OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề chọn HSG năm 2021 môn Toán lớp 2 - Trường TH Điện Biên

12/04/2021 947.75 KB 275 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210412/37667229652_20210412_113226.pdf?r=2283
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Bộ 5 đề chọn HSG năm 2021 môn Toán lớp 2 - Trường TH Điện Biên được hoc247 biên soạn và tổng hợp dưới đây sẽ hệ thống tất cả các bài tập trắc nghiệm và tự luận có đáp án nhằm giúp bạn đọc củng cố kiến thức lý thuyết và rèn luyện kỹ năng giải bài tập môn Toán 2. Mời các bạn cùng tham khảo.

 

 
 

TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐIỆN BIÊN

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 2

Thời gian: 60 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Bài 1.

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Kết quả của 25 + 47 -17 là:

A. 25                 B. 45               C. 65              D. 55

b) Kết quả của 5 x 5 x 0 là:

A. 6                   B. 8                 C. 0                D. 10

Bài 2. 

Điền chữ số thích hợp vào dấu (?):

a) ?? + 5 = 55

b) ? 00 + ? 0 + ? = 888

Bài 3.

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Giá trị thích hợp của X để:

a) X : 2 = 4 x 4 là:                          b) 61 x 1 - X = 28 là:

A. X = 4                                          A. X = 33         

B. X = 3                                          B. X = 89

C. X = 34                                        C. X = 98

D. X = 32                                        D. X = 43

Bài 4.

Long có nhiều hơn Hảo 20 viên bi. Nếu Long được Mai cho thêm 5 viên bi và Xuân cho Long thêm 3 viên bi nữa thì Long có nhiều hơn Hảo bao nhiêu viên bi?

Bài 5.

Một con thuyền đậu nổi trên sông, mũi thuyền cao hơn mặt nước 1m 5dm. Hỏi nước sông dâng lên 2dm thì mũi thuyền cao hơn mặt nước bao nhiêu đề-xi-mét?

Bài 6.

Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình dưới đây để có ba hình tam giác, ba hình tứ giác. Kể tên các hình tam giác và hình tứ giác đó.

Đáp án Đề số 1

Bài 1. a) D. 55

          b) C. 0

Bài 2. a) 50+ 5 = 55

           b) 800 + 80 + 8 = 888

Bài 3. a)  D. X = 32                           

          b)  A. x = 33

Bài 4.

Nếu Long được Mai cho thêm 5 viên bi và Xuân cho thêm 3 viên bi nữa thì Long có nhiều hơn Hảo số bi là:

20 + 5 + 3 = 28 (viên bi)

Đáp số: 28 viên bi.

Bài 5

Khi nước sông dâng lên 2dm thì mũi thuyền vẫn cao hơn mặt nước 1m 5dm hay 15dm

Bài 6.

Có thể kẻ thêm đoạn thẳng MC như hình bên:

Hình bên có ba hình tam giác là: AMD, DMC, MBC.

Có ba hình tứ giác là: AMCD, MBCD, ABCD

2. ĐỀ SỐ 2

Bài 1.

Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm:

Bài 2.

Tính nhanh:

a) 33 + 13 + 37+ 47

b) 37 - 5 + 35 - 7

Bài 3.

Tìm x, y:

a) y + 56 = 56 - y

b) x + 32 = 18 + 45

Bài 4.

a) Viết các số có ba chữ số mà chữ số hàng chục gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng trăm gấp 2 lần chữ số hàng chục.

b) Cho các chữ số 5,7,9. Hãy viết tất cả các số có ba chữ số từ các chữ số đã cho (các chữ số khác nhau).

Bài 5.

Thùng thứ nhất đựng 32 lít nước, thùng thứ nhất đựng nhiều hơn thùng thứ hai 8 lít nước. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu lít nước?

Bài 6.

a) Hãy ghi tên các điểm trong hình vẽ bên.

b) Có....... hình tam giác là:.....................

c) Có....... hình chữ nhật là:.....................

Đáp án Đề số 2

 

Bài 1.

Bài 2.

a) 33 + 13 + 37 + 47

     = ( 33 + 37) + (13+ 47)

     = 70 + 60 = 130.

b)  37 – 5 + 35 – 7

     = ( 37 – 7 ) + ( 35 – 5 )

     = 30 + 30

     = 60.

...

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

3. ĐỀ SỐ 3

Bài 1.

Tính nhanh:

a) 9 + 13 + 15 + 7 + 25 + 31

b) 32 – 15 + 18 – 5 + 20

Bài 2.

Tìm x:

a) x = 35 – 17

b) x + 5 – 17 = 35

Bài 3.

Cho bốn chữ số: 2, 3, 4, 5.

Hãy viết các số có hai chữ số được cấu tạo từ bốn chữ số đã cho.

Bài 4.

Mẹ hơn Lan 25 tuổi, bố hơn mẹ 6 tuổi. Hỏi tuổi của Lan là bao nhiêu, biết rằng tuổi bổ là 46?

Bài 5.

Điền số giống nhau vào chỗ chấm sao cho:

a) …… +….. +….. + … = 60

b) …….+….. +…… – ….. = 60

Đáp án Đề số 3

Bài 1.

a)   9 + 13 + 15 + 7 + 25 + 31

     = (9 + 31) +  (13 + 7) + (15 + 25)

    = 40 + 20 + 40

    = 100

b)   32 – 15 + 18 –  5 + 20

     = (32 + 18)  +  (20 – 15 – 5)

     = 50 + 0

     = 50

Bài 2.

a)  x  =  35 – 17

     x  =  35 – 17

     x  =  18

b)   x + 5 – 17  =  35

                    x  =  35 – 5 +17

                    x  =  47

...

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

4. ĐỀ SỐ 4

Bài 1.

Tính:

3 + 9 + 8 =                                     15 + 0 – 8 =

15 – ( 15 – 7 ) =                             17 – ( 4 + 13 ) =

Bài 2.

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

17 < 14 + ... < 19

10 > 18 –  ... < 15 – 7

19 > 12 +  ...  > 17

13 <  ... – 4 < 15

Bài 3.

Tìm x:

x – 12 = 8                             5 + x = 15 – 6

17 – x = 9                             13 – x + 7 = 20 – 6

Bài 4.

Tìm một số, biết rằng số đó trừ đi 2 sau đó trừ đi 3 được bao nhiêu đem cộng với 6 thì được 18.

Bài 5.

Bình cho An 5 viên bi, An đưa lại cho Bình 7 viên bi. Lúc này trong túi hai bạn đều có số bi bằng nhau và bằng 13 viên. Hỏi lúc đầu Bình có bao nhiêu viên bi? An có bao nhiêu viên bi?

Đáp án Đề số 4

 

Bài 1.

3 + 9 +8 = 20                                   15 + 0 – 8 = 7

15 – (15 – 7) = 7                              17 –  (4 + 13 ) = 0

Bài 2.

17 < 14 + 4 < 19

10 > 18 – 13 < 15 – 9

19 > 12 + 6 > 17

13 < 18 – 4 < 15

...

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

5. ĐỀ SỐ 5

A. PHẦN KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

Bài 1.

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) Số liền sau của 89 là 90

b) Số liền trước của 89 là 90

c) Số 90 có hai chữ số

d) Số 10 có một chữ số

Bài 2.

Trong phép trừ 93 – 23 = 70 thì:

a) 93 được gọi là:………………………………………..

b) 23 được gọi là:………………………………………..

c) 70 được gọi là :………………………………………..

Bài 3.

Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:

Bài 4.

Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 32; 54 ; 56 ; 80 ; 47.

Bài 5.

Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:

a) 27  +  8 …………. 28  +  7                                   b) 47   +  8………..47  +  6

Bài 6.

Đúng ghi Đ, sai ghi s vào ô trống:

a) Tổng của 49 và 8 là 56. 

b) Tổng của 39 và 27 là 66.

Bài 7.

Khoanh vào cho đặt trước câu trả lời đúng:

Kết quả của phép tính nào dưới đây lớn hơn 56?

A. 48 + 8                B. 28 + 27                C. 38+19                  D. 28 + 28

Bài 8.

Mai có 25 quyển vở. Mai đã dùng 12 quyển vở. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu quyển vở chưa dùng?

A. 37 quyển            B. 13 quyển             C. 23 quyển              D. 31 quyển

Bài 9.

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Đoạn thẳng AM dài ……..cm ;            b) Đoạn thẳng MN dài ……cm;

c) Đoạn thẳng AN dài ………cm;             d) Đoạn thẳng AB dài …….cm.

Bài 10.

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 11 là:…………………………….

b) Số bé nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 11 là:……………………………..

B. PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN

Bài 1.

Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng lần lượt là:

56 và 27                    36  và 49                  78  và  20                 28 và 39

Bài 2. Tìm x biết:

a) x + 7 = 29                                              b) 14  +  x  =  38

          x =……………………….                              x = …………………….  

          x =……………………….                              x = …………………….

Bài 3.

Ngăn trên có 47 quyển sách, ngăn dưới có nhiều hơn ngăn trên 16 quyển sách. Hỏi ngăn dưới có bao nhiêu quyển sách?

Bài 4.

Việt cân nặng 24kg. Việt nhẹ hơn Nam 4kg. Hỏi:

a) Nam cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

b) Cả hai bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Bài 5.

Hồng và Lan mỗi bạn có một số nhãn vở. Nếu Hồng cho Lan 5 nhãn vở thì mỗi bạn đều có 19 chiếc. Hỏi lúc đầu:

a) Hồng có bao nhiêu nhãn vở?

b) Lan có bao nhiêu nhãn vở?

 

Đáp án Đề số 5

A. PHẦN KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

Bài 1.  

a) Số liền sau của 89 là 90.     – Đ

b) Số liền trước của 89 là 90.  – S

c) Số 90 có hai chữ số.            – Đ

d) Số 10 có một chữ số.          – S

Bài 2. 

Trong phép trừ 93 – 23 = 70 thì:

a) 93 được gọi là: số bị trừ.

b) 23 được gọi là: số trừ.

c) 70 được gọi là: hiệu.

...

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề chọn HSG năm 2021 môn Toán lớp 2 - Trường TH Điện Biên. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF