OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA

Bộ 3 đề thi giữa HK1 môn Sinh học 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Lê Hồng Phong có đáp án

25/10/2021 699.67 KB 1270 lượt xem 4 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20211025/381121067011_20211025_074134.pdf?r=3484
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Bộ 3 đề thi giữa HK1 môn Sinh học 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Lê Hồng Phong có đáp án do ban biên tập HOC247 tổng hợp để giúp các em ôn tập và rèn luyện kỹ năng Sinh học để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo!

 

 
 

TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG

ĐỀ THI GIỮA HK1

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN SINH HỌC – Khối lớp 12

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh:..................................................... Số báo danh: ...................

1. ĐỀ 1

Câu 1: Mỗi gen mã hóa prôtêin điển hình có 3 vùng trình tự nuclêôtit. Vùng trình tự nuclêôtit nằm ở đầu 3’ trên mạch mang mã gốc của gen có chức năng

A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình dịch mã

B. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã

C. mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã

D. mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã

Câu 2: Mã di truyền có tính đặc hiệu là do:

A. số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.

B. một mã di truyền chỉ mã hóa cho 1 axit amin

C. số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nuclêôtit

D. số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin.

Câu 3: Một đoạn ADN có tổng số nuelêôtit là 3000.Trên mạch 2 của gen có số nuclêôtit loại A là 400 và số nuclêôtit loại T là 320. Số nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp khi gen nhân đôi 3 lần

A. A = T =5460, G = X = 5040                        B. A = T = 2450, G = X = 2800.

C. A = T = 2800, G = X = 2450.                      D. A = T = 5040, G = X = 5460

Câu 4: Phiên mã là quá trình

A. tổng hợp prôtêin                                                   B. tổng hợp axit nuclêic

C. tổng hợp mARN                                                   D. tổng hợp ARN

Câu 5: Trong dịch mã, tARN mang axit amin mêtiônin tiến vào ribôxôm có bộ ba đối mã (anticôđôn) là

A. 5’XAU3’.              B. 3’XAU5’.               C. 3’AUG5’.               D. 5’AUG3’.

Câu 6: Cho một đoạn mạch đơn ADN : 5/ A-G-G-A-G-T-X-T-A-G-X-T-A-G  3/.Mạch mARN là:

A. AXGAGTXUAGXTAG.                                      B. UGXUXAGAUXGAUX.

C. AXGAGUXUAGXUAX.                                     D. AGGAGUXUAGXUAG.

Câu 7: Đối với hoạt động của Opêron - Lac ở vi khuẩn E.coli, chất cảm ứng (lactôzơ) có vai trò:

A. vô hiệu hóa prôtêin ức chế.                                   B. ức chế gen điều hòa.

C. hoạt hóa vùng khởi động.                                     D. hoạt hóa ARN- pôlimêraza.

Câu 8: Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac

A. Vùng khởi động (P)                                               B. Vùng vận hành (O)            

C. Các gen cấu trúc (Z, Y, A)                                    D. Gen điều hòa (R)

Câu 9: Theo mô hình điều hoà hoạt động gen ở E.coli thì chức năng của vùng khởi động trong opêron Lac là:

A. là vị trí tương tác với prôtêin ức chế (chất cảm ứng).       

B. là vị trí tương tác với enzim ARN pôlimeraza.

C. là vị trí tương tác với enzim ADN pôlimeraza

D. là nơi tổng hợp nên prôtêin ức chế (chất cảm ứng).

Câu 10: Dạng nào dưới đây không phải là đột biến điểm?

A. Thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác trên gen.

B. Thêm một cặp nuclêôtit trên gen.

C. Mất hoặc thêm một số cặp nuclêôtit trên gen.

D. Mất một cặp nuclêôtit trên gen.

Câu 11: Mỗi gen mã hóa prôtêin điển hình có 3 vùng trình tự nuclêôtit. Vùng trình tự nuclêôtit nằm ở đầu 5’ trên mạch mang mã gốc của gen có chức năng

A. mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã      B. mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã

C. mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã         D. mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã

Câu 12: Mã di truyền có tính thoái hóa là do:

A. số loại axitamin nhiều hơn số loại mã di truyền.  

B. số loại axitamin nhiều hơn số loại nuclêôtit

C. số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nuclêôtit   

D. số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axitamin

Câu 13: Một đoạn ADN có tổng số nuelêôtit là 3000. Trên mạch 2 của gen có số nuclêôtit loại G là 400 và số nuclêôtit loại X là 320. Số nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp khi gen nhân đôi 2 lần

A. A = T = 2340, G = X = 2160.                                B. A = T = 1050, G = X = 1200.

C. A = T = 960, G = X = 1200.                                  D. A = T = 2160, G = X = 2340.

Câu 14: Dịch mã là quá trình

A. tổng hợp ARN                                                      B. tổng hợp axit amin

C. tổng hợp mARN                                                   D. tổng hợp prôtêin    

Câu 15: Bộ ba kế tiếp mã mở đầu trên mARN là AGX, bộ ba đối mã tương ứng bộ ba đó trên tARN là:

A. 5’XGU 3’              B. 5’GXU3’                C. 5’UGX 3’               D. 5’TGX3’

Câu 16.Cho một đoạn mạch đơn ADN : 5/ A-X-G-A-G-T-X-T-A-G-X-T-A-G  3/. Mạch mARN là:

A. AXGAGTXUAGXTAG.                                        B. UGXUXAGAUXGAUX.

C. AXGAGUXUAGXUAG.                                       D. AXGAGUXUAGXUAX.

Câu 17: Opêrôn Lac của E coli ở trạng thái hoạt động khi:

A. môi trường thừa prôtêin ức chế.                            B. khi gen điều hòa (R) hoạt động.

C. môi trường không có lactôzơ.                               D. môi trường xuất hiện lactôzơ.

Câu 18: Thành phần cấu tạo của Operôn Lac bao gồm:

A. vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)

B. vùng khởi động (P) vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A), gen điều hoà (R).

C. vùng vận hành (O) nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).

D. vùng khởi động (P) nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).

Câu 19: Theo mô hình điều hoà hoạt động gen ở E.coli thì chức năng của vùng vận hành trong opêron Lac là

A. là vị trí tương tác với prôtêin ức chế (chất cảm ứng).

B. là vị trí tương tác với enzim ARN pôlimeraza.

C. là vị trí tương tác với enzim ADN pôlimeraza.

D. là nơi tổng hợp nên prôtêin ức chế (chất cảm ứng).

Câu 20: Đột biến điểm gồm các dạng:

A. mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.                     B. Mất hoặc thêm một hoặc một số cặp nuclêôtit.

C. mất, thêm hoặc thay thế một cặp nuclêôtit.     D. mất, thêm hoặc đảo một cặp nuclêôtit.

Câu 21: Trong quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân sơ, nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử ADN tách nhau tạo nên chạc hình chữ Y. Khi nói về cơ chế của quá trình nhân đôi ở chạc hình chữ Y, phát biểu nào sau đây sai?

A. Trên mạch khuôn 3’ → 5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục.

B. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’.

C. Trên mạch khuôn 5’ → 3’ thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.

D. Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’ → 3’.

Câu 22: Trong dung dịch có 3 loại nuclêôtit G, X, A. Từ 3 loại nuclêôtit này người ta đã tổng hợp được một đoạn phân tử ADN xoắn kép. Phân tử ADN xoắn kép này sẽ có những loại đơn phân:

A. X, G, T.                  B. X, G, U.                 C. G, X.                      D. T, A.

Câu 23: Kết quả của dịch mã là

A. tạo ra phân tử mARN.     B. tạo ra phân tử rARN.

C. tạo ra phân tử tARN.       D. tạo ra chuỗi polipeptit.

Câu 24: Enzim nào sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp ARN?

A. Restrictaza.          B. ARN pôlimeraza.       C. ADN pôlimeraza.      D. Ligaza.

Câu 25. Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dịch mã là quá trình dịch trình tự các côđon trên mARN thành trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.

B. Quá trình dịch mã có sự tham gia của các nuclêôtit tự do.

C. Trong quá trình nhân đôi ADN, cả hai mạch mới đều được tổng hợp liên tục.

D. Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của enzim ADN pôlimeraza.

Câu 26: Phân tử mang mật mã trực tiếp tổng hợp protein là:

A. ADN       B. mARN     C. tARN       D. rARN

Câu 27: Chiều ngang của 1 Riboxom khi dịch mã trên mARN tối thiểu là:

A. 3,4Å            B. 6,8Å        C. 10,2Å        D. 20,4Å

Câu 28: Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây sai?

A. Quá trình dịch mã diễn ra trong nhân tế bào.

B. Nguyên liệu của quá trình dịch mã là các axit amin.

C. Trong quá trình dịch mã, ribôxôm dịch chuyển trên mARN theo chiều 5’ → 3’.

D. Sản phẩm của quá trình dịch mã là chuỗi pôlipeptit.

Câu 29: Khi protein được tổng hợp nhưng lại bị enzim có chọn lọc, thì đó là biểu hiện điều hòa gen ở cấp độ:

A. Trước phiên mã  

B. Lúc phiên mã  

C. Khi dịch mã   

D. Sau dịch mã

Câu 30: Operon Lac ở vi khuẩn E.Coli là:

A. operon điều hòa hàm lượng Lactozơ      B. các enzim chi phối biến đổi đường Lactozơ

C. cụm gen cùng tổng hợp Lactozơ            D. mọi loại phân tử liên quan tới Lactozơ

2. ĐỀ 2

Câu 1: Gen là gì?

A. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.

B. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi polipeptit.

C. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.

D. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ADN.

Câu 2: Các cặp gen chỉ phân li ly độc lập với nhau khi chúng

A. nằm trên cùng 1 cặp NST tương đồng, xảy ra hoán vị gen với tần số 50%.

B. nằm trên các cặp NST khác nhau, các cặp NST này phân li độc lập về các tế bào con khi phân bào.

C. nằm trên cùng 1 cặp NST, cặp NST này phân li đồng đều về 2 tế bào con khi phân bào.

D. nằm trên các cặp NST khác nhau, các cặp NST này không phân li trong quá trình phân bào.

Câu 3: Các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể ruồi giấm cái có kiểu gen  giảm phân bình thường là

A. ABaB.          B. ABab.           C. AbaB.           D.  Abab.

Câu 4: Ở ngô, tính trạng màu sắc hạt do 2 gen không alen quy định.Cho ngô hạt trắng giao phối với ngô hạt trắng thu được F1: 9/16 ngô hạt trắng: 6/16 ngô hạt vàng: 1/16 ngô hạt đỏ.Tính trạng màu sắc ngô di truyền theo quy luật:

A. Trội không hoàn toàn.                                    B. Tương tác bổ sung.

C. Tương tác cộng gộp.                                       D. Trội hoàn toàn.

Câu 5: Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, trong các phép lai sau đây, có bao nhiêu phép lai đều cho đời con có số cây thân cao chiếm tỉ lệ 50% và số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ 100%?

A. 8               B. 7                C. 6                D. 5

Câu 6: Một cơ thể có kiểu gen khi giảm phân có xảy ra hoán vị gen tối đa cho mấy loại giao tử?

A. 8              B. 2              C. 4               D. 16

Câu 7: Một cơ thể có kiểu gen . Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Hai cặp gen Aa và Ee cùng nằm trên một cặp NST.

B. Bộ NST của cơ thể này 2n = 12.

C. Cặp gen Bd di truyền phân li độc lập với cặp gen Dd.

D. Cặp gen Aa di truyền phân li độc lập với tất cả các cặp gen còn lại.

Câu 8: Hoá chất 5-Brôm Uraxin làm biến đổi cặp nu- nào sau đây?

A. A-T → G-X

B. G-X → A-T

C. T-A → G-X

D. G-X → T-A

Câu 9: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm sắc thể là

A. Mất đoạn, chuyển đoạn.

B. Chuyển đoạn.

C. Đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.

D. Lặp đoạn, chuyển đoạn.

Câu 10: Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX và giới cái mang cặp NST giới tính là XY?

A. Thỏ, ruồi giấm, sư tử.

B. Trâu, bò, hươu.

C. Hổ, báo, mèo rừng.

D. Gà, bồ câu, bướm.

Câu 11: Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng giảm một liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thuộc dạng:

A. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G – X.       

B. Thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T.      

C. Thêm một cặp nuclêôtit.                                       

D. Mất một cặp nuclêôtit.

Câu 12: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Cá thể có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường có thể tạo ra:

A. 8 loại giao tử.                     B. 2 loại giao tử.    

C. 4 loại giao tử.                    D. 16 loại giao tử.

Câu 13: Nhóm phép lai nào sau đây được xem là lai phân tích?

A. P: Aa x aa; P: AaBb x AaBb                                                                         

B. P: AA x Aa; P: AaBb x Aabb

C. P: Aa x Aa; P: Aabb x aabb                                                                               

D. P: Aa x aa; P: AaBb x aabb

Câu 14: Bệnh ung thư máu ở người là do

A. Đột biến đảo đoạn trên NST số 21                                                                   

B. Đột biến mất đoạn trên NST số 21

C. Đột biến lặp đoạn trên NST số 21                                                                    

D. Đột biến chuyển đoạn trên NST số 21

Câu 15: Nuclêôxôm có cấu trúc:

A. 8 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit

B. Phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN dài 15 - 100 cặp nuclêôtit  

C. Lõi là một đoạn ADN có 146 cặp nuclêôtit và vỏ bọc là 8 phân tử histôn

D. 6 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit   

Câu 16: Khi nói về hậu quả của đột biến nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây sai?

A. Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của nhiễm sắc thể.

B. Đột biến mất đoạn làm giảm chiều dài của nhiễm sắc thể.

C. Đột biến chuyển đoạn có thể làm cho gen chuyển từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác.

D. Đột biến đảo đoạn làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể.

Câu 17: Ở người, hội chứng bệnh nào sau đây chỉ xuất hiện ở nữ giới?

A. Hội chứng Tơcnơ.      B. Hội chứng AIDS.    C. Hội chứng Đao.   D. Hội chứng Claiphentơ

Câu 18: Các mức xoắn trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực được kí hiệu là 1, 2, 3 trong hình 1.

Các số 1, 2, 3 lần lượt là:

A. sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn), sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản.

B. sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản, sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn).

C. sợi cơ bản, sợi chất nhiễm sắc, sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn).

D. sợi cơ bản, sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn), sợi chất nhiễm sắc.

Câu 19: Hình 2 là ảnh chụp bộ nhiễm sắc thể bất thường ở một người. Người mang bộ nhiễm sắc thể này

                                  

A. mắc hội chứng Claiphentơ.                     B. mắc hội chứng Đao.

C. mắc hội chứng Tớcnơ.                             D. mắc bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.

Câu 20: Tự đa bội là hiện tượng trong tế bào có chứa

A. số NST cùng một loài tăng lên một số nguyên lần và lớn hơn 2n.

B. hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của hai loài.

C. hai bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của hai loài.      

D. bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài.

Câu 21: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn.

A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.

B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5, -- 3,.

C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn mẫu 3, -- 5,.

D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn mẫu 5, -- 3,.

Câu 22: Gen quy định nhóm máu ở người có 3 alen IA, IB, Io trong đó IA, IB trội hơn so với IO sẽ tạo ra được:

A. 4 kiểu hình và 4 kiểu gen.                           B. 2 kiểu hình và 3 kiểu gen.

C. 6 kiểu hình và 4 kiểu gen.                            D. 4 kiểu hình và 6 kiểu gen 

Câu 23: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của Men Đen gồm:

1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết

2. Lai các dòng thuần chủng khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1, F2, F3.

3. Tạo các dòng thuần chủng

4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai

Trình tự các bước MenĐen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là:

A. 1,2,3,4.                     B. 2,3,4,1.                     C. 3,2,4,1.                     D. 2,1,3,4.

Câu 24: Trong quá trình nhân đôi của ADN  NST diễn ra trong pha:

A. M của chu kỳ tế bào.                                    B. S của chu kỳ tế bào.

C. G1 của chu kỳ tế bào.                                  D. G2 của chu kỳ tế bào.

Câu 25: Tế bào xô ma lưỡng bôi bình thường bị đột biến dẫn đến sự hình thành các tế bào sau đây: 1. Thể không; 2. Thể một; 3. Thể tứ bội; 4. Thể bốn; 5. Thể ba; 6. Thể lục bội.

Công thức NST của các tế bào trên được viết tương ứng là:

A. 2n, 2n+1, 2n+3, 2n+4, 4n, 6n.                    B. 2n, 2n-1, 2n+1, 2n+2, 4n, 6n.

C. 2n-2, 2n-1, 4n, 2n+2, 2n+1, 6n.                  D. 2n-2, 2n-1, 2n+1, 2n+2, 2n+4, 2n+6.

Câu 26: Cho P: aaBbDdeeFf x AABbDdeeff thì tỷ lệ kiểu hình ở con lai: A - bbD - eeff là:

A. 1/4.                           B. 1/8.                           C. 1/16 .                        D. 3/32.

Câu 27: Không thuộc thành phần của một operon nhưng đóng vai trò quyết định hoạt động của operon là ?

A. Vùng vận hành.      B. Vùng khởi động.    C. Vùng mã hóa .        D. Gen điều hòa.

Câu 28: Trong một gia đình mẹ có kiểu gen XB Xb bố có kiểu gen Xb Y sinh được con gái có kiểu gen XB XB X b. Biết rằng quá trình giảm phân ở bố và mẹ đều không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Kết luận nào sau đây là đúng về quá trình giảm phân ở bố và mẹ?

A. Quá trình giảm phân 2, ở bố nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.

B. Quá trình giảm phân 2, ở mẹ nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường

C. Quá trình giảm phân 1, ở mẹ nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường.

D. Quá trình giảm phân 1, ở bố nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.

Câu 29: Trao đổi đoạn giữa 2 NST không tương đồng gây hiện tượng:

A. Đảo đoạn.                B. Lặp đoạn.                C. Chuyển đoạn.         D. Hoán vị gen.

Câu 30: Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp G – X bằng một cặp A - T thì số liên kết hidro sẽ:

A. Tăng 1.                    B. Tăng 2.                     C. Giảm 1.                    D. Giảm 2.

3. ĐỀ 3

Câu 1: Những thành phần nào sau đây cấu tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực?

A. m ARN và protein histon           B. ADN và protein histon

C. t ARN và protein histon            D. r ARN và protein histon

Câu 2: Ở đậu Hà lan bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Kết luận nào sau đây về số lượng ở các thể đột biến là chưa chính xác?

A. Số NST ở thể tứ bội là 28        B. Số NST ở thể một là 13

C. Số NST ở thể ba là 15              D. Số NST ở thể tam bội là 15

Câu 3: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định quả dài; alen B quy định quả chín sớm trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chín muộn. Lai cây quả tròn, chín sớm với cây quả dài, chín muộn (P), thu được F1 gồm 80 cây quả tròn, chín muộn; 80 cây quả dài, chín sớm; 20 cây quả tròn, chín sớm; 20 cây quả dài, chín muộn. Cho biết không xảy ra đột biến, kiểu gen của P đúng với trường hợp nào sau đây?

A.                  B.                 C. AABb x aabb                     D. AaBB x aabb

Câu 4: Cấu trúc Operon Lac ở vi khuẩn E. coli gồm các thành phần theo trật tự:

A. Gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành - cụm gen cấu trúc (Z, Y, A)

B. Vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành - cụm gen cấu trúc (Z, Y, A)

C. Gen điều hòa – vùng vận hành - vùng khởi động – cụm gen cấu trúc (Z, Y, A)

D. Vùng khởi động – vùng vận hành – cụm gen cấu trúc (Z, Y, A)

Câu 5: Ở người, bệnh mù màu đỏ - xanh lục là do một alen lặn nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm), alen trội tương ứng quy định nhìn màu bình thường. Một phụ nữ bình thường có chồng bị bệnh này, họ sinh ra một người con trai bị bệnh mù màu đỏ - xanh lục. Theo lí thuyết, người con trai này nhận alen (Xm) gây bệnh từ ai?

A. bà nội.            B. bố.              C. ông nội.             D. mẹ.

Câu 6: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ?

A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.

B. Các gen cấu trúc Z, Y,A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.

C. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.

D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.

Câu 7: Tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là

A. mức dao động.     B. thường biến.         C. mức giới hạn.       D. mức phản ứng

Câu 8: Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 3'XGA5'. Bộ ba tương ứng trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là

A. 5'UXG3'.          B. 5'GXU3'.          C. 5'XGU3'.            D. 5'GXT3'.

Câu 9: Trên một cánh của một nhiễm sắc thể ở một loài thực vật gồm các đoạn có kí hiệu như sau: ABCDEFGH. Do đột biến, người ta nhận thấy nhiễm sắc thể bị đột biến có trình tự các đoạn như sau: ABEDCFGH. Hậu quả của dạng đột biến này là

(1) Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên nhiễm sắc thể

(2) Làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể

(3) Làm thay đổi thành phần gen trong nhóm gen liên kết

(4) Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến

Câu trả lời đúng là:

A. (1), (2)            B. (2), (3)            C. (1), (4)              D. (2), (4)

Câu 10: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản và sợi chất nhiễm sắc có đường kính lần lượt là:

A. 30 nm và 300 nm    

B. 11nm và 300 nm     

C. 11 nm và 30 nm       

D. 30 nm và 11 nm

Câu 11: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN?

A. Ađênin.                               B. Timin.                      C. Uraxin.                      D.  Xitôzin.

Câu 12: Người bị hội chứng Đao là do bộ NST trong tế bào của cơ thể:

A. Thiếu 1 NST số 23                                                  B. Thừa 1 NST số 23  

C. Thừa 1 NST số 21                                                    D. Thiếu 1 NST số 21

Câu 13: Điều nào sau đây là không đúng:

A. Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen

B. Bố mẹ truyền cho con kiểu gen chứ không truyền cho con các tính trạng trạng có sẵn   

C. Tính trạng số lượng rất ít hoặc không chịu ảnh hưởng của môi trường

D. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường                    

Câu 14: Đơn phân của prôtêin là:

A. nuclêôxôm.                        B. peptit.                       C. axit amin                   D. nuclêôtit.

Câu 15: Hạt phấn của loài A có n = 5 nhiễm sắc thể thụ phấn cho noãn của loài B có n = 7 nhiễm sắc thể. Cây lai dạng song nhị bội có số nhiễm săc thể là:

A.  10.                                      B.  14.                        C. 12.                               D.  24.   

Câu 16: Kết quả nào dưới đây được hình thành từ nguyên tắc bổ sung?

A. G - A = T - X                      B. A - X = G - T                                                 

C. Tất cả đều sai                     D. A + T = G + X                                               

Câu 17: Khi gen thực hiện 5 lần nhân đôi, số gen con được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu do môi trường nội bào cung cấp là:

A. 30.                                       B. 16                              C.  32.                             D. 31.  

Câu 18: Gen trên NST Y di truyền:

A. Tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.                            

B. Thẳng.

C. Theo dòng mẹ.                  

D. Chéo.

Câu 19: Một gen có chiều dài là 4080 A0 có nuclêôtit A là 560. Số lượng các loại nuclêôtit của gen:

A. A = T = 560; G = X = 640                                  

B. A = T = 180; G = X = 380.

C. A = T = 640; G = X = 560.                                                                            

D. A = T = 300; G = X = 260.                           

Câu 20.: Ở chim, bướm, dâu tây cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường là:

A. XO, con đực là XY.                    B. XX, con đực là XO.                                

C. XX, con đực là XY.                    D. XY, con đực là XX.                

Câu 21: Gen A bị đột biến thành gen a. Khi gen A và gen a cùng tự nhân đôi liên tiếp 2 lần thì số nu tự do mà môi trường nội bào cung cấp cho gen a nhiều hơn so với gen A là 12 nu. Dạng đột biến xảy ra với gen a là:

A. Mất một cặp nu.     B. Mất 2 cặp nu.         

C. Thêm 2 căp nu.       D. Thay thế 1 cặp nu.

Câu 22: Loại đột biến cấu trúc NST không làm thay đổi hàm lượng AND trên NST là:

A. Lặp đoạn, chuyển đoạn.                              B. Mất đoạn, chuyển đoạn.

C. Đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng 1 NST. D. Chuyển đoạn trên cùng một NST.

Câu 23: Quá trình phiên mã tạo ra:

A. rARN                                                              B. mARN

C. tARN                                                              D. tARN, mARN, rARN.

Câu 24: Một NST có trật tự gen ban đầu là ABCDEF*GHI bị đột biến tạo thành NST có trật tự gen ABCDCDEF*GHI. Dạng đột biến này:

A. Có thể làm tăng hoặc làm giảm cường độ biểu hiện của tính trạng.

B. Thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể.

C. Thường gây chết cho cơ thể mang NST đột biến.

D. Thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài.

Câu 25: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon lác ở E.coli khi môi trường có lactozo thì:

A. Protein ức chế không được tổng hợp.

B. Protein ức chế không gắn vào vùng vận hành.

C. Sản phẩm của gen cấu trúc không được được tạo ra .

D. ARN polimeraza không gắn vào vùng khởi động.

Câu 26: Chất cônsixin thường được dùng để gây đột biến đa bội bởi vì nó có khả năng:

A. Tăng cườn quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ.

B. Cản trở sự hình thành thoi vô sắc làm cho NST không phân ly.

C. Kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển nên các bộ phận này thường có KT lớn.

D. Tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào, tăng sức chịu đựng ở sinh vật.

Câu 27: Guanin dạng hiếm kết cặp với timin trong nhân đôi ADN tạo nên:

A. Đột biến G - X à A -T.

B. Sự sai hỏng ngẫu nhiên.

C. 2 phân tử timin trên cùng một mạch ADN gắn nối với nhau.

D. Đột biến A - Tà G - X.

Câu 28: Ở cà chua, gen A: Cao, a: thấp; Gen B: đỏ, b: vàng. Các gen di truyền phân ly độc lập. Cho P: AaBb x AaBb. Tỉ lệ kiểu gen Aabb được dự đoán ở F1 là:

A. 3/8.                           B. 1/16.                         C. 1/4.                           D. 1/8.

Câu 29: Theo quan niệm về giao tử thuần khiết của Men Đen, cơ thể lai F 1 khi tạo giao tử thì:

A. Mỗi giao tử chỉ chứa 1 nhân tố di truyền của bố hoặc mẹ.

B. Mỗi giao tử chứa cặp nhân tố di truyền của bố và mẹ, nhưng không có sự pha trộn.

C. Mỗi giao tử đều chứa 1 nhân tố di truyền của bố và mẹ.

D. Mỗi giao tử đều chứa cặp nhân tố di truyền hoặc của bố hoặc của mẹ.

Câu 30: Trong tác động cộng gộp, tính trạng càng phụ thuộc vào càng nhiều cặp gen thì:

A. Có xu hướng chuyển sang tác động bổ sung.

B. Vai trò của các gen trội sẽ bị giảm xuống.

C. Các dạng trung gian càng dài.

D. Càng có sự khác biệt lớn về kiểu hình giữa các tổ hợp kiểu gen khác nhau.

 

Trên đây là toàn bộ nội dung Bộ 3 đề thi giữa HK1 môn Sinh học 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Lê Hồng Phong có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

Các em có thể tham khảo các tài liệu khác tại đây:

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF