất có ít hơn thùng thứ hai 18 lít xăng. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít xăng?

II. PHẨN TỰ LUẬN

Bài 1. Bắc có 38 viên bi. Bắc có ít hơn Nam 5 viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi?

Bài 2. Mai có 15 quyển vở. Hà có nhiều hơn Mai 8 quyển vở. Hỏi Hà có bao nhiêu quyển vở?

Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống:

Bài 4. Trong hình vẽ bên:

a) Có bao nhiêu hình tam giác?

b) Đọc tên các hình tam giác đó.

Đáp án Đề số 4

 

I. PHẨN TRẮC NGHIỆM

Bài 1. A. 64

Bài 2. B. 61

Bài 3. B. 38 + 19

Bài 4. C. 70

Bài 5. A. 47 + 53

Bài 6. B. 43 lít

...

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

5. ĐỀ SỐ 5

I. PHẨN TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Bài 1. Kết quả của phép cộng 28 + 37 là:

A. 65                    B. 64                     C. 55                   D. 56

Bài 2. Kết quả của phép trừ 82 – 14 là:

A. 41                    B. 67                     C. 68                   D. 78

Bài 3. Kết quả của 73 – 28 + 39 là:

A. 41                    B. 67                     C. 84                   D. 78

Bài 4. Kết quả của 95 – 59 – 17 là:

A. 41                    B. 67                     C. 68                   D. 19

Bài 5. Kết quả của 100 – 64 + 26 là:

A. 62                    B. 67                     C. 84                   D. 78

Bài 6. Nam có một số viên bi, khi cho Hoà 7 viên bi thi Nam còn lại 28 viên bi. Hỏi lúc đầu Nam có bao nhiêu viên bi?

A. 21 viên             B. 25 viên            C. 35 viên            D. 53 viên

Bài 7. Nếu ngày 15 tháng 1 là thứ ba thì thứ ba tuần tiếp theo là

A. ngày 21 tháng 1.                         B. ngày 22 tháng 1.

C. ngày 23 tháng 1.                         D. ngày 15 tháng 2.

Bài 8. Số hình tứ giác trong hình bên là:

A. 2                          B. 4

C. 5                          D. 6

II. PHẨN TỰ LUẬN

Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống:

Bài 2. Tìm x:

a) x – 26 = 38 + 11                            b) 74 – x = 27

Bài 3. Đàn gà nhà Lan có 29 con gà mái và 37 con gà trống. Sau khi bán một số con gà thì đàn gà nhà Lan còn lại 49 con gà. Hỏi nhà Lan đã bán tất cả bao nhiêu con gà?

Đáp án Đề số 5

I. PHẨN TRẮC NGHIỆM

Bài 1. A. 65

Bài 2. C. 68

Bài 3. C. 84

Bài 4. D. 19

Bài 5. A. 62

Bài 6. C. 35 viên

Bài 7. B. ngày 22 tháng 1.

Bài 8. B. 4

...

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề chọn HSG năm 2021 môn Toán lớp 2 - Trường TH Nguyễn Khuyến. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF