OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 3 đề thi HK1 môn Hóa học 10 có đáp án năm 2020 Trường THPT Bằng Ca

11/12/2020 807.82 KB 422 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20201211/283510301847_20201211_150711.pdf?r=660
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Dưới đây là nội dung Bộ 3 đề thi HK1 môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Bằng Ca được hoc247 biên soạn và tổng hợp, với nội dung đầy đủ, chi tiết có đáp án đi kèm sẽ giúp các em học sinh ôn tập củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng làm bài. Mời các em cùng tham khảo!

 

 
 

TRƯỜNG THPT BẰNG CA

ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN HÓA HỌC 10

NĂM HỌC 2020-2021

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Hòa tan clo vào nước thu được nước clo có màu vàng nhạt. Khi đó một phần clo tác dụng với nước. Vậy nước clo bao gồm những chất nào?

A. Cl2, HCl, HClO, H2O.                                            B. HCl, HClO, H2O.

C. Cl2, HCl, HClO.                                                      D. Cl2, H2O, HCl.

Câu 2: Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào sai?

A. 4HCl  +  PbO2   → PbCl2   +  Cl2  + 2H2O          B. 9HCl   +  Fe3O4 → 3FeCl3  + 4H2O

C. 2HCl   +  ZnO  → ZnCl2    + H2O                         D. HCl   +  NaOH → NaCl   +  H2O

Câu 3: Cho 31,84g hỗn hơp NaX và NaY (X, Y là hai halogen ở hai chu kỳ liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 57,34g kết tủa. Công thức của mỗi muối là:

A. NaCl và NaBr.                                                         B. NaBr và NaI

C. NaF và NaCl                                                            D. Không xác định được.

Câu 4: Một bình cầu đựng đầy khí HCl, được đậy bằng một nút cao su cắm ống thủy tinh vuốt nhọn xuyên qua. Nhúng miệng bình cầu vào một chậu thủy tinh đựng dung dich nước vôi trong có thêm vài giọt phenolphtalein không màu. Hãy dự đoán hiện tượng quan sát được trong thí nghiệm trên?

A. Không có hiện tượng gì xảy ra.

B. Nước ở trong chậu thủy tinh phun mạnh vào bình cầu.

C. Màu hồng của dung dịch trong bình cầu biến mất.

D. B và C đúng.

Câu 5: Chất nào sau đây oxi hóa được H2O?

A. F2                                    B. Cl2                              C. Br2                              D. I2

Câu 6: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?

A. HCl                                  B. H2SO4                        C. HNO3                         D. HF

Câu 7: Dãy các đơn chất halogen nào sau đây được xếp theo thứ tự tính oxi hóa tăng dần?

A. F2, Cl2, Br2, I2               B. Cl2, Br2, I2, F2           C. Cl2, F2, Br2, I2          D. I2, Br2, Cl2, F2

Câu 8: Dung dịch muố nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa màu trắng?

A. NaF                                 B. NaCl                           C. NaBr                           D. NaI

Câu 9: Dãy các axit nào sau đây được xếp theo thứ tự tính axit giảm dần?

A. HCl, HBr, HI, HF           B. HI, HBr, HCl, HF       C. HBr, HI, HF, HCl       D. HF, HCl, HBr, HI

Câu 10: Phân biệt hai lọ mất nhãn đựng dung dịch Nà và dung dịch NaI chỉ cần dung dung dịch

A. AgNO3                           B. HCl                             C. NaOH                         D. KNO3

Câu 11: Cho các phản ứng:

(1) SiO2 + dung dịch HF →

(2) F2 + H2O to→

(3) AgBr ánh sáng→

(4) Br+ NaI (dư) →

Trong các phản ứng trên, những phản ứng có tạo ra đơn chất là

A. (1), (2), (3)                       B. (1), (3), (4)                  C. (2), (3), (4)                  D. (1), (2), (4)

Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa.

B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom.

C. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl.

D. Flo có tính oxi hóa yếu hơn clo.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

B

B

D

A

D

D

B

B

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

B

B

A

B

D

C

C

B

D

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

D

B

C

C

C

B

C

A

B

A

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Nếu dùng bình đựng hóa chất bằng thủy tinh sẽ không chứa được axit nào sau đây?

A. HCl                                  B. HBr                             C. HF                              D. HI

Câu 2: Dãy nào sau đây thể hiện đúng tính axit tăng dần theo thứ tự?

A. HF, HCl , HBr, HI          B. HI, HBr, HCl , HF      C. HF, HI, HBr, HCl       D. HCl , HBr, HI, HF

Câu 3: Để phân biệt dung dịch NaF và dung dịch NaCl người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

A. AgNO3                           B. F2                                C. Pb(NO3)2                   D. Ca(OH)2

Câu 4: Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch chứa 5,85 gam một muối halogenua của kim loại natri, sau phản ứng thu được 14,35 gam kết tủa. Công thức của muối halogenua là:

A. NaCl                                B. NaBr                           C. NaI                             D. NaF

Câu 5: Trong trường hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức phân tử của XY là:

A. KCl                                  B. MgO                           C. NaF                             D. LiBr

Câu 6: Ở trạng thái kích thích các nguyên tố halogen (trừ F) có thể tồn tại các mức oxi hóa dương là:

A. +1, +2, +4, +6                 B. +1, +3, +6, +7             C. +1, +2, +4 , +5            D. +1, +3, +5, +7

Câu 7: Các nguyên tố trong nhóm VIIA có tính khử:

A. Tăng dần từ flo đến iot

B. Giảm dần từ flo đến iot

C. Tăng dần theo chiều tăng điện tích hạt nhân ngoại trừ flo

D. Giảm dần theo chiều tăng điện tích hạt nhân ngoại trừ flo.

Câu 8: Tìm phát biểu sai:

A. Các nguyên tố halogen có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tăng dần theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.

B. Các nguyên tố halogen có bán kính nguyên tử tăng dần theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.

C. Các nguyên tố halogen có độ âm điện giảm dần theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.

D. Độ bền các halogen ở trạng thái đơn chất giảm dần theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.

Câu 9: Tìm phát biểu đúng:

A. Flo có tính oxi hóa mạnh nhất nên không một hóa chất nào có thể oxi hóa F- thành F2.

B. Ở điều kiện thường brom là chất lỏng màu đỏ nâu, dễ bay hơi, brom độc, rơi vào da gây bỏng nặng.

C. Ở điều kiện thường iot là chất rắn, dạng tinh thể màu đen tím. Khi đun nóng iot rắn có thể chuyển sang dạng hơi không cần qua trạng thái lỏng.

D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.

Câu 10: Tìm phản ứng sai.

A. Br2 + 2NaI →  2NaBr + I2                                    

B. Cl2 + 2NaBr →  2NaCl + Br2

C. MnO2 + 4HCl  →  MnCl2 + 2H2O + Cl2          

D. HF + 4O2  → 2H2O + 2F2

Câu 11: Dẫn khí clo dư đi qua dung dịch chứa KBr và KI, sau khi cô cạn dung dịch thì thu được 2,98 gam KCl (khan). Số mol hỗn hợp KBr và KI trong dung dịch ban đầu là:

A. 0,06 mol                          B. 0,04 mol                      C. 0,05 mol                      D. 0,08 mol

Câu 12: Kết luận nào sau đây KHÔNG đúng với flo ?

A. F  là khí có màu lục nhạt, rất độc.

B. F  có tính oxi hóa mạnh nhất trong tất cả các phi kim.

C. F  oxi hóa được tất cả các kim loại.

D. F tác dụng được với tất cả các phi kim.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

A

A

A

C

D

C

D

D

D

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

D

B

C

A

C

C

B

A

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A

A

B

A

A

B

B

B

C

D

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong H2SO3

A. -2.

B. +5.

C. +4.

D. +6.

Câu 2: Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất?

A. Flo.

B. Iot.

C. Liti.

D. Xesi.

Câu 3: Quá trình khử là quá trình

A. nhường electron.

B. thu electron.

C. nhường proton.

D. thu proton.

Câu 4: Lớp electron thứ tư chứa bao nhiêu phân lớp?

A. 18.

B. 4.

C. 10.

D. 32.

Câu 5: Điện hóa trị của Mg trong hợp chất MgO là

A. 2-.

B. 2.

C. 2+.

D. 1.

Câu 6: Cho 2,3 gam kim loại natri phản ứng hoàn toàn với lượng nước dư, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 1,12.

B. 2,24.

C. 4,48.

D. 3,36.

Câu 7: Hạt không mang điện cấu tạo nên nguyên tử là

A. proton.

B. hạt nhân. 

C. nơtron.

D. electron.

Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p3. Cho các phát biểu sau:

(a) X là phi kim.                                              (b) Oxit cao nhất của X là X2O5.

(c) X là nguyên tố p.                                      (d) Hợp chất khí với hiđro của X là H3X.

Số phát biểu đúng là

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 9: Một nguyên tử sắt có số hiệu nguyên tử là 26 và số khối là 56. Số electron của nguyên tử đó là

A. 56.

B. 30.

C. 82.

D. 26.

Câu 10: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIIA. Cấu hình electron nguyên tử của X ở trạng thái cơ bản là

A. 1s22s22p63s23p7.

B. 1s22s22p63s23p3.

C. 1s22s22p5.

D. 1s22s22p63s23p5.

Câu 11: Cho X, Y, Z, T là các nguyên tố khác nhau trong 4 nguyên tố: 9F, 8O,  16S, 15P.

Bán kính nguyên tử của chúng được ghi trong bảng sau:

Nguyên tố

X

Y

Z

T

Bán kính nguyên tử (pm) (*)

48

42

98

87

 

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Z là 15P.

B. X là 9F.

C. Y là 16S.

D. T là 8O.

Câu 12: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?

A. CaO + CO2 → CaCO3.

B. 2NaOH + CuCl2  → Cu(OH)2 + 2NaCl.

C. Zn + 2HCl  → ZnCl2 + H2.

D. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

A

B

B

C

A

C

B

D

D

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

C

D

A

B

D

C

A

A

D

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

C

D

B

B

B

C

D

C

B

A

 

...

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 3 đề thi HK1 môn Hóa học 10 có đáp án năm 2020 Trường THPT Bằng Ca. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính. 

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 10 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

ADMICRO
NONE
OFF