OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Bộ 4 Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Thái Phiên

03/11/2021 1.17 MB 536 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20211103/71625433574_20211103_163716.pdf?r=593
AMBIENT-ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Với mong muốn có thêm tài liệu ôn tập giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập, rèn luyện kĩ năng làm đề chuẩn bị cho kì thi giữa HK1 sắp tới. HOC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 4 Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Thái Phiên gồm phần đề và đáp án giải chi tiết. Mời các em cùng tham khảo. Chúc các em đạt kết quả học tập tốt.

 

 
 

TRƯỜNG THPT

THÁI PHIÊN

ĐỀ THI GIỮA HK1

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN ĐỊA LÍ 12

Thời gian: 45 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Cho bảng số liệu về diện tích cây công nghiệp lâu năm, hàng năm giai đoạn 1975 – 2005

(đơn vị: Nghìn ha)

Năm

1975

1980

1995

2005

Cây công nghiệp hàng năm

210,1

371,7

716,7

861,5

Cây công nghiệp lâu năm

172,8

256,0

902,3

1633,6

 

Nhận xét nào sau đây không đúng

A. Diện tích cây hàng năm tăng chậm hơn cây lâu năm
B. Diện tích cây lâu năm ở năm 2005 ít hơn cây hàng năm
C. Diện tích cây hàng năm ở năm 1975 và 1980 nhiều hơn cây lâu năm
D. Diện tích cây lâu năm ở năm 1995 và 2005 nhiều hơn cây hàng năm

Câu 2: Cho bảng số liệu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu nước ta giai đoạn 1990 – 2005

(Đơn vị: Tỉ USD)

Năm

1990

1994

1998

2000

2005

Giá trị xuất khẩu

2,4

4,1

9,4

14,5

32,4

Giá trị nhập khẩu

2,8

5,8

11,5

15,6

36,8

 

Nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta

A. Giá trị xuất khẩu nhiều hơn giá trị nhập khẩu
B. Giá trị xuất khẩu tăng chậm hơn giá trị nhập khẩu
C. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng
D. Giá trị nhập khẩu ít hơn xuất khẩu

Câu 3: Địa hình chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ nước ta là:

A. Đồi núi thấp và đồng bằng. B. Đồi núi.
C. Núi cao. D. Đồng bằng.

Câu 4: Trên lãnh thổ Việt Nam, số con sông có chiều dài ≥ 10km/sông là

A. 2360. B. 2630. C. 3260. D. 3620.

Câu 5: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là:

A. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
B. Có địa hình cao nhất nước ta.
C. Có 3 mạch núi lớn theo hướng tây bắc - đông nam.
D. Gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.

Câu 6: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta ảnh hưởng đến nhiều mặt của hoạt động sản xuất và đời sống, nhưng trực tiếp và rõ rệt nhất là:

A. Hoạt động giao thông vận tải.
B. Hoạt động sản xuất nông nghiệp.
C. Hoạt động du lịch.
D. Hoạt động sản xuất công nghiệp.

Câu 7: Cho bảng số liệu diện tích lúa cả năm phân theo vụ của nước ta

(đơn vị: Nghìn ha)

Năm

Lúa đông xuân

Lúa hè thu

Lúa thu đông

1990

2074

1216

2753

2005

2942

2349

2038

 

Biểu đồ thích hợp để thể hiện qui mô và cơ cấu diện tích lúa theo mùa vụ của nước ta là

A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ cột

Câu 8: Địa hình núi cao hiểm trở nhất của nước ta tập trung ở:

A. Vùng núi Trường Sơn Bắc.
B. Vùng núi Trường Sơn Nam.
C. Vùng núi Đông Bắc.
D. Vùng núi Tây Bắc.

Câu 9: Gió mùa mùa đông ở miền Bắc nước ta có đặc điểm gì?

A. Hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh ẩm.
B. Hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô.
C. Hoạt động thành từng đợt từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô và lạnh ẩm.
D. Hoạt động kéo dài suốt 6 tháng với nhiệt độ trung bình trên 250C.

Câu 10: Khoáng sản có ý nghĩa quan trọng nhất ở Biển Đông nước ta là

A. Vàng. B. Titan. C. Dầu mỏ. D. Sa khoáng.

 

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

C

B

A

A

B

A

D

C

C

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1 (2,5 điểm): Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam và kiến thức đã học hãy:

a. Xác định hệ tọa độ địa lý Việt Nam và cho biết tên các tỉnh thành ở nước ta có đường biên giới giáp với nước Trung Quốc và Lào?

b. Là một công dân em có trách nhiệm gì đối với việc bảo vệ chủ quyền biển đảo Việt Nam?

Câu 2 (2,0 điểm): Nêu đặc điểm chung của địa hình nước ta?

Câu 3 (2,5 điểm): Hãy so sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long?

Câu 4 (3,0 điểm): Dựa vào bảng số liệu: Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành ở nước ta:

ĐV: %

Năm

2000

2010

Trồng trọt

78,2

73,4

Chăn nuôi

19,3

25,0

Dịch vụ nông nghiệp

2,5

1,6

 

a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành ở nước ta?

b. Qua biểu đồ nêu nhận xét?

ĐÁP ÁN

Câu 1 (2,5 điểm)

a. Hệ tọa độ

  • Vĩ độ:
    • ĐCB: 23023'B: Xã Lũng cú- huyện Đồng Văn- Tỉnh Hà Giang
    • ĐCN: 8034'B: Xã Đất mũi - huyện Ngọc Hiển – Tỉnh Cà Mau
  • Kinh độ:
    • ĐCT 102009' Đ: Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé - tỉnh Điện Biên
    • ĐCĐ : 109024'Đ: Xã Vạn Thạnh - Huyện Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hòa

Kể tên các tỉnh:

  • Giáp với Trung Quốc: Quảng Ninh, Lạng Sơn, Cao Bằng, Hà Giang, Lào Cai, Lai Châu
  • Giáp Lào: Điện Biên, Sơn La, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Huế, Quảng Nam, Kon Tum

b. Là công dân Việt Nam cần phải có trách nhiệm: Bảo vệ chủ quyền biển đảo, tuyên truyền mọi người thân có trách nhiệm bảo vệ biển đảo, học tập tốt để mai sau góp phần xây dựng và phát triển đất nước.....

Câu 2 (2,0 điểm)

  • Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp
    • Đồi núi thấp chiếm ¾ diện tích, đồng bằng chiếm ¼
  • Cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng
    • Địa hình có sự phân bậc theo độ cao
    • Có 2 hướng chính: Tây bắc- đông nam và hướng vòng cung
  • Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
    • Quá trình xâm thực và bồi tụ diễn ra mạnh
  • Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người
    • Tạo nhiều địa hình mới như ruộng bậc thang....

----

 -(Để xem nội dung phần đáp án còn lại của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1 (1,5 điểm)

Hãy nêu những thành tựu to lớn của công cuộc đổi mới ở nước ta.

Câu 2 (2,5 điểm)

Vị trí địa lí nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì cho quá trình phát triển kinh tế xã hội?

Câu 3 (3,0 điểm)

Dựa vào atlat địa lí Việt Nam và kiến thức đã học hãy so sánh địa hình vùng núi Bắc Trường Sơn và vùng núi Nam Trường Sơn khác nhau như thế nào?

Câu 4: (3,0 điểm)

Dựa vào kiến thức đã học:

Diện tích đồi núi

Tỉ lệ %

- Diện tích đồi núi thấp (dưới 1000m) chiếm tới

- Diện tích đồi núi cao (trên 2000m) chiếm tới.

85

1

a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích đồi núi của nước ta.

b. Qua biểu đồ hãy rút ra nhận xét.

 

ĐÁP ÁN

Câu 1: Tính đến năm 2006 nước ta đã qua chặng đường 20 năm đổi mới thành tựu đạt được như sau:

  • Nước ta đã thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế xã hội kéo dài, lạm phát đã đẩy lùi. 0,25
  • Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao (dẫn chứng) 0,25
  • Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. 0,25
    • Giảm tương đối tỉ trọng nông nghiệp, tăng tương đối tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ. 0,25
    • Cơ cấu theo lãnh thổ cũng chuyển biến rõ nét. 0,25
  • Xóa đói giảm nghèo. 0,25

Câu 2

a/ Thuận lợi:

  • Thuận lợi cho giao lưu buôn bán với các nước trong khu vực và trên thế giới. 0,25
  • Thu hút các nhà đầu tư nước ngoài. 0,25
  • Nguồn khoáng sản phong phú là cơ sở quan trọng phát triển công nghiệp. 0,25
  • Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất và sự sinh trưởng phát triển các loại cây trồng vật nuôi. 0,25
  • Thuận lợi cho việc phát triển tổng hợp kinh tế biển. 0,25
  • Sinh vật đa dạng về số lượng và chủng loại. 0,25

b/ Khó khăn:

  • Thiên tai thường xảy ra: Bão lụt, hạn hán... 0,5
  • Vấn đề an ninh quốc phòng hết sức nhạy cảm. 0,5

----

 -(Để xem nội dung phần đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Cho bảng số liệu sau:

Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế (Đơn vị %)

Thành phần kinh tế

Năm 1999

Năm 2008

Nhà nước

39,9

18,5

Ngoài Nhà nước

22,0

37,1

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

38,1

44,4

a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 1999 và năm 2008 (2,0 điểm)

b. Nêu nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 1999 và năm 2008 (1,0 điểm)

Câu 2: Trình bày đặc điểm chung của địa hình nước ta? (2,0 điểm)

Câu 3: Nêu những thế mạnh và hạn chế của thiên nhiên khu vực đồng bằng đối với sự phát triển kinh tế xã hội ở nước ta. (2,0 điểm)

Câu 4: Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam và kiến thức đã học em hãy:

Trình bày đặc điểm vùng núi Đông Bắc? (1,0 điểm)

Kể tên các mỏ dầu đang khai thác ở bể Cửu Long? (1,0 điểm).

Nêu phạm vi và ý nghĩa của lãnh hải và vùng đặc quyền kinh tế nước ta? (1,0 điểm)

Học sinh được sử dụng Atlát địa lí Việt Nam

 

ĐÁP ÁN

Câu 1:

a. Vẽ 2 biểu đồ hình tròn bán kính năm biểu đồ năm 1999 < năm 2008. (thiếu chú thích, tên, số liệu, năm...-0,25 đ/ý) (2,0đ)

b. Nhận xét: (Mỗi ý 0,25đ)

  • Từ năm 1999-2008, giá trị sản xuất công nghiệp của thành phần kinh tế của nước ta có sự thay đổi và chuyển biến theo hướng tích cực:
  • Tỉ trọng thành phần kinh tế nhà nước có xu hướng giảm dần (giảm 21,4%)
  • Tỉ trọng thành phần kinh tế ngoài nhà nước tăng mạnh năm 1999 (tăng 15,1%).
  • Kế tiếp tỉ trọng thành phần kinh tế khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng chậm (tăng 6,3%).

Câu 2:

Đặc điểm chung của địa hình nước ta

ĐH đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp (0,25đ)

  • Địa hình cao dưới 1000m chiếm 85%, núi cao chỉ có 1%. (0,25đ)
  • Đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích-đồi núi 3/4 diện tích. (0,25đ)

Cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng (0,25đ)

  • Địa bình thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam (0,25đ)
  • Cấu trúc địa hình gồm 2 hướng chính: (0,25đ)
    • Hướng TB - ĐN: vùng Tây Bắc và Trường Sơn Bắc (0,25đ)
    • Hướng vòng cung: Vùng núi đông bắc và Trường Sơn Nam (0,25đ)

Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa (0,25đ)

Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người (0,25đ)

-----

 -(Để xem nội dung tài liệu, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 4 Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Thái Phiên. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF