OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Bộ 4 Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Nguyễn Công Trứ

05/11/2021 1.22 MB 311 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20211105/749751347045_20211105_091749.pdf?r=9044
AMBIENT-ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Qua nội dung tài liệu Bộ 4 Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Nguyễn Công Trứ có đáp án giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu ôn tập rèn luyện kĩ năng làm đề chuẩn bị cho kì thi giữa HK1 sắp tới được HOC247 biên soạn và tổng hợp đầy đủ. Hi vọng tài liệu sẽ có ích với các em. Chúc các em có kết quả học tập tốt!

 

 
 

TRƯỜNG THPT

NGUYỄN CÔNG TRỨ

ĐỀ THI GIỮA HK1

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN ĐỊA LÍ 12

Thời gian: 45 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Nước ta có 4 vùng núi là:

A. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam.

B. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, vùng bán bình nguyên.

C. Đông Bắc, Tây Bắc,Trường Sơn Nam, vùng đồi trung du.

D. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, vùng đồi trung du.

Câu 2. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là:

A. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.

B. có địa hình cao nhất nước ta.

C. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc – đông nam.

D. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.

Câu 3. Điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Đông Bắc?

A. Nằm ở phía tây của đồng bằng sông Hồng.

B. Có 4 cánh cung: sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.

C. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.

D. Ở trung tâm là vùng đồi núi thấp.

Câu 4. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là:

A. gồm các khối núi và cao nguyên.

B. có 4 cánh cung lớn.

C. có nhiều dãy núi cao và đồ sọ nhất nước ta.

D. địa hình thấp và hẹp ngay.

Câu 5. Điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Tây Bắc

A. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả.

B. Núi cao nhất nước ta.

C. Có 3 dải địa hình hướng tây bắc – đông nam.

D. có các cao nguyên badan

Câu 6. Ba dải địa hình chạy cùng hướng Tây Bắc – Đông Nam ở Tây Bắc là:

A. Hoàng Liên Sơn, núi dọc biên giới Việt – Lào, các sơn nguyên và cao nguyên.

B. Hoàng Liên Sơn, Phan – xi – păng, núi dọc biên giới Việt – Lào.

C. Núi dọc biên giới Việt – Lào, Phan – xi – păng, các sơn nguyên và cao nguyên.

D. Các sơn nguyên và cao nguyên, Hoàng Liên Sơn, Phan – xi – păng.

Câu 7. Địa hình núi cao nhất ở Tây Bắc nằm ở:

A. Hoàng Liên Sơn.

B. biên giới Việt – Lào.

C. Biên giới Việt – Trung.

D. Các sơn nguyên đá vôi.

Câu 8. Điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc

A. Nằm từ phía nam sông Cả đến dãy Bạch Mã.

B. Ở giữa nhô cao, hai đầu hạ thấp.

C. Hướng tây bắc – đông nam.

D. Thấp và hẹp ngang.

Câu 9. Trường Sơn Nam gồm:

A. Các khối núi và cao nguyên.

B. Các khối núi và sơn nguyên.

C. các khối núi và bán bình nguyên.

D. Các khối núi và bán bình nguyên xen đồi

Câu 10. Điểm nào sau đây không đúng vói vùng núi Trường Sơn Nam

A. Sương đông dốc, sườn tây thoải.

B. Khối núi ở hai đầu nâng cao đồ sộ.

C. Có các cao nguyên badan tương đối bằng phẳng

D. Địa hình không có sự phân bậc.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

A

A

C

D

A

A

B

A

D

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Đặc điểm khác biệt của Trường Sơn Bắc với Trường Sơn Nam là:

A. địa hình cao hơn.

B. hai sườn núi ít bất đối xứng hơn

C. sườn núi dốc hơn

D. có nhiều đỉnh núi hơn.

Câu 2. Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi là đều

A. được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ.

B. có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan.

C. Không được nâng lên trong các vận động tân kiến tạo.

D. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.

Câu 3. Địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi:

A. Tây Bắc.

B. Đông Bắc.

C. Trường Sơn Nam.

D. Trường Sơn Bắc.

Câu 4. Danh giới của vùng núi Trường Sơn Bắc với vùng núi Trường Sơn Nam là:

A. Dãy Hoành Sơn.

B. Dãy Bạch Mã.

C. Khối núi Kon Tum.

D. Đỉnh núi Ngọc Lĩnh.

Câu 5. Kiểu địa hình nào sau đây không phổ biến ở vùng núi Trường Sơn Nam?

A. Cao nguyên badan.

B. Bán bình nguyên xen đồi.

C. Núi cao.

D. Sơn nguyên đá vôi.

Câu 6. Kiểu địa hình nào sau đây không phổ biến ở vùng núi Tây Bắc?

A. Cao nguyên badan.

B. Sơn nguyên đá vôi.

C. Núi cao.

D. Đồng bằng giữa núi.

Câu 7. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên bậc thang là:

A. Tây Bắc.

B. Đông Bắc.

C. Trường Sơn Nam.

D. Trường Sơn Bắc.

Câu 8. Vùng núi cao nhất nước ta là:

A. Đông Bắc.

B. Tây Bắc.

C. Trường Sơn Bắc.

D. Trường Sơn Nam.

Câu 9. Vùng núi gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng đông bắc – tây nam là:

A. Trường Sơn Nam.Đông Bắc.

B. Trường Sơn Bắc.

C. Tây Bắc.

D. Đông Bắc.

Câu 10. Vùng núi nổi bật với 4 cánh cung núi lớn (Sông Gâm, Ngân sơn, Bắc Sơn, Đông Triều) là:

A. Tây Bắc.

B. Đông Bắc.

C. Trường Sơn Bắc.

D. Trường Sơn Nam

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

D

D

B

D

A

C

B

B

C

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Địa hình nào sau đây không thuộc vào vùng núi Trường Sơn Nam?

A. Khối núi Kon Tum.

B. Khối núi cực Nam Trung Bộ.

C. Dãy núi Bạch Mã.

D. các cao nguyên xếp tầng.

Câu 2. Hướng núi tây bắc và vòng cung của nước ta được quy định bởi

A. hướng của các mảng nền cổ.

B. cường độ của vận động nâng lên,

C. vị trí địa lí của nước ta.

D. hình dạng lãnh thổ đất nước.

Câu 3. Vùng núi có các thung lũng sông lớn cùng hướng tây bắc – đông nam điển hình là:

A. Đông Bắc.

B. Trường Sơn Nam.

C. Tây Bắc.

D. Trường Sơn Bắc.

Câu 4. Đặc điểm chung của vùng núi bắc Trường Sơn là:

A. gồm các dãy núi song song, se le theo hướng tây bắc – đông nam.

B. có các cánh cung lớn mở ra về phía bắc và đông.

C. Địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi lớn hướng tây bắc – đông nam.

D. gồm các khối núi và cao nguyên xế tầng đất đỏ badan.

Câu 5. Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở phía bắc và phía tây của:

A. đồng bằng duyên hải miền Trung.

B. đồng băng sông Hồng.

C. đồng bằng sông Cửu Long.

D. các đồng bằng giữa núi.

Câu 6. Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng là:

A. Sơn nguyên.

B. Bán bình nguyên.

C. cao nguyên.

D. Núi thấp.

Câu 7. Bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở

A. Đông Bắc.

B. Ven rìa đồng bằng sông Hồng.

C. Phía tây đồng bằng duyên hải Miền Trung.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 8. Điểm nào sau đây không đúng với bán bình nguyên Đông Nam Bộ?

A. Có các bậc thềm phù sa cổ.

B. Có các bề mặt phủ badan.

C. Độ cao khoảng 100 – 200 m.

D. Có nhiều núi cao.

Câu 9. Biểu hiện chứng tỏ địa hình Việt Nam chịu ảnh hưởng sâu sắc của khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm là:

A. Hiện tượng đất trượt, đá lở phổ biến ở nhiều nơi do cường độ phong hóa diễn ra mạnh mẽ.

B. Hướng núi tây bắc – đông nam thẳng góc với gió tây nam vào mùa hạ, gây mưa ở sườn đón gió.

C. Một số dãy núi ở cực Nam Trung Bộ hướng đông bắc – tây nam, song song với hướng gió làm mưa ít.

D. Các đồng bằng giữa núi và mặt bằng trên núi có nhiều ở Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Nam.

Câu 10. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là:

A. có nhiều khối núi vao đồ sộ.

B. đồi núi thấp chiếm ưu thế.

C. nghiêng theo hướng tây bắc – đông nam.

D. có nhiều sơn nguyên cao nguyên.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

A

C

A

B

B

D

D

A

C

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1. So với diện tích lãnh thổ, đồng bằng nước ta chiếm

A. ½

B. 1/3

C. ¼

D. 1/5

Câu 2. Đồng bằng nước ta được chia thành 2 loại:

A. Đồng bằng châu thổ và đồng bằng ven biển.

B. Đồng bằng châu thổ và đồng bằng giữa núi.

C. Đồng bằng ven biển và đồng bằng giữa núi.

D. Đồng bằng thấp và đồng băng cao.

Câu 3. Đồng bằng châu thổ sông nước ta gồm:

A. Đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ và đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hông và đầng bằng sông Cửu Long

D. Đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ và đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 4. Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Hồng?

A. Được phù sa sông Hồng và sông Thái bình bồi đắp nên.

B. Rộng 40.000 Km2

C. Đã được con người khai phá lâu đời và làm biến đổi mạnh.

D. Có hệ thống đê ven sông ngăn lũ chia cắt đồng bằng thành từng ô.

Câu 5. Địa hình đồng bằng sông Hồng

A. thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đông.

B. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.

C. cao ở phía tây, nhiều ô trũng ở phía đông.

D. cao ở phía tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đông.

Câu 6. Bề mặt đồng bằng sông Hồng

A. bị chia cắt thành nhiều ô.

B. không còn được bồi tụ phù sa.

C. không có ô trũng ngập nước.

D. có nhiều diện tích đất mặn và phèn.

Câu 7. Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?

A. Được hệ thống sông Cửu Long bồi đắp phù sa.

B. Rộng 15.000 Km2.

C. Có mạng lưới sông ngòi,kênh rạch chằng chịt.

D. Địa hình thấp và phẳng.

Câu 8. Đồng bằng sông Cửu Long.

A. bị ngập nước trên diện rộng về mùa lũ.

B. có hệ thống đê điều chằng chịt.

C. rất ít đất phèn và đất mặn.

D. địa hình cao.

Câu 9. Đồng bằng sông Cửu Long

A. ít sông ngòi, kênh rạch.

B. bị nước triều lấn mạnh về mùa cạn.

C. có 1/3 diện tích đất mặn, đất phèn.

D. các vùng trũng đã được bồi lấp xong.

Câu 10. Điểm giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là:

A. Đều là đồng bằng phù sa châu thổ sông.

B. Đều có 2/3 diện tích đất phèn và đất mặn.

C. Đều có hệ thống đê ven sông ngăn lũ.

D. Đều có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

A

C

B

B

A

B

A

B

A

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 4 Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Nguyễn Công Trứ. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF