OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 4 đề thi HK1 môn Toán 4 có đáp án năm 2021-2022 Trường TH Lương Thế Vinh

15/12/2021 405.45 KB 872 lượt xem 2 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20211215/237418486564_20211215_092201.pdf?r=4607
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Với mong muốn cung cấp cho các em họsinh có nhiều tài liệu tham khảo và ôn luyện thật tốt, HOC247 đã sưu tầm và tổng hợp tài liệu Bộ 4 đề thi HK1 môn Toán 4 có đáp án năm 2021-2022 Trường TH Lương Thế Vinh. Hi vọng sẽ giúp các em đạt kết quả cao trong học tập.

 

 
 

TRƯỜNG TH LƯƠNG THẾ VINH

ĐỀ THI  HỌC KÌ

MÔN: TOÁN 4

NĂM HỌC : 2021 – 2022

Thời gian : 45 phút

Đề 1

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Trong các số 71; 20155; 5668; 460, số chia hết cho cả 2 và 5 là:

A. 71

B. 20155

C. 5668

D. 460

Câu 2: Chọn đáp án đúng?

A. 3dm25cm2 = 350 cm2

B. 9000kg = 9 tấn

C. 600dm2 = 60 m2

D. 4 phút 15 giây = 415 giây

Câu 3: Nối biểu thức ở cột A với kết quả ở cột B sao cho tương ứng:

1. 240 : 40

2. X x 48 = 1728                 

3. 34 x 11                           

4. 234 x 25 x4                    

A. 36

B. 23400

C. 6

D. 374

Câu 4: Chọn đáp án đúng

Tuổi ông và tuổi cháu là 79 tuổi, ông hơn cháu 47 tuổi.

A. Tuổi ông là 126 tuổi

B. Tuổi cháu là 47 tuổi

C. Tuổi ông là 64 tuổi

D. Tuổi cháu là 16 tuổi

Câu 5: Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 468 m2, chiều rộng 18m. Tính chiều dài của khu vườn.

A. 16m    

B. 25 m    

C. 26 m    

D. 27 m

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 42761 + 29873

b) 85632 - 37238

c) 3587 x 58

d) 66178 : 203

Câu 2: Tính giá trị của biểu thức:

324 x 127 : 36 + 876

Câu 3: Lan có 12500 đồng, Huệ có nhiều hơn Lan 2900 đồng. Hồng có ít hơn Huệ 2500 đồng. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu tiền?

Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất.

165 x 59 + 165 + 165 x 40

ĐÁP ÁN

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

D

B

1C,2A,3D,4B

D

C

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: (2,0 điểm) Đặt tính và tính đúng kết quả cho mỗi phép tính: 0,5 điểm.

a) 72643

b) 48394

c) 208046

d) 326

Câu 2: (2,0 điểm) Tính đúng kết quả theo thứ tự thực hiện phép tính: 2019.

324 x 127 : 36 + 876

= 41148 : 36 + 876

= 1143 + 876

= 2019

Câu 3: (2,0 điểm)

Số tiền Huệ có là: (0,5 điểm)

12500 + 2900 = 15400 (đồng) (0,25 điểm)

Số tiền của Hồng là: (0,25 điểm)

15400 - 2500 = 12900 (đồng) (0,25 điểm)

Trung bình mỗi bạn có số tiền là: (0,25 điểm)

(12500 + 15400 + 12900) : 3 = 13600 (đồng) (0,25 điểm)

Đáp số: 13600 đồng (0,25 điểm)

Câu 4: (1,0 điểm)

Kết quả đúng: 16500 (nếu HS tính theo cách thông thường cho 0,5 điểm)

165 x 59 + 165 + 165 x 40

= 165 x (59 + 1 + 40)

= 165 x 100

= 16500

Đề 2

Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a) Số 217845 đọc là : hai trăm mười bảy nghìn tám trăm bốn mươi lăm ▭

b) Số gồm “ba trăn nghìn, tám nghìn, một trăm và hai đơn vị viết là 308102 ▭

c) Số bé nhất có 6 chữ số là 100000 ▭

d) Số bé nhất có 6 chữ số khác nhau là : 123456 ▭

Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

a) Chữ số 7 trong số 127356 có giá trị là :

A. 127    

B. 7    

C. 700    

D. 7000

b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 7m2 12cm2 = ….. cm2 là :

A. 712    

B. 7012   

C. 70012    

D. 71200

c) Giá trị của biểu thức 230 + 25 : 5 – 5 là :

A. 255    

B. 230   

C. 46    

D. 250

d) Hình bên có cạnh AB vuông góc với :

A. CD    

B. AD    

C. BC    

D. BC và AD

Bài 3. Tìm x :

a) 248735 – x = 139462

b) X x 34 = 7446

Bài 4. Đặt tính và tính :

a) 471639 + 385946

b) 837265 – 592437

c) 2154 x 307

Bài 5. Viết vào chỗ chấm :

Cho các số : 3124, 3245, 5436, 4680

a) Các số chia hết cho 2 là : …..

b) Các số chia hết cho 3 là : …..

c) Các số chia hết cho 5 là : ……

d) Số chia hết cho 2, 3, 5, 9 là : ……

Bài 6. Hai thửa ruộng hình chữ nhật có tổng diện tích là 3750 cm2, biết diện tích thửa ruộng thứ nhất kém thửa ruộng thứ hai là 15 m 2. Tính diện tích mỗi thửa ruộng.

Bài 7. Một cửa hàng lương thực trong 2 tuần đầu bán được 4 tấn 650kg gạo. Hai tuần tiếp theo bán được 5 tấn 350 kg gạo. Hỏi trung bình mỗi tuần cưa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo ?

ĐÁP ÁN

Bài 1:

a) Đ     b) Đ     c) Đ     d) S

Bài 2.

a) D     b) C    c) B     d) B

Bài 3.

a) 248735 – x = 139462

x = 248735 – 139462

x = 109273

b) X x 34 = 7446

x = 7446 : 34

x = 219

Bài 4.

a) 471639 + 385946 = 857585

b) 837265 – 592437 = 244828

c) 2154 x 307 = 661278

Bài 5.

a) 3124; 5436; 4680

b) 5436; 4680

c) 3245; 4680

d) 4680

Bài 6. Diện tích thửa ruộng thứ nhất là : (3750 – 150) : 2 = 1800 (m2)

Diện tích thửa ruộng thứ hai là : 3750 – 1800 = 1950 (m2)

Đáp số : Thửa ruộng thứ nhất : 1800m2

Thửa ruộng thứ hai : 1905 m2

Bài 7. Đổi : 4 tấn 650kg = 4650 kg; 5 tấn 350 kg = 5350 kg

Cả bốn tuần cửa hàng bán được số gạo là :

4650 + 5350 = 10000 (kg)

Trung bình mỗi tuần cửa hàng bán được số gạo là :

10000 : (2+2) = 2500 (kg)

Đáp số : 2500kg gạo.

Đề 3

Bài 1. Viết chữ hoặc số thích hợp vào ô trống :

Viết số

Đọc số

a) 55705

 

b)

Năm mươi lăm nghìn năm trăm linh bảy

c) 705507

 

d)

Bảy trăm linh năm nghìn bảy trăm linh năm

Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

a) Trong các số : 98765; 187654; 276543; 654321, số bé nhất là :

A. 654321   

B. 187654    

C. 276543    

D. 98765

b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 140 m2 = ….. cm2là :

A. 140    

B. 1400    

C. 1400000    

D. 14000

c) Giá trị của biểu thức 67 x 15 – 57 x 15 là :

A. 150    

B. 14220    

C. 3819    

D. 1500

d) Góc vuông ở hình bên là :

A. Góc B

B. Góc C

C. Góc E

D. Góc D

Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

Cho các số 7210; 8745; 9654; 3639 :

a) Các số chia hết cho 2 là : 7210 và 9654 ▭

b) Các số chia hết cho 5 là : 7210 và 8745 ▭

c) Các số chia hết cho 3 là : 7210, 8745, 3639 ▭

d) Số chia hết cho cả 2 và 3 là : 9654 ▭

Bài 4. Đặt tính và tính :

a) 35627 + 57349

b) 817392 – 345678

c) 1734 x 215

d) 14910 : 35

Bài 5. Tìm y :

a) 246795 + y = 418976

b) y x 25 = 5075

Bài 6. Một cửa hàng lương thực trong 2 ngày đầu bán được 1 tấn 38 kg gạo. Biết ngày thứ nhất bán được nhiều hơn ngày thứ hai 128 kg gạo. Tính số gạo bán được trong mỗi ngày.

ĐÁP ÁN

Bài 1:

a) Năm trăm mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm.

b) 55507

c) bảy trăm linh năm nghìn năm trăm linh bảy.

d) 705705

Bài 2.

a) D    b) C     c) A    d) B

Bài 3.

a) Đ     b) Đ    c) S     d) Đ

Bài 4.

a) 35627 + 57349 = 92976

b) 817392 – 345678 = 471714

c) 1734 x 215 = 372810

d) 14910 : 35 = 426

Bài 5

a) 246795 + y = 418976

y = 418976

y = 172181

b) y x 25 = 5075

y = 5075 : 25

y = 203

Bài 6.

Đổi : 1 tấn 38 kg = 1038 kg

Ngày thứ nhất cửa hàng đó bán được số gạo là :

( 1038 + 128 ) : 2 = 583 (kg)

Ngày thứ hai cửa hàng đó bán dược số gạo là :

1038 – 583= 455 (kg)

Đáp số : Ngày thứ nhất : 583 kg

Ngày thứ hai : 455 kg

Đề 4

Bài 1. Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống :

a) Số 104715 đọc là : Một trăm linh tư nghìn bảy trăm mười lăm ▭

b) Số gồm một triệu, tám trăm nghìn, một nghìn, ba trăm, hai chục và một đơn vị được viết là : 18001321 ▭

c) Số 32757981 đọc là : Ba mươi hai triệu bảy trăm năm mươi bảy nghìn chín trăm tám mươi mốt ▭

d) Số “ Bốn triệu ba trăm linh sáu nghìn hai trăm mười bảy “ được viết là : 4306217▭

Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

a) Trong số 86790; 86900; 86901, số lớn nhất là :

A. 86790    

B. 86900    

C. 86910    

D. 86901

b) Số thích hợp viết vào chỗ trống để 3m2 4dm2 = ….. cm2

A.340    

B. 3040    

C. 30400     

D. 34000

c) Giá trị của biểu thức 600 : 30 + 20 x 5 là :

A.200     

B. 60     

C. 150    

D. 120

d) Số thích hợp viết vào chỗ trống để 15 phút 15 giây = ….. giây là :

A. 915     

B. 1515    

C. 1550    

D. 1510

Bài 3. Đặt tính và tính :

a) 29583 + 46372

b) 516274 – 293584

c) 1345 x 23

d) 9664 : 32

Bài 4. Tìm x :

a) x – 219478 = 21350

b) 2645 : x = 23

Bài 5. Viết vào chỗ trống :

Cho các số : 38160; 3336; 1245; 2608 :

a) Các số chia hết cho 2 là : ……

b) Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3 là :

c) Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là : …

d) Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là :

Bài 6. Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chu vi là 26m và chiều rộng kém chiều dài 2m 6 dm. Hỏi diện tích tấm biển quảng cáo đó bao nhiêu dm2 ?

ĐÁP ÁN

Bài 1:

a) Đ      b) S     c) Đ    d) Đ

Bài 2.

a) D    b) C     c) D    d) A

Bài 3.

a) 29583 + 46372 = 75955

b) 516274 – 293584 = 222690

c) 1345 x 23 = 30935

d) 9664 : 32 = 302

Bài 4.

a) x – 219478 = 21350

x = 21350 + 219478

x = 240828

b) 2645 : x = 23

x = 2645 : 23

x = 115

Bài 5.

a) 38160; 3336; 2608.

b) 38160; 3336

c) 389160

d) 3336; 1245

Bài 6.

Nửa chu vi hay tổng chiều dài và chiều rộng tấm biển quảng cáo là :

26 : 2 = 13

Đổi 13m = 130 dm; 2m 6dm = 26 dm

Chiều rộng tấm biển quảng cáo là :

( 130 – 26 ) : 2 = 52 (dm)

Chiều dài tấm biển quảng cáo là :

52 + 26 = 78 (dm)

Diện tích tấm biển quảng cáo đó là :

78 x 52 = 4056 (dm2)

Đáp số : 4056 dm2

Trên đây là nội dung Bộ 4 đề thi HK1 môn Toán 4 có đáp án năm 2021-2022 Trường TH Lương Thế Vinh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF